Tắt QC

Trắc nghiệm hoá học 7 cánh diều bài 6 Hóa trị, công thức hóa học (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hoá học 7 cánh diều Bài 6 Hóa trị, công thức hóa học (P2) - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Công thức hoá học của Sodium oxide (biết Na hoá trị I} là

  • A.  NaO.
  • B.  Na2O.
  • C.  NaO2.
  • D.  Na2O2.

Câu 2: Có các phát biểu sau:

(a) Trong hợp chất gồm các nguyên tố C, H, O thì O luôn có hóa trị bằng II.

(b) Tùy thuộc vào nguyên tử liên kết với nguyên tố S mà hóa trị của S có thể bằng II, IV và bằng VI.

(c) Trong các hợp chất gồm nguyên tố S và nguyên tố O thì S luôn có 1 hóa trị.

(d) Nguyên tố H và nguyên tố Cl đều có hóa trị bằng I trong các hợp chất.

Số phát biểu sai

  • A. 1.                     
  • B. 2.                      
  • C. 3.                      
  • D. 4.

Câu 3: Hợp chất Fex(S04)3 có phân tử khối 400. Giá trị của x là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4

Câu 4: Hóa trị của nguyên tố Magnesium (Mg) trong hợp chất MgO là

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV

Câu 5: Cho kim loại X tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 160 amu. Xác định tên kim loại X

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Copper (Cu)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Silver (Ag)

Câu 6: Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X với H và O như sau: H – X – H, X = O. Quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hóa trị của mỗi bên nguyên tử. Hóa trị của X là

  • A. I.
  • B. III.
  • C. II.
  • D. IV.

Câu 7: Hóa trị của một nguyên tố là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với

  • A. nguyên tử hydrogen.
  • B. nguyên tử oxygen.
  • C. nguyên tử của nguyên tố khác.
  • D. nguyên tử helium.

Câu 8: Phân tử AgNO3 có số nguyên tử là

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 9: Biết nhóm (NO3) hóa trị I. Hóa trị của nguyên tố Ba trong hợp chất Ba(NO3)2 và hóa trị của Fe trong hợp chất Fe(NO3)3 lần lượt là:

  • A. II, II.
  • B. III, II.
  • C. II, III.
  • D. I, III.

Câu 10: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi sulfur hóa trị IV và oxygen là

  • A. SO3.
  • B. SO2.
  • C. SO4.
  • D. S2O4.

Câu 11: Phân tử của một hợp chất được tạo bởi Cr hóa trị III và nhóm (SO4) hóa trị II. Khối lượng phân tử của hợp chất là

  • A. 382 amu.
  • B. 392 amu.
  • C. 348 amu.
  • D. 340 amu.

Câu 12: Phân tử của một hợp chất tạo bởi Na hóa trị I và nhóm (OH) hóa trị I. Tổng số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là

  • A. 1.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 2.

Câu 13: Có các phát biểu sau:

(a) Cách biểu diễn công thức hóa học của kim loại và khí hiếm giống nhau.

(b) Công thức hóa học của các đơn chất phi kim trùng với kí hiệu nguyên tố hóa học.

(c) Dựa vào công thức hóa học, ta luôn xác định được hóa trị của các nguyên tố.

(d) Các chất có cùng khối lượng phân tử thì có cùng công thức hóa học.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1.                     
  • B. 2.                      
  • C. 3.                      
  • D. 4.

Câu 14: Phân tử khối của phân tử CuSO4 là

  • A. 160 amu.
  • B. 112 amu.
  • C. 144 amu.
  • D. 128. amu.

Câu 15: Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe
  • D. FeCl3

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Công thức hóa học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất.
  • B. Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất và cho biết chất đó là đơn chất hay hợp chất.
  • C. Công thức hóa học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất.
  • D. Công thức hóa học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 17: Công thức hóa học của khí hydrogenlà

  • A. 2H.
  • B. H.
  • C. H2.
  • D. H3.

Câu 18: Công thức hóa học của Iron (III) sulfate (biết trong phân tử có 2 Fe, 3S và 12O) là

  • A. FeSO4.
  • B. Fe2S3O12.
  • C. 2Fe3S12O.
  • D. Fe2(SO4)3.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Công thức hóa học cho biết thành phần nguyên tố và số nguyên tử của chất.
  • B. Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất và cho biết hóa trị của chất.
  • C. Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất và cho biết khối lượng phân tử của chất.
  • D. Công thức hóa học dùng để biểu diễn các nguyên tố có trong chất.

Câu 20: Cho công thức hóa học của magnesium carbonate là MgCO3. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phân tử magnesium carbonate do ba nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 84 amu.
  • B. Phân tử magnesium carbonate do hai nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 84 amu.
  • C. Phân tử magnesium carbonate do ba nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 100 amu.
  • D. Phân tử magnesium carbonate do hai nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 100 amu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác