Trắc nghiệm hóa học 9 bài 7: Tính chất hóa học của bazơ (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 9 bài 7: Tính chất hóa học của bazơ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Có những bazơ $Ba(OH)_{2}$, $Mg(OH)_{2}$, $Cu(OH)_{2}$, $Ca(OH)_{2}$. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:
- A. $Ba(OH)_{2}$, $Cu(OH)_{2}$
B.$Ba(OH)_{2}$, $Ca(OH)_{2}$
- C. $Mg(OH)_{2}$, $Ca(OH)_{2}$
- D. $Mg(OH)_{2}$, $Ba(OH)_{2}$
Câu 2: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH.
- A. $Ba(OH)_{2}$ và NaOH
- B. NaOH và $Cu(OH)_{2}$
C. $Al(OH)_{3}$ và $Zn(OH)_{2}$
- D. $Zn(OH)_{2}$ và $Mg(OH)_{2}$
Câu 3: Sục 2,24 lít khí $CO_{2}$ vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
- A. $NaHCO_{3}$
B. $Na_{2}CO_{3}$
- C. $Na_{2}CO_{3}$ và NaOH
- D. $NaHCO_{3}$ và NaOH
Câu 4: Cho các bazơ sau: $Fe(OH)_{3}$, $Al(OH)_{3}$, $Cu(OH)_{2}$, $Zn(OH)_{2}$. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
- A. FeO, $Al_{2}O_{3}$, CuO, ZnO
B. $Fe_{2}O_{3}$, $Al_{2}O_{3}$, CuO, ZnO
- C. $Fe_{3}O_{4}$, $Al_{2}O_{3}$, CuO, ZnO
- D. $Fe_{2}O_{3}$, $Al_{2}O_{3}$, $Cu_{2}O$, ZnO
Câu 5: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
- A. Cho dd $Ca(OH)_{2}$ phản ứng với $SO_{2}$
- B. Cho dd NaOH phản ứng với dd $H_{2}SO_{4}$
- C. Cho dd $Cu(OH)_{2}$ phản ứng với HCl
D. Nung nóng $Cu(OH)_{2}$
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
- A. Làm quỳ tím hoá xanh
- B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
- D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: Dung dịch $Ba(OH)_{2}$ không phản ứng được với:
- A. Dung dịch $Na_{2}CO_{3}$
- B. Dung dịch $MgSO_{4}$
- C. Dung dịch $CuCl_{2}$
D. Dung dịch $KNO_{3}$
Câu 8: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
- A. HCl, $HNO_{3}$
- B. NaCl, $KNO_{3}$
C. NaOH, $Ba(OH)_{2}$
- D. Nước cất, nước muối
Câu 9: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. $CuSO_{4}$ và KOH
- B. $CuSO_{4}$ và NaCl
- C. $MgCl_{2}$ và $Ba(NO_{3})_{2}$
- D. $AlCl_{3}$ và $Mg(NO_{3})_{2}$
Câu 10: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch X là
- A. 150ml.
- B. 100ml.
- C. 300ml.
D. 200ml.
Câu 11: Cho 200ml dung dịch CuCl2 0,15M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem đi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
- A. 4,0.
- B. 1,2.
C. 2,4.
- D. 3,8.
Câu 12: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X vào 200 gam dung dịch CuSO4 16% thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
- A. 10.
- B. 4,9.
- C. 7,5.
D. 9,8.
Câu 13: Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là
- A. 100 gam.
- B. 110 gam.
C. 80 gam.
- D. 120 gam.
Câu 14: Để nhận biết các dung dịch: H2SO4, HCl và NaOH người ta dùng
A. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
- B. quỳ tím và dung dịch KOH.
- C. quỳ tím và phenolphtalein.
- D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
Câu 15: Chất khí sẽ không bị giữ lại khi cho qua dung dịch Ca(OH)2 là
- A. CO2.
- B. SO2.
C. O2.
- D. SO3.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trung hòa?
- A. SO3 + H2O → H2SO4
- B. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
- D. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Câu 17: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit nào sau đây?
- A. Fe2O3; SO2; SO3; MgO.
- B. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3.
C. P2O5; CO2; SO2; SO3.
- D. P2O5; CO2; CuO; SO3.
Câu 18: Dãy các chất chỉ gồm các bazơ là
A. NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH.
- B. BaO, CaO, Na2O, K2O.
- C. FeO, CuO, NaOH, Ba(OH)2.
- D. NaOH, KOH, CaO, BaO.
Xem toàn bộ: Giải bài 7 hóa học 9: Tính chất hóa học của bazơ
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận