Trắc nghiệm Địa lí 11 Chân trời bài 23: Kinh tế Nhật Bản (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 23: Kinh tế Nhật Bản (P2) - sách Địa lí 11 chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào
- A. sản phẩm phục vụ trong nước.
- B. tận dụng tối đa nguồn lao động.
- C. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn.
D. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao.
Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?
A. Công nghiệp chế tạo.
- B. Công nghiệp luyện kim.
- C. Công nghiệp hóa chất.
- D. Công nghiệp điện tử.
Câu 3: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
- A. chế biến thực phẩm
- B. sản xuất điện tử.
C. công nghiệp chế tạo.
- D. dệt may - da giày.
Câu 4: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
- A. Xi-cô-cư.
B. Hôn-su.
- C. Hô-cai-đô.
- D. Kiu-xiu.
Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao?
- A. Hằng năm xuất khẩu sản phẩm công nghiệp đa dạng.
B. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng top đầu thế giới.
- C. Có 80% lao động làm việc trong ngành công nghiệp.
- D. Sản phẩm đã đáp ứng được các nhu cầu trong nước.
Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp của Nhật Bản?
- A. Cơ cấu ngành công nghiệp rất đa dạng, trong đó công nghiệp chế tạo là ngành giữ vị trí quan trọng và chiếm khoảng 40% tổng giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản.
- B. Nhật Bản là nước có ngành công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới.
C. Nhật Bản vừa giàu về tài nguyên thiên nhiên lại có thế mạnh như lực lượng lao động có trình độ cao, công nghệ hiện đại, thị trường tiêu thụ lớn,... Đây chính là động lực mạnh mẽ của nền kinh tế Nhật Bản.
- D. Năm 2020, ngành công nghiệp đóng góp khoảng 29% trong cơ cấu GDP và sử dụng khoảng 25% lực lượng lao động.
Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp sản xuất rô-bốt của Nhật Bản?
A. Công nghiệp sản xuất rô-bốt là một trong những ngành công nghiệp lâu đời nhưng rất được coi trọng và đầu tư của chính phủ Nhật Bản.
- B. Hiện nay, Nhật Bản áp dụng nhiều công nghệ hiện đại cho ra đời những loại rô-bốt thông minh, ứng dụng trí tuệ nhân tạo với thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt, hỗ trợ trong sản xuất, quản lí cũng như trong đời sống nhằm thay thế sức lao động của con người.
- C. Xuất khẩu rô-bốt của Nhật Bản chiếm khoảng 60% thị phần toàn cầu.
- D. Sản phẩm rô-bốt nổi tiếng của Nhật Bản là người máy Asimo.
Câu 8: Câu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp sản xuất ô tô của Nhật Bản?
- A. Các hãng xe hơi của Nhật Bản đang hưởng đến việc sản xuất các xe chạy bằng điện và công nghệ lái tự động với nhiều thương hiệu nổi tiếng như Toyota, Honda,...
B. Năm 2020, Nhật Bản sản xuất 8 triệu chiếc ô tô, đứng thứ 2 thế giới, chiếm khoảng 20% tổng số xe được sản xuất trên toàn cầu.
- C. Ngành này chiếm khoảng 20% trị giá xuất khẩu và 8% lực lượng lao động của Nhật Bản (năm 2020).
- D. Công nghiệp sản xuất ô tô được coi là động lực chính trong ngành công nghiệp chế tạo.
Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về ngành du lịch của Nhật Bản?
A. Khách du lịch quốc tế đến Nhật Bản chủ yếu từ các nước phương Tây như Anh, Pháp, Mỹ, Đức,... (chiếm khoảng 54,1% tổng lượng khách du lịch quốc tế).
- B. Đất nước có nhiều phong cảnh đẹp, các công trình kiến trúc độc đáo, với lịch sử, văn hoá có từ lâu đời,... tạo điều kiện cho Nhật Bản phát triển ngành du lịch.
- C. Du lịch trong nước của Nhật Bản rất phát triển, thu hút phần lớn lượng khách cũng như doanh thu cho ngành du lịch.
- D. Trong những năm gần đây, du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng nhanh, đóng góp vào tăng trưởng kinh tế đất nước. Lượng khách quốc tế đến Nhật Bản tăng nhanh, từ hơn 6 triệu lượt khách (năm 2011) và đạt gần 31,8 triệu lượt khách (năm 2019).
Câu 10: Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?
- A. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.
- B. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.
C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
- D. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.
Câu 11: Câu nào sau đây không đúng về thương mại của Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước xuất khẩu lớn thứ 5 thế giới và nhập khẩu lớn thứ 4 thế giới với tổng trị giá xuất nhập khẩu đạt hơn 1500 tỉ USD (2020).
- B. Nhật Bản có thị trường tiêu dùng nội địa rộng lớn do có quy mô dân số đông và thu nhập bình quân đầu người cao.
- C. Các mặt hàng xuất khẩu quan trọng gồm xe có động cơ, linh kiện và phụ tùng ô tô.
- D. Các bạn hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là Trung Quốc, Hoa Kỳ, Ô-xtray-li-a, Hàn Quốc, Thái Lan,…
Câu 12: Các bạn hàng xuất khẩu của Nhật Bản sang thị trường chủ yếu nào sau đây?
A. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh.
B. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ.
D. Trung Quốc, Hoa Kì, EU.
Câu 13: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?
- A. Quảng canh.
B. Trang trại.
- C. Hộ gia đình.
- D. Du mục.
Câu 14: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. Lúa gạo.
- B. Lúa mì.
- C. Cà phê.
- D. Cao su.
Câu 15: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
- A. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
- B. Ảnh hưởng từ thiên tai khắc nghiệt.
- C. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
D. Chuyển sang trồng các loại cây khác.
Câu 16: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?
- A. Kiu-xiu.
- B. Hô-cai-đô.
- C. Hôn-su.
D. Xi-cô-cư.
Câu 17: Đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp ở Nhật Bản là
- A. Sản xuất với quy mô lớn và hướng chuyên môn hóa cao.
- B. sản xuất theo nhu cầu nhưng năng suất, sản lượng cao.
C. phát triển thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
- D. chỉ sản xuất phục vụ nhu cầu xuất khẩu và công nghiệp.
Câu 18: Câu nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi/thuỷ sản của Nhật Bản?
- A. Khai thác thuỷ sản chiếm ưu thế với sản lượng đánh bắt hằng năm lớn (hơn 3 triệu tấn năm 2020) nhưng có xu hướng giảm. Các loại thuỷ sản khai thác chủ yếu là cá ngừ, cá thu, cá tuyết, cá mòi, mực,...
- B. Ngành chăn nuôi được chú trọng phát triển nên tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu nông nghiệp Nhật Bản.
C. Ngành chăn nuôi nhờ được áp dụng các phương pháp sản xuất tiên tiến, công nghệ hiện đại nên sản lượng tạo ra đủ để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.
- D. Nhật Bản là nước có ngành thuỷ sản phát triển lâu đời, giữ một vai trò quan trọng trong đời sống người dân Nhật Bản.
Câu 19: Câu nào sau đây không đúng về vùng kinh tế Honshu?
- A. Các ngành dịch vụ rất phát triển như du lịch, thương mại, tài chính, giao thông vận tải,...
- B. Vùng có diện tích lớn nhất (chiếm 61% diện tích), dân số đông nhất, tập trung hầu hết ở các thành phố lớn của Nhật Bản, trong đó có thủ đô Tokyo. Khí hậu phân hoá đa dạng, đường bờ biển dài với nhiều vịnh, cơ sở hạ tầng hiện đại,...
- C. Vùng tập trung nhiều ngành công nghiệp quan trọng như hoá chất, điện tử - tin học, hoá dầu, đóng tàu,... Phần lớn trung tâm công nghiệp phân bố phía nam của đảo dọc theo bờ biển Thái Bình Dương như Tokyo, Yokohama, Nagoya, Kyoto, Osaka, Kobe,...
D. Nông nghiệp phát triển mạnh ở phía nam, là vùng sản xuất lúa mạch lớn, ngoài ra còn có chè, cây công nghiệp, cây dược liệu và chăn nuôi bò.
Câu 20: Đâu là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu?
A. Các ngành công nghiệp tự động và bán dẫn chiếm ưu thế.
- B. Ngành dịch vụ phát triển mạnh nhất Nhật Bản.
- C. Ngành công nghiệp điện tử - tin học, đóng tàu, công nghệ sinh học và công nghệ nano,… rất phát triển.
- D. Du lịch phát triển mạnh.
Câu 21: Cho những đặc điểm sau:
– Có đường bờ biển với phong cảnh đẹp, khí hậu cận nhiệt đới, vùng có lịch sử lâu đời, còn lưu giữ nhiều công trình cổ kính, lễ hội truyền thống,...
– Ngành công nghiệp có quy mô không lớn, chủ yếu là công nghiệp thực phẩm, hoá chất,... Trung tâm công nghiệp là Kochi.
– Sản xuất nông nghiệp tập trung ở vùng đồng bằng ven biển, với các cây trồng chính là chè, cây ăn quả,...
– Các nét đẹp văn hoá truyền thống còn được lưu giữ, thu hút khách du lịch.
Đây là những nét đặc trưng của vùng kinh tế nào?
- A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
- C. Hôn-su.
- D. Hô-cai-đô.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vùng kinh tế Hô – cai – đô?
A. Nông nghiệp phát triển mạnh ở phía bắc, là vùng sản xuất lúa gạo lớn, ngoài ra còn có chè, đậu tương, hoa quả và chăn nuôi bò.
- B. Vùng tập trung một số ngành công nghiệp như khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy, thực phẩm,…
- C. Ngành du lịch ngày càng phát triển với nhiều hoạt động thu hút du khách như tham quan suối nước nóng, công viên quốc gia hay tham gia các môn thể thao mùa đông.
- D. Là vùng có diện tích rừng lớn, chiếm ¼ diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản, khí hậu 4 mùa rõ rệt, vùng biển có nhiều ngư trường lớn.
Câu 23: Vùng kinh tế nào nằm gần với các quốc gia ở châu Á, khí hậu cận nhiệt đới với lượng mưa lớn, đất nông nghiệp màu mỡ?
A. Kiu-xiu.
- B. Xi-cô-cư.
- C. Hôn-su.
- D. Hô-cai-đô.
Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản từ 1973 đến nay?
- A. Do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ, từ sau năm 1973, Nhật Bản bước vào giai đoạn suy thoái kinh tế với tốc độ tăng trưởng chậm lại.
- B. Với những điều chỉnh chính sách kịp thời, nền kinh tế dần phục hồi trong giai đoạn 1980 – 1989 (đạt 4,8% năm 1989). Từ đó, vị trí của Nhật Bản trong nền kinh tế thế giới tăng lên mạnh mẽ.
C. Sau năm 1990, kinh tế Nhật Bản tăng trưởng ổn định, nhưng lúc này tình trạng lạm phát gia tăng trên thế giới nên kinh tế Nhật Bản chỉ tăng ở mức thấp.
- D. Từ năm 2010 đến nay, nhờ thực hiện chương trình phục hồi kinh tế với các chính sách phù hợp như cải cách tiền tệ, tài chính, cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng, đã đưa nền kinh tế Nhật Bản dần phục hồi trở lại.
Câu 25: Sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952 – 1973 là do một số nguyên nhân sau đây. Ý nào không đúng?
- A. Mở rộng thị trường trong nước và đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài, đồng thời sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư.
- B. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các công ty lớn có kĩ thuật, công nghệ tiên tiến, lượng vốn đầu tư lớn vừa phát triển các công ty nhỏ, truyền thống.
C. Tận dụng mọi mối quan hệ với Liên Xô và Hoa Kỳ. Áp dụng mô hình chủ nghĩa xã hội hiện đại.
- D. Chú trọng đầu tư, hiện đại hoá công nghiệp, tiếp cận và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
Xem toàn bộ: Giải Địa lí 11 Chân trời bài 23 Kinh tế Nhật Bản
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận