Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học 5 chân trời Ôn tập chủ đề 5: Con người và sức khỏe (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học 5 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 5: Con người và sức khỏe (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tình huống nào dưới đây có cảm giác an toàn?

  • A. Đi một mình qua đoạn đường vắng vào buổi tối.
  • B. Mở cửa cho người lạ khi ở nhà một mình.
  • C. Một người lạ tặng quà cho em.
  • D. Ông bà ra đón và ôm cháu vào lòng mỗi khi về quê thăm ông bà. 

Câu 2:Em sẽ làm gì khi có người rủ em uống rượu, bia, xem sách báo hay phim không lành mạnh?

  • A. Gọi điện thoại đến số 111. 
  • B. Hét to để cầu cứu.
  • C. Tìm cách từ chối.
  • D. Cho người đó chạm vào các bộ phận trên cơ thể. 

Câu 3: Em đồng ý với hành động của bạn nào trong câu chuyện dưới đây: 

 Bạn A bị hai bạn C và D trong lớp trêu về ngoại hình và bắt bạn A trực nhật thay. Bạn B đã nhìn thấy điều đó và nói với C và D không được đối xử với bạn A như vậy. Thấy bạn A ngồi khóc, bạn B đến an ủi. 

  • A. Bạn D. 
  • B. Bạn C. 
  • C. Bạn B. 
  • D. Bạn A. 

Câu 4: Cho các tình huống dưới đây:

(1) Bạn A rủ bạn B đi đường tắt cho nhanh nhưng bạn B không đồng ý vì đường tắt vắng. 

(2) Một bạn nam bị người anh họ trêu đùa làm bạn ấy rất khó chịu. Bạn ấy chống lại nhưng người anh họ vẫn không buông ra.

(3) Một bạn nữ trên đường đi học về, bị một nhóm học sinh lớn hơn đi theo và trêu chọc.

(4) Bạn A rủ bạn B ở lại chơi cờ nhưng bạn B từ chối vì mẹ dặn phải về sớm, không đi một mình vào buổi tối.

Trong các tình huống trên, em không đồng ý với hành động ở tình huống nào? 

  • A. (2) và (3).
  • B. (1) và (4).
  • C. (2) và (4).
  • D. (1) và (3). 

Câu 5: Cơ thể dễ mắc các bệnh do vi khuẩn gây ra khi nào?

  • A. Điều kiện sống không đảm bảo vệ sinh, giữ vệ sinh cá nhân không tốt.
  • B. Chọn mặc quần áo lót vừa vặn, bằng chất vải cô-tông.
  • C. Thường xuyên rửa mặt, tắm, gội và vệ sinh cơ quan sinh dục đúng cách.
  • D. Thực hiện ăn uống đủ các chất dinh dưỡng cần thiết, nghỉ ngơi và tập luyện thể thao. 

Câu 6: Giai đoạn tuổi vị thành niên có độ tuổi khoảng bao nhiêu?

  • A. Từ 10 đến 19 tuổi.
  • B. Từ lúc mới sinh đến 9 tuổi.
  • C. Từ 20 đến 60 tuổi.
  • D. Trên 60 tuổi.

Câu 7:Khi trong phòng chỉ có em và một người lạ mặt, em sẽ làm gì?

  • A. Hét to để cầu cứu. 
  • B. Giữ khoảng cách xa. 
  • C. Tìm cách từ chối. 
  • D. Gọi điện thoại đến số 111. 

Câu 8: Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn.
  • B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
  • C. Ngủ đúng giờ và đủ giấc.
  • D. Tránh xa thuốc lá, rượu bia và ma túy. 

Câu 9: Trẻ trong khoảng từ 3 đến 6 tuổi có đặc điểm gì?

  • A. Chiều cao và cân nặng của trẻ tăng nhanh, ngôn ngữ phát triển, thích khám phá xung quanh,…; biết làm quen với bạn mới, thể hiện sở thích,… 
  • B. Cơ thể trẻ còn non yếu, chức năng của các cơ quan chưa hoàn chỉnh nên cần sự chăm sóc, nuôi dưỡng đặc biệt của bố mẹ.
  • C. Chiều cao và cân nặng của trẻ tiếp tục tăng. Hoạt động học tập, trí nhớ và suy nghĩ ngày càng phát triển; biết thể hiện quan điểm của bản thân, tham gia hoạt động nhóm,…
  • D. Cơ thể có sự phát triển nhanh về thể chất và tinh thần thể hiện qua sự thay đổi của ngoại hình, suy nghĩ và hành động,…

Câu 10: Thường có mấy tinh trùng chui được vào trứng để thụ tinh?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4. 

Câu 11: Hình ảnh dưới đây minh họa giai đoạn chính nào trong cuộc đời của con người?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tuổi vị thành niên.
  • B. Tuổi ấu thơ.
  • C. Tuổi trưởng thành.
  • D. Tuổi già. 

Câu 12:Thai nhi mấy tháng tuổi đã cảm nhận được tiếng động bên ngoài và thường xuyên cử động?

  • A. 5 tháng.
  • B. 1 tháng .
  • C. 3 tháng.
  • D. 2 tháng.

Câu 13:Thai nhi một tháng tuổi có kích thước như thế nào?

  • A. 50 mm đến 55 mm.
  • B. 4 mm đến 7 mm.
  • C. 100 mm đến 105 mm.
  • D. 20 mm đến 30 mm.

Câu 14:Cho tình huống dưới đây:

 Hôm nay, Lan và nhóm bạn tham gia phong trào chạy bộ từ thiện. Mới chạy được một nửa quãng đường mà Lan đã bị rớt lại phía sau. Lan cảm thấy lo lắng vì chỉ còn một mình chạy cuối cùng. 

Nếu em là thành viên trong nhóm bạn tham gia phong trào chạy bộ từ thiện cùng Lan, em sẽ làm gì để Lan có thêm động lực về đích?

  • A. Em sẽ cùng các bạn trong nhóm chạy chậm lại chờ Lan và nói lời động viên để Lan có thêm động lực cùng chạy về đích.
  • B. Em sẽ cùng các bạn chạy nhanh về trước, kệ Lan tự chạy về đích cuối cùng. 
  • C. Em sẽ cùng các bạn đứng lại châm chọc, chế giễu vì Lan chạy chậm.
  • D. Em sẽ chạy nhanh hơn Lan để Lan cảm thấy còn một mình chạy về đích cuối cùng. 

Câu 15: Chọn phát biểu sai

  • A. Từ khi được hình thành, cơ quan sinh dục của nam và nữ đã khác nhau.
  • B. Các đặc điểm xã hội của con người có thể thay đổi theo thời gian.
  • C. Các đặc điểm xã hội của con người được hình thành do giáo dục, học tập, nếp sống của gia đình,... 
  • D. Những đặc điểm sinh học của con người thay đổi thường xuyên trong quá trình sống. 

Câu 16: Xâm hại tình dục không gồm hành vi nào dưới đây?

  • A. Nhìn vào vùng riêng tư.
  • B. Nói chuyện, cho xem phim, ảnh bộ phận sinh dục.
  • C. Động chạm các bộ phận trên cơ thể.
  • D. Lắng nghe, an ủi khi bạn bè gặp chuyện không vui. 

Câu 17: Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?

  • A. Làm bếp giỏi.
  • B. Thêu, may giỏi.
  • C. Chăm sóc con cái.
  • D. Mang thai và cho con bú. 

Câu 18:Theo Công ước Quốc tế về quyền trẻ em và Luật Trẻ em năm 2016 của Việt Nam, xâm hại trẻ em là gì?

  • A. Là hành vi gây tổn hại về thể chất, tình cảm, tâm lí, danh dự, nhân phẩm của trẻ em dưới các hình thức bạo lực, bóc lột, xâm hại tình dục, mua bán, bỏ rơi và các hình thức gây tổn hại khác. 
  • B. Là hành vi bảo vệ tính mạng, bảo đảm các điều kiện sống, bí mật cá nhân của trẻ em; bảo vệ dưới mọi hình thức để trẻ em không bị bạo lực, bỏ bơi, bỏ mặc,…
  • C. Là hành vi bảo vệ trẻ em không bị bóc lột sức lao động; không bị xâm hại tình dục; không bị mua bán, bắt cóc, chiếm đoạt.
  • D. Là hành vi bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân,…; được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín,… 

Câu 19: Em đồng ý với hành động nào được thể hiện ở các hình dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

Hình 1

TRẮC NGHIỆM

Hình 2

TRẮC NGHIỆM

Hình 3

TRẮC NGHIỆM

Hình 4

  • A. Hình 3.
  • B. Hình 1.
  • C. Hình 4.
  • D. Hình 2.

Câu 20: Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Không kiểm soát được cảm xúc.
  • B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
  • C. Hòa đồng, vui vẻ với bạn bè.
  • D. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác