Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Ôn tập chương 1: Địa lí tự nhiên (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Ôn tập chương 1: Địa lí tự nhiên (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Có bao nhiêu mức thể hiện chỉ số AQI

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 2: Thang điểm từ 151-200 của chỉ số AQI cho biết chất lượng đang ở mức

  • A. Tốt.
  • B. Trung bình.
  • C. Kém.
  • D. Xấu.

Câu 3: VN_AQI là từ viết tắt của

  • A. Chỉ số chất lượng nước Việt Nam.
  • B. Chỉ số chất lượng nước Việt Nam.
  • C. Chỉ số chất lượng không khí Việt Nam.
  • D. Chỉ số chất lượng sống Việt Nam.

Câu 4:Theo em, giải pháp nào dưới đây giúp bảo vệ và sử dụng hợp lí tài nguyên?

  • A. Khai thác, sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
  • B. Hạn chế nâng cao chất lượng rừng.
  • C. Hạn chế tìm hiểu môi trường
  • D. Sử dụng nước bừa bãi.

Câu 5: Phần lãnh thổ phía Bắc có các cảnh quan

  • A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.             
  • B. đới rừng ôn đới gió mùa.
  • C. đới rừng cận nhiệt gió mùa.             
  • D. đới rừng lá kim.

Câu 6: Nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam?

  • A. 250C
  • B. Dưới 250C
  • C. 25.50C.
  • D. Trên 250C.

Câu 7: Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam mang sắc thái của khí hậu

  • A. cận xích đạo gió mùa.
  • B. xích đạo gió mùa.
  • C. nhiệt đới gió mùa.
  • D. cận nhiệt gió mùa.

Câu 8: Biên độ nhiệt độ phần lãnh thổ phía Nam không quá

  • A. 3 – 40C
  • B. 4 – 50C
  • C. 5 – 60C
  • D. 6 – 70C

Câu 9:  Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là

  • A. rừng xích đạo gió mùa.
  • B. rừng cận nhiệt gió mùa.
  • C. rừng nhiệt đới gió mùa.
  • D. rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 10: Mệnh đề nào sau đây không phải là xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp nước ta?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • B. Nông thôn là chủ thể phát triển.
  • C. Gắn sản xuất với bảo quản thu hoạch.
  • D. Gắn với nhu cầu thị trường.

Câu 11:  Đâu là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Diện tích đất canh tác thấp.
  • B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
  • D. Sinh vật nghèo nàn.

Câu 12: Nước ta thuộc khu vực 

  • A. gió mùa châu Âu.
  • B. gió mùa châu Á.
  • C. gió mùa châu Mỹ.
  • D. gió mùa Đông Á.

Câu 13: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm

  • A. vùng trời, vùng nước và vùng đất.
  • B. vùng núi, vùng biển và vùng trời.
  • C. vùng đồng bằng, vùng biển và vùng trời.
  • D. vùng đất, vùng biển và vùng trời.

Câu 14: Việt Nam có đường biên giới dài bao nhiêu km? 

  • A. 4000km.
  • B. 5000km.
  • C. 6000km
  • D. 7000km.

Câu 15: Vùng trời nước ta là

  • A. khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ, bao gồm không gian trên đất liền, mở rộng đến hết ranh giới ngoài của lãnh hải và không gian trên các đảo, quần đảo.
  • B. khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ, bao gồm không gian trên đất liền, mở rộng đến hết ranh giới ngoài của lãnh hải.
  • C. khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ, bao gồm không gian trên đất liền, không gian trên các đảo, quần đảo.
  • D. khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ, bao gồm ranh giới ngoài của lãnh hải và không gian trên các đảo, quần đảo.

Câu 16: Bạn A gửi thư điện tử cho người bạn B ở Anh vào lúc 17 giờ ngày 1/4/2024 theo giờ Việt Nam. Vậy bạn B sẽ nhận được thư điện tử từ bạn A lúc mấy giờ ngày nào ở Anh? (biết Anh thuộc múi giờ số 0)

  • A. 9 giờ 1/4/2024.
  • B. 10 giờ 1/4/2024.
  • C. 10 giờ 2/4/2024.
  • D. 9 giờ 2/4/2024.

Câu 17: Việc thông thương qua lại giữa các nước tiếp giáp chỉ thuận lợi ở một số của khẩu do

  • A. Dễ dàng bảo vệ an ninh quốc phòng.
  • B. Đường biên giới đa phần trên địa hình đồi núi.
  • C. Nơi thuận lợi trao đổi hàng hóa.
  • D. Đông dân cư tập trung sinh sống.

Câu 18: Tên viết tắt của Công ước về các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế là

  • A. Công ước Ramsar.
  • B. Công ước ULF.
  • C. Công ước DWL.
  • D. Công ước FWL.

Câu 19: Ranh giới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ phía tây và tây nam từ

  • A. dọc hữu ngạn sông Hồng và rìa phía tây, đông nam đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. dọc hữu ngạn sông Hồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ.
  • C. dọc hữu ngạn sông Hồng và rìa phía tây, tây bắc đồng bằng Bắc Bộ.
  • D. dọc hữu ngạn sông Hồng và rìa phía tây, đông bắc đồng bằng Bắc Bộ.

Câu 20: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu

  • A. cận xích đạo gió mùa.
  • B. nhiệt đới gió mùa.
  • C. xích đạo gió mùa.
  • D. cận nhiệt gió mùa.

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác