Tắt QC

Trắc nghiệm HĐTN 12 Chân trời bản 2 chủ đề 7: Phân tích xu hướng phát triển nghề và thị trường lao động

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm HĐTN 12 bản 2 Chân trời sáng tạo chủ đề 7: Phân tích xu hướng phát triển nghề và thị trường lao động có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “……..là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội”.

  • A. Lao động.
  • B. Làm việc.
  • C. Việc làm.
  • D. Khởi nghiệp.

Câu 2: Nghề Điều dưỡng không cần phẩm chất, năng lực nào sau đây?

  • A. Có tính sáng tạo.
  • B. Trung thực.
  • C. Thương người.
  • D. Kĩ năng chăm sóc khách hàng.

Câu 3: Đâu không phải là ngành nghề có nguy cơ mai một, không tồn tại trong xã hội hiện đại?

  • A. Nhân viên giao dịch ngân hàng.
  • B. Giáo viên.
  • C. Nhân viên thu ngân.
  • D. Lái xe taxi truyền thống.

Câu 4: Đâu không phải là lĩnh vực nghề nghiệp có xu hướng phát triển trong xã hội hiện đại?

  • A. Lĩnh vực Chăm sóc sức khỏe.
  • B. Lĩnh vực An ninh mạng.
  • C. Lĩnh vực Trí tuệ nhân tạo.
  • D. Lĩnh vực Lao động may mặc.

Câu 5: Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng phát triển nghề nghiệp trong xã hội hiện đại?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học – công nghệ.
  • B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao của người dân.
  • C. Sự phát triển của Y học.
  • D. Áp lực tâm lí đối với con người sống trong xã hội hiện đại.

Câu 6: Đâu là những phẩm chất, năng lực cần có của người làm nghề Điều dưỡng?

  • A. Nhân hậu, thương người, cảm thông, chia sẻ.
  • B. Nhanh nhẹn, có tính sáng tạo.
  • C. Tư duy tốt.
  • D. Kĩ năng giao tiếp kém.

Câu 7: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của tính chuyên nghiệp trong công việc?

  • A. Kiến thức, kĩ năng chuyên môn sâu.
  • B. Tinh thần trách nhiệm cao.
  • C. Chủ động giải quyết vấn đề phát sinh.
  • D. Phong cách làm việc chậm chạp, hời hợt.

Câu 8: Đâu là biểu hiện của tính chuyên nghiệp trong công việc?

  • A. Tinh thần trách nhiệm kém.
  • B. Tư duy nhạy bén.
  • C. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với khách hàng, đối tác.
  • D. Chậm chạp trong việc giải quyết vấn đề.

Câu 9: Nhận định nào dưới đây là đúng?

  • A. Chỉ có những nghề lao động trí óc mới đáng tôn vinh.
  • B. Bất cứ nghề nào trong xã hội cũng đáng quý và đáng được trân trọng như nhau.
  • C. Những người lao động chân tay thường có học thức thấp.
  • D. Nghề công an, giáo viên là nghề cao quý nhất trong xã hội

Câu 10: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Lao động giản đơn sẽ trở nên yếu thế.
  • B. Xu hướng lao động “phi chính thức" gia tăng.
  • C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kỹ năng mềm.
  • D. Giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ.

Câu 11: Phẩm chất mà em cần rèn luyện để phù hợp với yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại là gì?

  • A. Khả năng thích ứng và học hỏi liên tục
  • B. Thích làm việc một mình mà không cần giao tiếp
  • C. Sự cứng nhắc và không linh hoạt
  • D. Chỉ tập trung vào một lĩnh vực duy nhất mà không mở rộng kiến thức

Câu 12: Phẩm chất mà em cần rèn luyện để phù hợp với yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại là gì?

  • A. Khả năng thích ứng và học hỏi liên tục
  • B. Thích làm việc một mình mà không cần giao tiếp
  • C. Sự cứng nhắc và không linh hoạt
  • D. Chỉ tập trung vào một lĩnh vực duy nhất mà không mở rộng kiến thức

Câu 13: Nơi diễn ra các quan hệ thoả thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động về tiền lương, điều kiện làm việc trên cơ sở hợp đồng lao động được gọi là

  • A. thị trường việc làm.
  • B. thị trường lao động.
  • C. trung tâm giới thiệu việc làm.
  • D. trung tâm môi giới việc làm.

Câu 14:.Thị trường lao động được cấu thành bởi mấy yếu tố?

  • A. 3 yếu tố.
  • B. 4 yếu tố.
  • C. 5 yếu tố.
  • D. 6 yếu tố.

Câu 15: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các yếu tố cấu thành thị trường lao động?

  • A. Lượng cung.
  • B. Lượng cầu.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Chất lượng lao động.

Câu 16: Khai thác thông tin dưới đây và cho biết: nhận xét nào đúng về tình hình cung - cầu lao động trên thị trường ở Việt Nam năm 2021?

Thông tin. Năm 2021, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam đạt 50,6 triệu người. Trong đó, lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế là 49,1 triệu người. Tỉ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi ước tính là 3,20%, tỉ lệ thiếu việc làm của lao động trong độ tuổi là 3,10%.

  • A. Nguồn cung lao động nhỏ hơn so với nhu cầu tuyển dụng việc làm.
  • B. Có sự cân bằng giữa nguồn cung lao động với nhu cầu tuyển dụng.
  • C. Nguồn cung lao động lớn hơn so với nhu cầu tuyển dụng việc làm.
  • D. Cán cân cung - cầu lao động được giữ ở mức cân bằng và ổn định.

Câu 17: Đoạn thông tin dưới đây cho biết điều gì về xu hướng tuyển dụng lao động tại Việt Nam hiện nay?

Thông tin. Năm 2018, lao động trong khu vực nông, lâm, thuỷ sản chiếm 37,7%, giảm 24,5% so với năm 2000. Trong khi đó, khu vực công nghiệp, xây dựng tăng từ 13% tới 26,7% và khu vực dịch vụ tăng từ 24,8% tới 35,6% so với cùng thời kì. Số liệu còn cho thấy đã có sự chuyển dịch của lao động khu vực nông, lâm, thuỷ sản sang khu vực công nghiệp, xây dựng và khu vực dịch vụ; đưa tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp và xây dựng lên 26,7%, khu vực dịch vụ lên 35,6%, ở mức cao nhất kể từ năm 2000 đến nay.

  • A. Lao động trong nông nghiệp giảm, lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • B. Lao động chưa qua đào tạo tăng lên và chiếm ưu thế so với lao động được đào tạo.
  • C. Tốc độ tăng lao động trong khu vực dịch vụ tăng chậm hơn khu vực sản xuất.
  • D. Lao động trong công nghiệp và dịch vụ giảm; lao động trong nông nghiệp tăng.

Câu 18: Các xu thế đang nổi lên ở thị trường lao động Việt Nam là gì?

  • A. Cắt giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ, chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kĩ năng mềm, lao động đơn giản sẽ trở nên yếu thế, lao động “phi chính thức” gia tăng
  • B. Cắt giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ, chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kĩ năng mềm, lao động đơn giản sẽ trở thành thế mạnh, lao động “phi chính thức” giảm
  • C. Gia tăng số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ, chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kĩ năng mềm, lao động đơn giản sẽ trở nên yếu thế, lao động “phi chính thức” gia tăng
  • D. Cắt giảm lao động trên các nền tảng công nghệ, không áp dụng các nghề nghiệp cùng với các kĩ năng mềm, lao động đơn giản sẽ trở thành thế mạnh, lao động “phi chính thức” gia tăng

Câu 19: Các xu hướng tuyển dụng trên thị trường lao động thường gắn liền với điều gì?

  • A. Chiến lược, chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Đảng và Nhà nước
  • B. Các ý tưởng tiềm năng của các nhà sử dụng lao động thành công
  • C. Các chủ trương, chính sách của doanh nghiệp
  • D. Các chính sách phát triển của các tập đoàn lớn, có tầm ảnh hưởng rộng

Câu 20: Tính chuyên nghiệp trong công việc là gì?

  • A. Làm việc theo cảm hứng.
  • B. Làm việc một cách tự phát và không theo kế hoạch.
  • C. Làm việc có trách nhiệm, đúng giờ, và tuân thủ các quy định của công ty.
  • D. Làm việc bất kể quy định và thời gian.

Câu 21: Yếu tố nào không thuộc tính chuyên nghiệp trong nghề nghiệp?

  • A. Tinh thần trách nhiệm.
  • B. Tính chính trực.
  • C. Sự thiếu kỷ luật.
  • D. Kỹ năng giao tiếp tốt.

Câu 22: Khi gặp phải khó khăn trong công việc, một người chuyên nghiệp sẽ làm gì?

  • A. Từ bỏ và tìm việc khác.
  • B. Tìm cách đổ lỗi cho người khác.
  • C. Chủ động tìm giải pháp và học hỏi thêm kiến thức để khắc phục.
  • D. Làm việc qua loa cho xong.

Câu 23: “Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời” là câu tục ngữ nói về nghề nào?

  • A. Thợ điện.
  • B. Nông dân
  • C. Kinh doanh.
  • D. Tài xế.

Câu 24: “Người lái đò” là tên gọi ví von của nghề nghiệp nào?

  • A. Nhân viên văn phòng.
  • B. Nhà báo.
  • C. Thẩm phán.
  • D. Giáo viên.

Câu 25: Nghề nào sau đây thường xuyên phải làm việc ở môi trường nhiều khói bụi?

  • A. Cảnh sát.
  • B. Thợ xây.
  • C. Luật sư.
  • D. Kĩ sư.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác