Tắt QC

Trắc nghiệm HĐTN 12 Chân trời bản 2 chủ đề 7: Phân tích xu hướng phát triển nghề và thị trường lao động (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm HĐTN 12 bản 2 chân trời sáng tạo chủ đề 7: Phân tích xu hướng phát triển nghề và thị trường lao động (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là biểu hiện của tính chuyên nghiệp trong công việc?

  • A. Tinh thần trách nhiệm kém.
  • B. Tư duy nhạy bén.
  • C. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với khách hàng, đối tác.
  • D. Chậm chạp trong việc giải quyết vấn đề.

Câu 2: Yêu cầu chung về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp là

  • A. chấp hành nội quy, quy trình và biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.
  • B. chưa được bảo đảm các điều kiện an toàn, vệ sinh lao động.
  • C. không đóng bảo hiểm tai nạn lao động, nghề nghiệp.
  • D. tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 3: Yêu cầu về an toàn và sức khỏe nghề Phi công dân sự là

  • A. Mắt kém.
  • B. Có sức khỏe tốt.
  • C. Có nhiều nhất 4 tiếng nghỉ ngơi giữa mỗi chuyến bay.
  • D. Khám sức khỏe định kì 2 năm 1 lần.

Câu 4: Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng phát triển nghề nghiệp trong xã hội hiện đại?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học – công nghệ.
  • B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao của người dân.
  • C. Sự phát triển của Y học.
  • D. Áp lực tâm lí đối với con người sống trong xã hội hiện đại.

Câu 5: Đâu không phải là lĩnh vực nghề nghiệp có xu hướng phát triển trong xã hội hiện đại?

  • A. Lĩnh vực Chăm sóc sức khỏe.
  • B. Lĩnh vực An ninh mạng.
  • C. Lĩnh vực Trí tuệ nhân tạo.
  • D. Lĩnh vực Lao động may mặc.

Câu 6: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của tính chuyên nghiệp trong công việc?

  • A. Kiến thức, kĩ năng chuyên môn sâu.
  • B. Tinh thần trách nhiệm cao.
  • C. Chủ động giải quyết vấn đề phát sinh.
  • D. Phong cách làm veiẹc chậm chạp, hời hợt.

Câu 7: Hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm được gọi là

  • A. lao động.
  • B. làm việc.
  • C. việc làm.
  • D. khởi nghiệp.

Câu 8: Đâu không phải là yêu cầu chung về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp?

  • A. Được thực hiện chế độ bảo hộ lao động, chăm sóc và khám sức khỏe định kì.
  • B. Được bảo đảm các điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh lao động.
  • C. Thụ động khi tham gia cấp cứu, khắc phục sự cố, tai nạn lao động.
  • D. Đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Lao động giản đơn sẽ trở nên yếu thế.
  • B. Xu hướng lao động “phi chính thức" gia tăng.
  • C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kỹ năng mềm.
  • D. Giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ.

Câu 10: Thông qua các dịch vụ kết nối nhà tuyển dụng và người lao động, thị trường việc làm giúp cho thị trường lao động nhanh chóng đạt đến trạng thái

  • A. thiếu hụt lực lượng lao động.
  • B. dư thừa lực lượng lao động.
  • C. chênh lệch cung - cầu lao động.
  • D. cân bằng cung - cầu lao động.

Câu 11: Để tìm hiểu những quy định chung về an toàn sức khỏe nghề nghiệp ta có thể tìm kiếm ở đâu?

  • A. Bộ luật Lao động.
  • B. Bộ luật Trẻ em.
  • C. Bộ luật Dân sự.
  • D. Bộ luật Hàng hải.

Câu 12: Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật Lao động:

  • A. Phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, đóng cửa doanh nghiệp, khiển trách.
  • B. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp.
  • C. Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp.
  • D. Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt tiền.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác