Trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều học kì II (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
- A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
- C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
- D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.
Câu 2: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.
- B. Là nền tảng để liên minh với các dân tộc láng giềng.
- C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội.
- D. Là cơ sở để giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 3: Một trong những nhân tố quan trọng quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc và xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
- A. sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
- B. tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
- D. tác động của cục diện đa cực, nhiều trung tâm.
Câu 4: Ba nguyên tắc của Đảng Cộng sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển khối đại đoàn kết dân tộc hiện nay là
- A. bình đẳng, tự quyết và tương trợ nhau cùng phát triển.
- B. đoàn kết, dân chủ và bình đẳng giữa các dân tộc.
- C. bình đẳng, chủ quyền và quyền tự quyết của mỗi dân tộc.
D. đoàn kết, bình đẳng và tương trợ nhau cùng phát triển.
Câu 5: Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là
A. tính toàn diện.
- B. tính dân chủ.
- C. tính dân tộc.
- D. tính cụ thể.
A. Liên Xô.
- B. Mĩ.
- C. Anh.
- D. Trung Quốc.
Câu 7: Sự ra đời của thuyết nào sau đây đã đặt nền tảng cho các phát minh của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
A. Thuyết tương đối.
- B. Thuyết vạn vận hấp dẫn.
- C. Thuyết di truyền.
- D. Thuyết tế bào.
Câu 8: Quốc gia nào sau đây mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
A. Liên Xô.
- B. Mĩ.
- C. Anh.
- D. Trung Quốc.
Câu 9: Sự ra đời của tự động hóa và công nghệ rô-bốt không đem lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.
- B. Giải phóng sức lao động của con người.
- C. Góp phần nâng cao năng suất lao động.
- D. Nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp.
Câu 10: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra trong bối cảnh nào sau đây?
- A. Loài người bước đầu tiến lên nền văn minh công nghiệp.
B. Nhân loại đã trải qua nhiều cuộc cách mạng công nghiệp.
- C. Con người bước đầu ứng dụng tự động hóa trong sản xuất.
- D. Chủ nghĩa tư bản trở thành hệ thống duy nhất trên thế giới.
Câu 11: Con sông nào sau đây không chảy qua khu vực Đông Nam Á?
- A. Sông Mê Công.
- B. Sông Hồng.
C. Sông Nin.
- D. Sông Mê Nam.
Câu 12: Tiểu chủng Đông Nam Á gồm hai nhóm chính, đó là
- A. Hán và Mông Cổ.
- B. Miến và Khơ-me.
- C. Mông - Dao và Nam Á.
D. In-đô-nê-diên và Nam Á.
Câu 13: Văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc của những nền văn minh nào sau đây?
- A. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
B. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.
- C. Văn minh Tây Âu và Ấn Độ.
- D. Văn minh Lưỡng Hà và A-rập.
Câu 14: Tôn giáo nào sau đây của Trung Quốc được du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ đại?
- A. Hin-đu giáo.
B. Nho giáo.
- C. Hồi giáo.
- D. Cơ Đốc giáo.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng về tổ chức xã hội ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A. Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài.
- B. Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài.
- C. Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa.
- D. Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt.
Câu 16: Cư dân thuộc tiểu chủng Đông Nam Á mang đặc điểm của hai đại chủng tộc nào sau đây?
- A. Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
- B. Ơ-rô-pê-ô-ít và Môn-gô-lô-ít.
C. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
- D. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
Câu 17: Sự đa dạng về sắc tộc tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
- A. Giúp văn minh Đông Nam Á phát triển thống nhất.
- B. Tạo nên sự tương đồng trong văn hóa các nước.
C. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á.
- D. Gây nên sự chia rẽ trong văn hóa Đông Nam Á.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là đúng về tổ chức xã hội ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A. Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài.
- B. Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài.
- C. Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa.
- D. Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt.
Câu 19: Đầu thế kỉ XVI, Công giáo được truyền bá vào Phi-líp-pin thông qua các linh mục người nước nào?
- A. Bồ Đào Nha.
- B. Anh.
C. Tây Ban Nha.
- D. Hà Lan.
Câu 20: Tháp Thạt Luổng (Lào) là công trình kiến trúc chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào?
- A. Hin-đu giáo.
B. Phật giáo.
- C. Nho giáo.
- D. Hồi giáo.
Câu 21: Cư dân bản địa ở đồng Bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam thuộc nhóm người nào?
A. Nam Á và Thái - Ka-đai.
- B. Mường và Mông - Dao.
- C. Nam Đảo và Mường.
- D. Mông Cổ và Mãn.
Câu 22: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc thuộc nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Đông Sơn.
- B. Văn hóa Óc Eo.
- C. Văn hóa Sa Huỳnh.
- D. Văn hóa Hòa Bình.
Câu 23: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không có cội nguồn là nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Óc Eo.
- B. Văn Hóa Phùng Nguyên.
- C. Văn hóa Đồng Đậu.
- D. Văn hóa Gò Mun.
Câu 24: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc mang đặc trưng của nền kinh tế nào?
- A. Kinh tế thương mại đường biển.
B. Kinh tế nông nghiệp lúa nước.
- C. Kinh tế thủ công nghiệp.
- D. Kinh tế thương mại đường bộ.
Câu 25: Quốc gia nào sau đây là nhà nước đầu tiên ở Việt Nam?
- A. Phù Nam.
- B. Chăm-pa.
- C. Âu Lạc.
D. Văn Lang.
Câu 26: Cư dân Chăm cổ gồm hai bộ tộc chính là
A. Dừa và Cau.
- B. Hổ và Gấu.
- C. Cam và Quýt.
- D. Voi và Gấu.
Câu 27: Cư dân Chăm cổ thuộc ngữ hệ nào sau đây?
- A. Mông - Dao.
- B. Thái.
C. Nam Đảo.
- D. Mường.
Câu 28: Chế độ nào sau đây được bảo lưu lâu dài trong cộng đồng người Chăm?
- A. Chế độ phụ hệ.
B. Chế độ mẫu hệ.
- C. Chế độ vua - tôi.
- D. Chế độ quan - dân.
Câu 29: Tổ chức xã hội của người Chăm được phân chia theo những yếu tố nào sau đây?
- A. Tộc người và tín ngưỡng.
- B. Tín ngưỡng và tôn giáo.
- C. Lãnh thổ và tộc người.
D. Địa hình và địa bàn cư trú.
Câu 30: Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là khu vực nào của Việt Nam ngày nay?
- A. Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Nam Trung Bộ.
Câu 31: Tư tưởng yêu nước thương dân của người Việt phát triển theo hai xu hướng nào?
- A. Dân tộc và dân chủ.
- B. Bình đẳng và văn minh.
C. Dân tộc và thân dân.
- D. Dân chủ và bình đẳng.
Câu 32: Phật giáo trở thành quốc giáo ở Việt Nam dưới thời nào?
- A. Ngô - Đinh - Tiền Lê.
B. Lý - Trần.
- C. Lê sơ - Lê trung hưng.
- D. Tây Sơn - Nguyễn.
Câu 33: Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây giữ địa vị độc tôn ở nước ta?
A. Phật giáo.
- B. Đạo giáo.
- C. Nho giáo.
- D. Công giáo.
Câu 34: Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?
- A. Nhà Lý.
- B. Nhà Trần.
- C. Nhà Lê sơ.
- D. Nhà Nguyễn.
Câu 35: Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
- A. Chữ Phạn.
B. Chữ Nôm.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Chữ Quốc ngữ.
Câu 36: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?
- A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
- C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 37: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?
- A. Thờ thần Đồng Cổ.
- B. Thờ Mẫu.
C. Thờ Phật.
- D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 38: Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?
- A. Phật giáo.
- B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
- D. Công giáo.
Câu 39: Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?
A. Nhà Lý.
- B. Nhà Trần.
- C. Nhà Lê sơ.
- D. Nhà Nguyễn.
Câu 40: Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
- A. Chữ Phạn.
B. Chữ Nôm.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Chữ Quốc ngữ.
Bình luận