Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 Chân trời bài A1: Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo bài A1: Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Công nghệ nhận dạng khuôn mặt không được sử dụng để 

  • A. mở khoá điện thoại thông minh.
  • B. xử lí ngôn ngữ tự nhiên. 
  • C. quản lí điểm danh.
  • D. xác thực giao dịch trực tuyến.

Câu 2: Turing test là gì?

  • A. Là bài kiểm tra trí tuệ của máy tính
  • B. Là bài kiểm tra trí tuệ con người
  • C. Là bài kiểm tra hiệu quả làm việc của máy tính
  • D. Là bài kiểm tra trí tuệ của thiết bị điện tử

Câu 3: Phương án nào sau đây là ứng dụng của AI trong nghiên cứu khoa học?

  • A. Chẩn đoán dịch bệnh cây trồng.
  • B. Tối ưu hoá quy trình bảo trì và sửa chữa.
  • C. Dự đoán và mô phỏng. 
  • D. Tự động hoá.

Câu 4: Trí tuệ nhân tạo có tên viết tắt tiếng Anh là gì?

  • A. AI
  • B. BI
  • C. AA
  • D. BB

Câu 5: Chọn phát biểu đúng?

  • A. Chỉ con người mới thực sự có trí tuệ
  • B. Máy tính cũng có trí tuệ
  • C. Chỉ máy tính mới thực sự có trí tuệ
  • D. Chỉ có robot mới có trí tuệ

Câu 6: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của AI trong lĩnh vực giao thông vận tải?

  • A. Dự đoán và phân tích tai nạn giao thông. 
  • B. Tích hợp hệ thống định vị GPS và hướng dẫn lái xe.
  • C. Ứng phó với sự cố giao thông và khẩn cấp.
  • D. Điều phối điều trị. 

Câu 7: Có những loại AI nào?

  • A. AI mạnh và AI yếu
  • B. AI mạnh và AI khỏe
  • C. AI yếu và AI hẹp
  • D. AI nhỏ và AI lớn

Câu 8: Ứng dụng dạy ngôn ngữ sử dụng công nghệ nào để đánh giá khả năng ngôn ngữ của người học?

  • A. Công nghê nhận dạng khuôn mặt. 
  • B. Công nghệ nhận dạng giọng nói. 
  • C. Công nghệ nhận dạng chữ viết tay.
  • D. Công nghệ nhận dạng vân tay.

Câu 9: Em hiểu như thế nào về trí tuệ nhân tạo?

  • A. Là khả năng của con người có thể làm những công việc mang tính trí tuệ nhân tạo
  • B. Là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính chất giải trí
  • C. Là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.
  • D. Là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính chất công nghệ

Câu 10: Chọn phát biểu đúng?

  • A. Có thể phân phân hệ thống AI mạnh với trí tuệ con người nói chung
  • B. Hệ thống AI dùng để phân biệt trí tuệ con người
  • C. Không thể phân phân hệ thống AI mạnh với trí tuệ con người nói chung
  • D. Trí tuệ con người dùng để phân biệt hệ thống AI

Câu 11: Ở bài kiểm tra Turing test cần có mấy nhân vật?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Google Translate thuộc loại AI nào?

  • A. Siêu AI.
  • B. AI yếu. 
  • C. AI tổng quát.
  • D. AI rộng.

Câu 13: AI có lợi ích như thế nào đối với sản xuất công nghiệp?

  • A. AI giúp dự báo nhu cầu của sản phẩm và quản lí tồn kho một cách chính xác, tránh tình trạng thiếu hàng hoặc thừa hàng trong quá trình sản xuất. 
  • B. AI có thể giúp quản lí tài nguyên tự nhiên một cách hiệu quả hơn, giảm thiểu lãng phí và giảm tác động đến môi trường.
  • C. AI hỗ trợ trong tìm kiếm và phát triển các loại thuốc mới, từ khám phá hoạt chất đến thử nghiệm trên con người.
  • D. AI có thể hỗ trợ trong việc phòng ngừa và ứng phó với các tình huống khẩn cấp như đại dịch, thiên tai và tội phạm.

Câu 14: Trí tuệ nhân tạo mang lại nhiều công dụng tuyệt vời cho con người trong công việc và cuộc sống. Tuy nhiên tác hại của trí tuệ nhân tạo cũng là một vấn đề khiến nhiều người bận tâm. Vậy theo em, trí tuệ nhân tạo tác động tiêu cực như thế nào đến đời sống xã hội?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp tăng. 
  • B. Trình độ dân trí được nâng cao.
  • C. Kích thích sự sáng tạo của con người.
  • D. Tỉ lệ phẫu thuật thành công giảm.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Hệ thống ANI được xây dựng để nhận dạng khuôn mặt có thể hoạt động tốt để phân loại các đối tượng khác trong ảnh.
  • B. Khả năng suy luận của AI là khả năng vận dụng tri thức và logic để đưa ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề. 
  • C. Các hệ thống AI tính đến năm 2023 đều thuộc loại AGI.
  • D. Khả năng giải quyết vấn đề của AI là khả năng trích rút được thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.

Câu 16: Hệ thống AI nào sau đây là AGI?

  • A. GPT-4. 
  • B. Dự báo thời tiết.
  • C. Nhận dạng khuôn mặt.
  • D. Dịch máy.

Câu 17: Hệ thống đề xuất sản phẩm tích hợp trên Amazon là ví dụ về đặc trưng nào của AI?

  • A. Khả năng nhận thức. 
  • B. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
  • C. Khả năng học. 
  • D. Khả năng suy luận.

Câu 18: Thuật ngữ Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence) được Giáo sư John McCarthy (Đại học Stanford) đưa ra vào năm nào?

  • A. 1960.       
  • B. 1956.                 
  • C. 1952.                 
  • D. 1955.

Câu 19: Trợ lí ảo của Apple là

  • A. Assistant.
  • B. Siri. 
  • C. Bixby.
  • D. Cortana.

Câu 20: Trí tuệ nhân tạo không có đặc trưng nào sau đây?

  • A. Khả năng suy luận.
  • B. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
  • C. Khả năng nhận thức.
  • D. Khả năng diễn đạt cảm xúc.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác