Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 9 bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 9 bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy hoàn toàn thu được $CO_{2}$ và $H_{2}O$ có số mol bằng nhau. Đồng thời số mol oxi tối thiểu cần dùng bằng 4 lần số mol của Y. Biết trong Y chỉ chứa 1 nguyên tử O. Công thức phân tử của Y là

  • A. $C_{2}H_{6}O$
  • B. $C_{4}H_{8}O$
  • C. $C_{3}H_{6}O$
  • D. $C_{3}H_{8}O$

Câu 2: Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người. Trong thực phẩm, vitamin A tồn tại ở dạng chính là retinol (chứa C, H, O) trong đó thành phần % khối lượng H và O tương ứng là 10,49% và 5,594%. Biết CTPT của retinol là:

  • A. $C_{18}H_{30}O$
  • B. $C_{22}H_{26}O$
  • C. $C_{21}H_{18}O$
  • D. $C_{20}H_{30}O$

Câu 3: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A thu được 5,4 gam nước. Biết khối lượng mol của A là 30 gam. Công thức phân tử của A là

  • A. $C_{2}H_{6}$                 
  •  B. $C_{3}H_{8}$
  • C. $C_{2}H_{4}$                 
  •  D. $CH_{3}$

Câu 4: Hợp chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, O trong đó %mC = 48,65% và %mH = 8,11%. Biết khối lượng mol phân tử của A là 74. Xác định CTPT của A

  • A. $C_{2}H_{4}O_{2}$
  • B. $C_{2}H_{4}O$
  • C. $C_{3}H_{6}O$
  • D. $C_{3}H_{6}O_{2}$

Câu 5: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là $CH_{2}Cl$. Biết MA = 99. CTPT của A là

  • A. $CH_{2}Cl_{2}$
  • B. $C_{2}H_{4}Cl_{2}$
  • C. $CHCl_{3}$
  • D. $C_{2}H_{2}Cl_{3}$

Câu 6: Axit axetic có công thức là $C_{2}H_{4}O_{2}$. Phần trăm nguyên tố C trong phân tử axit axetic là

  • A. 30%.                
  • B. 40%.
  • C. 50%.                
  • D. 60%

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam khí oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Cho biết phân tử khối của A bằng 30 g/mol. Công thức phân tử của A là

  • A. C2H6.
  • B. C3H8O.
  • C. C2H5O.
  • D. CH2O.

Câu 8: Cho các công thức hóa học sau, công thức nào biểu diễn cùng một chất?

a) CH3-CH2-OH.

b) C2H5-OH.

c) CH3-O-CH3.

  • A. a và c.
  • B. a và b.
  • C. cả a, b và c.
  • D. b và c.

Câu 9: Công thức cấu tạo sau đây là của hợp chất hữu cơ nào?

  • A. CH4Br.
  • B. C2H5Br.
  • C. C2H4Br.
  • D. C3H2Br.

Câu 10: Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl, số công thức cấu tạo của hợp chất trên là

  • A. 4.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 1.

Câu 11: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là

  • A. 12.
  • B. 13.
  • C. 15.
  • D. 14.

Câu 12: Rượu etylic có công thức là

  • A. C2H6.
  • B. C2H5OH.
  • C. CH3OH.
  • D. CH3-O-CH3.

Câu 13: Công thức cấu tạo nào sau đây viết sai?

  • A. CH4.
  • B. CH3-CH3-OH.
  • C. CH3-CH2-Cl,
  • D. CH3-OH.

Câu 14: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

  • A. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  • B. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
  • C. thành phần phân tử.
  • D. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 15: Chọn phát biểu sai.

  • A. Mỗi hợp chất hữu cơ đều có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử.
  • B. Hidro có hóa trị I và chỉ tạo được một liên kết với nguyên tử khác trong các hợp chất hữu cơ.
  • C. Các nguyên tử cacbon trong hợp chất hữu cơ chỉ có thể liên kết trực tiếp với nhau mà không liên kết được với nguyên tử khác.
  • D.Nếu thay đổi trật tự liên kết một hợp chất hữu cơ sẽ thu được hợp chất hữu cơ mới

Câu 16: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng

  • A. mạch thẳng, mạch nhánh.
  • B. mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.
  • C. mạch nhánh, mạch vòng.
  • D. mạch thẳng.

Câu 17: Các loại liên kết chính trong hóa học hữu cơ là

  • A. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba, liên kết bốn.
  • B. liên kết đơn, liên kết đôi.
  • C. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba.
  • D. liên kết đơn.

Câu 18: Trong các hợp chất hữu cơ cacbon luôn có hóa trị

  • A. IV.
  • B. I.
  • C. II.
  • D. III.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác