Trắc nghiệm HĐTNHN 10 kết nối tri thức học kì II (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 kết nối tri thức kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hành động nào sau đây không góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?
A. Buôn bán động vật hoang dã
- B. Không vứt rác bừa bãi ở bãi biển
- C. tham gia trồng cây, gây rừng
- D. Thu gom rác trên bãi biển
Câu 2: Tính đến năm 2019, Việt Nam có bao nhiêu di sản văn hóa được UNESCO công nhận?
- A. 13.
- B. 14.
C. 15.
- D. 16.
Câu 3: Để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, chúng ta cần phải làm gì?
- A. Bỏ rác đúng nơi quy định, tham gia vệ sinh trường lớp, nơi công cộng.
- B. Tham gia chăm sóc và giữ gìn các công trình công cộng.
- C. Tuyên truyền trong cộng đồng về ý thức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4: Việc nên làm để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên là:
- A. xả rác xuống bãi biển
B. tuyên truyền mọi người không chặt, phá rừng
- C. ủng hộ mọi người chặt những cây to ở rừng
- D. đánh bắt động vật hoang dã
Câu 5: Việc không nên làm để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên là:
- A. không xả rác xuống bãi biển
- B. tuyên truyền mọi người cùng thực hiện
C. ủng hộ mọi người chặt những cây to ở rừng
- D. bảo vệ động vật hoang dã
Câu 6: Hành động nào sau đây góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?
- A. Tuyên truyền mọi người không xả rác trên bãi biển
- B. Sử dụng tài nguyên nước hớp lí
- C. Thu gom rác ở những cảnh quan thiên nhiên
D. Tất cả những hành động trên.
Câu 7: Việc không nên làm để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên là:
- A. tích cực bảo vệ và chăm sóc cây
- B. tuyên truyền mọi người không xả rác bừa bãi
- C. tham gia tuyên truyền viên nhỏ tuổi bảo vệ môi trường
D. săn bắt động vật hoang dã ở rừng
Câu 8: Hành động nào sau đây thể hiện ý thức bảo vệ thiên nhiên?
- A. Tái chế vỏ chai đã qua sử dụng làm chậu trồng hoa.
- B. Phân loại rác trước khi đem vứt.
- C. Tham gia chương trình tình nguyện để vệ sinh tượng đài ở địa phương.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9: Hành động nào sau đây là sai, gây ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên?
- A. Tổ chức tuyên truyền tại các trường học về ý thức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
B. Vứt đầu thuốc lá ngay tại chỗ đang đứng.
- C. Tham gia cải tạo vườn trường.
- D. Vận động thu gom giấy vụn, vỏ chai lọ để tái chế.
Câu 10: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là
- A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
- C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
- D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
Câu 11: Các hành vi vứt, thải, bỏ rác thải sinh hoạt không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng bị phạt bao nhiêu tiền?
- A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.
- B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.
- C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.
D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.
Câu 12: Tác động tiêu cực của con người tới môi trường không khí:
- A. các phương tiện giao thông thải khí CO2 ra ngoài môi trường.
- B. các nhà máy xi măng, các lò nung gạch,....xả nhiều khí thải ra môi trường.
C. A và B đúng.
- D. A và B sai.
Câu 13: Hành động nào là phá hủy môi trường?
- A. Đốt rừng.
- B. Chặt rừng bán gỗ.
- C. Buôn bán động vật quý hiếm.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 14: Để bảo vệ rừng, chúng ta cần làm gì?
- A. Đốt rừng để làm nương rẫy
- B. Chặt bỏ lấy diện tích để làm nhà sinh sống
C. Phủ xanh đồi trọc bằng cách trồng thêm cây
- D. Chặt những cây gỗ quý bán lấy tiền
Câu 15: Ngày rừng Thế giới vào ngày
A. 21/3
- B. 31/3
- C. 11/3
- D. 21/4
Câu 16: Tác động tích cực của con người tới môi trường nước:
A. Nhà máy hóa chất đã có hệ thống xử lí nước thải theo quy định.
- B. Người dân hạn chế chăn nuôi gia súc gần sông ngòi.
- C. Người dân đôe rác thải xuống sông.
- D. Vất rác trên biển khi đi thuyền.
Câu 17: Hành động nào là bảo vệ môi trường tự nhiên?
- A. Phân loại rác bừa bãi.
- B. Trồng cây gây rừng.
- C. Không phá rừng.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 18: Giải pháp bảo vệ môi trường tự nhiên là
- A. Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
- B. Thuyết trình tuyên truyền cho người dân và các chủ trại chăn nuôi về ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường tự nhiên.
- C. Giảm sử dụng phân hóa và thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp.
D. Tất cả những ý trên đều đúng.
Câu 19: Công cụ và phương tiện lao động bao gồm:
- A. máy móc
- B. các dụng cụ
C. A và B đều đúng
- D. A và B đều sai
Câu 20: Điều kiện đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp:
- A. có sức khỏe dẻo dai, không mắc các bệnh mãn tính
- B. ít mẫn cảm với các yếu tố thời tiết
C. A và B đều đúng
- D. A và B đều sai
Câu 21: Mục đích lao động là:
A. làm ra các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu về ăn, mặc, ở, đi lại của con người.
- B. có kiến thức, kỹ năng trở thành con người chân chính có đủ khả năng lao động để tự lập nghiệp, thực hiện trách nhiệm đối với gia đình và góp phần xây dựng quê hương, đất nước, bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
- C. A và B đều đúng.
- D. A và đều sai.
Câu 22: Những điều kiện bảo đảm an toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong nhóm nghề sản xuất nông nghiệp:
- A. Không tiếp xúc với thuốc diệt cỏ, phân bón, các loại hóa chất diệt trừ sâu bệnh quá lâu.
- B. Không ra đồng khi trời mưa to, có sấm sét,....
C. A và B đều đúng.
- D. A và đều sai.
Câu 23: Cách tìm hiểu các thông tin về nghề/nhóm nghề em quan tâm ở địa phương bao gồm:
- A. hỏi người thân.
- B. sưu tầm thông tin, hình ảnh trên sách, báo, website, ti vi.
C. A và B đều đúng.
- D. A và đều sai.
Câu 24: Những đặc điểm cơ bản về nghề giáo viên là:
- A. người giảng dạy, giáo dục cho học sinh, sinh viên
- B. lên kế hoạch, tiến hành các tiết dạy học, thực hành và phát triển các khóa học
- C. kiểm tra, ra đề, chấm điểm thi cho học sinh để đánh giá chất lượng, năng lực của từng học sinh
D. tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 25: Yêu cầu về năng lực, phẩm chất của nghề giáo viên:
- A. Sẵn sàng làm việc ngoài giờ lên lớp.
- B. Có khả năng truyền tải tri thức cho học sinh.
- C. Nhiệt tình với các môn học mình đã lựa chọn mà giảng dạy cho học sinh.
D. tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 26: Yêu cầu về năng lực, phẩm chất của nghề giáo viên:
- A. Chấp nhận quyền lợi và nhu cầu của tất cả các cá nhân.
- B. Thích làm việc với học sinh.
- C. Dù làm việc dưới tác động căng thẳng và gặp khó khăn nhưng vẫn vượt qua.
D. tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 27: Yêu cầu về năng lực, phẩm chất của nghề giáo viên:
- A. Cần có nhiều kinh nghiệm, tri thức, hiểu biết.
- B. Tình cảm nhẹ nhàng, chân thành với học sinh.
- C. Kiên nhẫn và bình tĩnh khi làm việc với những học sinh có năng lực khác nhau và những học sinh dân tộc đến từ các nơi khác nhau.
D. tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 28: Nghề nào phù hợp với trường hợp sau: Hoàng học giỏi môn Ngữ văn, thích đọc tiểu thuyết và xem các phim tâm lí xã hội.
- A. Nhà báo
- B. Giáo viên dạy toán
C. Tiểu thuyết gia
- D. Thợ mộc
Câu 29: Nghề nào phù hợp với trường hợp sau: Cô Lan nhà Hồng làm bác sĩ ở bệnh viện tỉnh. Thỉnh thoảng gặp cô trong bộ blu trắng, Hồng ngưỡng mộ lắm. Hồng cũng có năng học môn Khoa học tự nhiên.
- A. Thợ cơ khi
- B. Công nhân
C. Bác sĩ
- D. Giáo viên
Câu 30: Em sẽ làm gì trong trường hợp sau: Mai rất thích ca hát và mơ ước sau này trở thành ca sĩ nhưng giọng hát của Mai yếu và không hay.
A. Theo đuổi ước mơ và cố gắng luyện thanh
- B. Bỏ ngang ước mơ
- C. Tiếp tục theo đuổi và không có định hướng
- D. Thử tham gia chương trình âm nhạc
Câu 31: Nghề nào phù hợp với trường hợp sau: Minh có khả năng học tốt môn tiếng Anh, thích giao tiếp với mọi người và thích đi đây đi đó.
A. Hướng dẫn viên du lịch
- B. kế toán
- C. thu ngân
- D. thơ may
Câu 32: Điền vào chỗ trống: Lựa chọn nghề nghiệp trong tương lai được xã hội ưa chuộng, thay đổi không ngừng hiện nay thực sự là một điều vô cùng .................
- A. phù hợp
- B. dễ dàng
C. khó khăn
- D. phức tạp
Câu 33: Quan niệm sau là đúng hay sai: Mỗi quan niệm chọn nghề đều có mặt đúng và mặt không phù hợp.
A. Đúng
- B. Sai
Câu 34: Điền vào chỗ trống: Thích mà không đủ năng lực thì không làm được việc. Có năng lực nhưng không có đam mê và nhiệt thành có thể gây ra những ..................... trong công việc.
- A. kết quả bất ngờ
B. thất trách đáng tiếc
- C. kết quả thú vị
- D. điều đáng ngạc nhiên
Câu 35: Nhận định sau đây là đúng hay sai: Nghề nghiệp tương lai ảnh hưởng rất nhiều đến cuộc sống của chúng ta sau này.
A. Đúng
- B. Sai
Câu 36: Điền từ vào chỗ trống: Chọn nghề theo suy nghĩ của bản thân nhưng cũng phải ................. từ mọi người xung quanh, chủ động tìm hiểu cái lợi cái hại của ngành nghề ấy.
- A. đóng góp ý kiến
- B. bắt chước hành động
C. lắng nghe ý kiến góp ý
- D. tìm việc phù hợp
Câu 37: Cách lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn bao gồm:
- A. Nội dung và cách lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn
- B. Thu thập, xử lí, tập hợp những thông tin cơ bản để có cơ sở lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề đã lựa chọn
- C. Cần phải lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 38: Cần phải lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn vì:
- A. Xã hội càng phát triển, yêu cầu chuyên môn hoá càng cao và sự phân công lao động càng được đặt ra và thực hiện một cách nghiêm ngặt.
- B. Để tồn tại và đế tự khẳng định mình trong cuộc sống, mỗi người cần lựa chọn cho mình một nghề nghiệp và chuyên tâm theo đuổi, phấn đấu cho sự chọn lựa ấy.
C. A và B đều đúng.
- D. A và B đều sai.
Câu 39: Thu thập, xử lí, tập hợp những thông tin cơ bản để có cơ sở lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề đã lựa chọn gồm:
- A. Nhu cầu việc làm trong xã hội của ngành nghề.
- B. Nghề kiếm được nhiều tiền/chọn nghề thời thượng hiện nay/....
- C. Sở thích, năng lực của bản thân.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 40: Nội dung và cách lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn gồm:
- A. Thiết lập mục tiêu ngắn hạn, dài hạn.
- B. Theo sát kế hoạch học tập.
- C. Xác định các mục tiêu học tập theo mức độ quan trọng, đầu mục nào cần ưu tiên theo thứ tự từ.
D. Tất cá các ý trên đều đúng.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm HĐTNHN 10 kết nối tri thức học kì II
Bình luận