Trắc nghiệm HĐTNHN 10 kết nối tri thức học kì II
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 kết nối tri thức kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hành động nào sau đây góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?
- A. Buôn bán động vật hoang dã
- B. Thả túi nilong xuống sông, suối
- C. Vứt ra trên sông, suối
D. Sử dụng các tài nguyên hợp lí
Câu 2: Những sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được gọi là:
- A. di tích lịch sử - văn hóa
- B. di sản văn hóa vật thể
C. di sản văn hóa phi vật thể
- D. danh lam thắng cảnh
Câu 3: Chúng ta nên có thái độ như thế nào với những hành vi thiếu ý thức trong vấn đề bảo vệ môi trường?
- A. Thờ ơ, không quan tâm.
- B. Giả vờ không nhìn thấy.
C. Trực tiếp lên án các hành vi đó.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
- A. Phú Thọ
- B. Thừa Thiên Huế
C. Quảng Bình
- D. Quảng Nam
Câu 5: Hành động nào sau đay góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?
- A. Buôn bán động vật hoang dã
B. Không vứt rác bừa bãi ở bãi biển
- C. Vứt ra trên sông, suối
- D. Chặt phá cây cảnh
Câu 6: Việc nên làm để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên là:
A. không xả rác xuống bãi biển
- B. vứt túi nilong đã sử dụng xuống sông, hồ
- C. ủng hộ mọi người chặt những cây to ửo rừng
- D. đánh bắt động vật hoang dã
Câu 7: Hành động nào sau đây không góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?
A. Buôn bán động vật hoang dã
- B. Không vứt rác bừa bãi ở bãi biển
- C. tham gia trồng cây, gây rừng
- D. Thu gom rác trên bãi biển
Câu 8: Tính đến năm 2019, Việt Nam có bao nhiêu di sản văn hóa được UNESCO công nhận?
- A. 13.
- B. 14.
C. 15.
- D. 16.
Câu 9: Tác động tích cực của con người tới môi trường đất:
- A. xen canh tằng vụ để tăng độ phì nhiêu của đất.
- B. luân canh cây trồng.
C. A và B đúng.
- D. A và B sai.
Câu 10: Ngày môi trường thế giới là ?
A. 5/6.
- B. 5/7.
- C. 5/8.
- D. 5/9.
Câu 11: Tác động tiêu cực của con người tới môi trường đất:
- A. lạm dụng phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp
- B. thói quen sử dụng túi ni lông trong sinh hoạt
C. A và B đúng.
- D. A và B sai.
Câu 12: Những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người được gọi là?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
- B. Thiên nhiên.
- C. Tự nhiên.
- D. Môi trường.
Câu 13: Các ngày lễ bảo vệ môi trường là :
- A. Ngày 14/3: Ngày Quốc tế hành động vì các Dòng sông
- B. 21 tháng 3: Ngày rừng Thế giới
- C. 22 tháng 3: Ngày nước Thế giới
D. Tất cả đáp án đúng
Câu 14: Tác động tích cực của con người tới môi trường không khí:
- A. địa phương có thêm dự án trồng rừng.
- B. đường phố trồng thêm nhiều cây xanh
C. A và B đúng.
- D. A và B sai.
Câu 15: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là
- A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
- C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
- D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
Câu 16: Các hành vi vứt, thải, bỏ rác thải sinh hoạt không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng bị phạt bao nhiêu tiền?
- A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.
- B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.
- C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.
D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.
Câu 17: Đại lí bán buôn bán lẻ bán:
- A. hàng nông sản
- B. hàng tiêu dùng
- C. giống cây trồng
D. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 18: Các cửa hàng bán lẻ có thể bán:
- A. hàng may mặc
- B. hàng tạp hóa
- C. văn phòng phẩm
D. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 19: Có các loại siêu thị:
- A. siêu thị điện máy
- B. siêu thị hàng tiêu dùng
- C. siêu thị nông sản
D. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 20: Yêu cầu cơ bản đối với người lao động bao gồm:
- A. kiên trì, chăm chỉ, khéo tay
- B. thích và có khả năng làm việc với vật cụ thể, cây trồng, vật nuôi
- C. có kiến thức, kĩ năng về kĩ thuật sản xuất
D. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 21: Đối tượng lao động bao gồm:
A. các vật cụ thể trong tự nhiên như đất đai, cây trồng, vật nuôi.
- B. người lao động.
- C. A và B đều đúng.
- D. A và B đều sai.
Câu 22: Điều kiện lao động chủ yếu là:
- A. sức người lao động.
B. làm việc ngoài trời, chịu tác động trực tiếp của các yếu tố thời tiết.
- C. chất lượng giống cây trồng.
- D. tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 23: Công cụ và phương tiện lao động bao gồm:
- A. máy móc
- B. các dụng cụ
C. A và B đều đúng
- D. A và B đều sai
Câu 24: Điều kiện đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp:
- A. có sức khỏe dẻo dai, không mắc các bệnh mãn tính
- B. ít mẫn cảm với các yếu tố thời tiết
C. A và B đều đúng
- D. A và B đều sai
Câu 25: Nên chọn nghề sao cho phù hợp:
- A. Chọn những nghề mà bản thân yêu thích, có khả năng đáp ứng.
- B. Chọn những nghề mà bản thân có đủ hiểu biết về nghề.
- C. Chọn những nghề mà xã hội có nhu cầu.
D. Tất cả những ý trên đều đúng.
Câu 26: Những lợi ích của việc chọn nghề phù hợp đối với bản thân, gia đình là gì?
- A. Làm việc hiệu quả hơn.
- B. Tiết kiệm thơi gian tìm việc.
- C. Thành công nhanh hơn trong tương lai.
D. Tất cả những ý trên đều đúng.
Câu 27: Những lợi ích của việc chọn nghề phù hợp đối với bản thân, gia đình là gì?
- A. Giúp tự tin, chủ động hơn trong việc học tập, rèn luyện và làm việc.
- B. Giúp mỗi ngày làm việc tràn đầy năng lượng, tích cực.
C. A và B đều đúng.
- D. A và B đêu sai.
Câu 28: Học sinh thường có những ý kiến gì khi chọn nghề?
- A. Rất thích nhưng không có khả năng.
- B. Rất thích và có khả năng.
- C. Tương đối có khả năng và tương đối thích.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 29: Học sinh thường có những ý kiến gì khi chọn nghề?
- A. Không thích và không có khả năng.
- B. Có khả năng nhưng không thích.
- C. Có khả năng nhưng không thích.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 30: Điền vào chỗ trống: Chọn nghề phù hợp là yếu tố .......... sự thành công trong hoạt động nghề nghiệp.
- A. cần thiết
B. quyết định
- C. thú vị
- D. rõ ràng
Câu 31: Nghề nào phù hợp với trường hợp sau: Hoàng học giỏi môn Ngữ văn, thích đọc tiểu thuyết và xem các phim tâm lí xã hội.
- A. Nhà báo
- B. Giáo viên dạy toán
C. Tiểu thuyết gia
- D. Thợ mộc
Câu 32: Nghề nào phù hợp với trường hợp sau: Cô Lan nhà Hồng làm bác sĩ ở bệnh viện tỉnh. Thỉnh thoảng gặp cô trong bộ blu trắng, Hồng ngưỡng mộ lắm. Hồng cũng có năng học môn Khoa học tự nhiên.
- A. Thợ cơ khi
- B. Công nhân
C. Bác sĩ
- D. Giáo viên
Câu 33: Những thông tin cơ bản về hệ thống trường đào tạo liên quan đến nghề em định lựa chọn (công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia) bao gồm:
- A. Thông tin tuyển sinh
- B. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- C. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-Level.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 34: Những thông tin cơ bản về hệ thống trường đào tạo liên quan đến nghề em định lựa chọn (công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia) bao gồm:
- A. Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- B. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2022.
C. A và B đều đúng.
- D. A và B đều sai.
Câu 35: Những thông tin cơ bản về hệ thống trường đào tạo liên quan đến nghề em định lựa chọn (công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia) bao gồm:
- A. Xét tuyển theo kết quả kì thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT.
- B. Xét tuyển theo kết quả thi DGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
C. A và B đều đúng.
- D. A và B đều sai.
Câu 36: Khi tìm hiểu thông tin về các trường đại học, ngoài chương trình giáo dục còn cần quan tâm đến:
- A. Nhà ăn
- B. KTX được cải tạo nâng cấp.
- C. Nhà xe
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 37: Các ngành/nghề đào tạo:
- A. Máy tính và Rô-bốt
- B. Vật lí kĩ thuật
- C. Công nghệ kĩ thuật xây dựng
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 38: Cách tìm hiểu thông tin cơ bản về hệ thống trường đào tạo nghề liên quan đến nghề em định lựa chọn:
- A. Gặp gỡ các anh chị đã học ở trường đó để hỏi về những vấn đề cần tìm hiểu.
- B. Đọc thông tin tuyển sinh của các trường đào tạo ngành nghề đó.
C. A và B đều đúng.
- D. A và B đều sai.
Câu 39: Cách lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn bao gồm:
- A. Nội dung và cách lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn
- B. Thu thập, xử lí, tập hợp những thông tin cơ bản để có cơ sở lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề đã lựa chọn
- C. Cần phải lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 40: Cần phải lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn vì:
- A. Xã hội càng phát triển, yêu cầu chuyên môn hoá càng cao và sự phân công lao động càng được đặt ra và thực hiện một cách nghiêm ngặt.
- B. Để tồn tại và đế tự khẳng định mình trong cuộc sống, mỗi người cần lựa chọn cho mình một nghề nghiệp và chuyên tâm theo đuổi, phấn đấu cho sự chọn lựa ấy.
C. A và B đều đúng.
- D. A và B đều sai.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm HĐTNHN 10 kết nối tri thức học kì II
Bình luận