Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học 5 chân trời Ôn tập chủ đề 5: Con người và sức khỏe (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học 5 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 5: Con người và sức khỏe (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đối với nữ, vào những ngày có kinh nguyệt, cần phải thay băng vệ sinh khoảng mấy giờ một lần để tránh vi khuẩn gây bệnh?

  • A. 1 giờ.
  • B. 4 giờ.
  • C. 10 giờ.
  • D. 12 giờ. 

Câu 2: Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Ngủ đủ giấc và đúng giờ.
  • B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
  • C. Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn.
  • D. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.

Câu 3: Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hòa đồng, vui vẻ với bạn bè.
  • B. Không kiểm soát được cảm xúc.
  • C. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.
  • D. Vui vẻ, quan tâm và chia sẻ cùng với các thành viên trong gia đình. 

Câu 4: Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
  • B. Ngủ đúng giờ và đủ giấc.
  • C. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.
  • D. Vệ sinh cá nhân, đặc biệt bộ phận sinh dục ngoài.

Câu 5:Theo Công ước Quốc tế về quyền trẻ em và Luật Trẻ em năm 2016 của Việt Nam, những hành vi như thế nào là hành vi xâm hại tình dục?

  • A. Những hành vi gây tổn hại về thể chất, tình cảm, tâm lí, danh dự, nhân phẩm của trẻ em dưới các hình thức bạo lực, bóc lột, xâm hại tình dục, mua bán, bỏ rơi và các hình thức gây tổn hại khác. 
  • B. Những hành vi dụ dỗ, lôi kéo, ép buộc trẻ em tham gia vào các hoạt động liên quan đến tình dục thông qua vùng riêng tư trên cơ thể trẻ em được gọi là hành vi xâm hại tình dục.
  • C. Những hành vi bảo vệ trẻ em không bị bóc lột sức lao động; không bị xâm hại tình dục; không bị mua bán, bắt cóc, chiếm đoạt.
  • D. Những hành vi bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân,…; được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín,… 

Câu 6: Trong hoạt động hằng ngày, khi có cảm giác an toàn, chúng ta thường cảm thấy thế nào?

  • A. Vui vẻ.
  • B. Khó chịu.
  • C. Sợ hãi.
  • D. Lo lắng.

Câu 7: Khi có cảm giác không an toàn như gặp điều rủi ro hoặc nguy hiểm, cơ thể có biểu hiện như thế nào?

  • A. Dễ chịu.
  • B. Tim đập nhanh hơn.
  • C. Thoải mái.
  • D. Vui vẻ. 

Câu 8: Trẻ em có cảm giác an toàn khi nào?

  • A. Khi nhận được sự quan tâm, bảo vệ, chăm sóc và chia sẻ từ người thân, bạn bè,…
  • B. Khi nhận được sự quan tâm, đe dọa, bắt nạt từ người thân, bạn bè,…
  • C. Khi nhận được sự quan tâm, bảo vệ, bạo hành và chia sẻ từ người thân, bạn bè,…
  • D. Khi nhận mọi sự xâm hại như bóc lột sức lao động, bạo hành từ người thân, bạn bè,…

Câu 9: Chọn việc không nên làm để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.

  • A. Tìm hiểu, chia sẻ về sức khỏe sinh sản tuổi dậy thì qua thầy cô giáo.
  • B. Thực hiện ăn uống đủ các chất dinh dưỡng cần thiết.
  • C. Vui chơi, giải trí phù hợp và lành mạnh.
  • D. Sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện. 

Câu 10:Cho các việc dưới đây:

(1) Sử dụng xà phòng khi tắm, vệ sinh cơ thể bằng nước sạch.

(2) Ăn uống cân bằng, lành mạnh.

(3) Luyện tập thể dục thể thao và nghỉ ngơi không điều độ.

(4) Tránh xa thuốc lá, rượu bia, ma túy.

Có bao nhiêu việc không nên làm trong các việc trên để chăm sóc, bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3. 
  • D. 4. 

Câu 11: Trong quá trình hình thành cơ thể người, phôi phát triển thành

  • A. hợp tử.
  • B. em bé.
  • C. thai nhi.
  • D. tinh trùng.

Câu 12: Người ở tuổi vị thành niên có đặc điểm như thế nào?

  • A. Cơ thể còn non yếu, chức năng của các cơ quan chưa hoàn chỉnh nên cần sự chăm sóc, nuôi dưỡng đặc biệt của bố mẹ.
  • B. Cơ thể có sự phát triển nhanh về thể chất và tinh thần thể hiện qua sự thay đổi của ngoại hình, suy nghĩ và hành động,…
  • C. Tầm vóc và thể lực của cơ thể đã đạt đến sự phát triển toàn diện; bắt đầu tự lập, có thể kết hôn và sinh con, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.
  • D. Cơ thể bắt đầu suy yếu, cần sự chăm sóc sức khỏe của gia đình và xã hội. 

Câu 13:Thai nhi 3 tháng tuổi có đặc điểm gì?

  • A. Có kích thước bằng hạt đậu xanh.
  • B. Thường xuyên cử động.
  • C. Cảm nhận được tiếng động bên ngoài.
  • D. Có đầu, mình, tay, chân và hình dạng đầy đủ các bộ phận của cơ thể.

Câu 14: Người ở tuổi trưởng thành có đặc điểm như thế nào?

  • A. Cơ thể bắt đầu suy yếu, cần sự chăm sóc sức khỏe của gia đình và xã hội.
  • B. Cơ thể có sự phát triển nhanh về thể chất và tinh thần thể hiện qua sự thay đổi của ngoại hình, suy nghĩ và hành động,…
  • C. Tầm vóc và thể lực của cơ thể đã đạt đến sự phát triển toàn diện; bắt đầu tự lập, có thể kết hôn và sinh con, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.
  • D. Cơ thể còn non yếu, chức năng của các cơ quan chưa hoàn chỉnh nên cần sự chăm sóc, nuôi dưỡng đặc biệt của bố mẹ.

Câu 15: Mô tả nào phù hợp với hình ảnh dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Em bé được sinh ra sau khoảng 9 tháng.
  • B. Phôi phát triển thành thai nhi.
  • C. Hợp tử di chuyển dần về tử cung, phát triển thành phôi.
  • D. Tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành hợp tử. 

Câu 16: Sự thụ tinh xảy ra khi nào?

  • A. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành thai nhi.
  • B. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành hợp tử.
  • C. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành phôi.
  • D. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành em bé.

Câu 17: Chất nào giúp cơ bắp phát triển?

  • A. Chất khoáng.
  • B. Chất sắt.
  • C. Chất đạm.
  • D. Chất kẽm. 

Câu 18: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm xã hội của nam và nữ: Nấu ăn giỏi, làm bác sĩ, có buồng trứng, dịu dàng, cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng,…

  • A. 3. 
  • B. 2.
  • C. 1.
  • D. 4. 

Câu 19: Hình ảnh dưới đây minh họa giai đoạn chính nào trong cuộc đời của con người?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tuổi già.
  • B. Tuổi trưởng thành.
  • C. Tuổi vị thành niên.
  • D. Tuổi thơ ấu.

Câu 20: Tình huống nào trong các hình dưới đây thể hiện sự chưa tôn trọng bạn cùng hoặc khác giới?

TRẮC NGHIỆM

Hình 1

TRẮC NGHIỆM

Hình 2

TRẮC NGHIỆM

Hình 3

TRẮC NGHIỆM

Hình 4

  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4. 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác