Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Ôn tập chương 5

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Ôn tập chương 5 - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5

Câu 1: Điền từ còn thiếu vào dấu “...” trong câu sau:

“.... bao gồm nhiều công việc cụ thể như kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật của phương tiện để đưa ra yêu cầu bảo dưỡng, sửa chữa, khắc phục các sự cố hiện hữu hoặc tiềm ẩn để đảm bảo máy vận hành tốt; tháo lắp, kiểm tra đánh giá, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế các chi tiết (hoặc cụm chi tiết) và kiểm tra trước khi xuất xưởng.”

  • A. Vận hành máy cơ khí động lực
  • B. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực
  • C. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực
  • D. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực

Câu 2: Người làm công việc sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực đòi hỏi phải đáp ứng yêu cầu:

  • A. Có trình độ cao
  • B. Kĩ năng giao tiếp tốt
  • C. Có sự sáng tạo
  • D. Tuân thủ quy trình và nội quy lao động

Câu 3: Đâu là hoạt động thuộc nhóm công việc sản xuất lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực?

  • A. Description: Graphical user interface

Description automatically generated with medium confidence
  • B. Description: A picture containing text, person

Description automatically generated
  • C. Description: A picture containing person

Description automatically generated
  • D. Description: A green airplane in a factory

Description automatically generated

Câu 4: Người làm công việc nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực không đòi hỏi yếu tố nào sau đây

  • A. Có trình độ cao
  • B. Có sự cẩn thận và tỉ mỉ
  • C. Có sự sáng tạo
  • D. Có hiểu biết chuyên sâu ở nhiều lĩnh vực khác nhau

Câu 5: Bộ phận nào dưới đây thuộc nguồn động lực?

  • A. Description: A close-up of a compass

Description automatically generated with low confidence
  • B. Description: A close-up of a car engine

Description automatically generated with medium confidence
  • C. Description: Diagram

Description automatically generated
  • D. Description: A picture containing metalware, gear, engine

Description automatically generated

Câu 6: Điền từ còn thiếu vào dấu “...” trong câu sau:

“..... là việc chế tạo các chi tiết hoặc cụm chi tiết và lắp ráp các chi tiết (cụm chi tiết) thành các sản phẩm hoàn chỉnh, kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm trước khi xuất xưởng. 

  • A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực
  • B. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực
  • C. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực
  • D. Vận hành máy cơ khí động lực

Câu 7: Công việc nào sau đây không thuộc nhóm công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực?

  • A. Description: A group of people working on a car

Description automatically generated with low confidence
  • B. Description: A picture containing transport

Description automatically generated
  • C. Description: A picture containing text, toy

Description automatically generated
  • D. Description: A picture containing tool

Description automatically generated

Câu 8: Điền từ còn thiếu vào dấu “...” trong câu sau:

“ ............... là nhóm công việc nghiên cứu ứng dụng các kiến thức toán, khoa học, kĩ thuật vào việc thiết kế nguyên lí, tính toán các thông số của các bộ phận hoặc toàn bộ máy cơ khí động lực để đảm bảo yêu cầiu kinh tế - kĩ thuật đặt ra 

  • A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực
  • B. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực
  • C. Vận hành máy cơ khí động lực
  • D. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực

Câu 9: Vai trò của bộ phận nguồn động lực là gì

  • A. Là bộ phận cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động
  • B. Là bộ phần có vai trò truyền và biến đổi năng lượng từ nguồn động lực đến máy công tác
  • C. Là bộ phận có vai trò đảm bảo cho hệ thống làm việc ở các môi trường, điều kiện khác nhau.
  • D. Một đáp án khác

Câu 10: Những công việc nào là của bảo dưỡng kỹ thuật ô tô?

  • A. Thay mới
  • B. Phục hồi chi tiết
  • C. Sửa chữa
  • D. Vệ sinh

Câu 11: Hệ thống cơ khí động lực gồm mấy bộ phận?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3

Câu 12: Nhóm công việc sản xuất, chế tạo sản phẩm cơ khí động lực đòi hỏi người thực hiện phải có điều kiện gì?

  • A. Có sức khỏe tốt
  • B. Cả 3 đáp án trên
  • C. Có trình độ phù hợp
  • D. Có kĩ năng nghề nghiệp thành thạo

Câu 13: Trong một động cơ đốt trong, quá trình nén xảy ra ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn hút
  • B. Giai đoạn xả
  • C. Giai đoạn làm việc
  • D. Giai đoạn nén

Câu 14: Người làm công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực cần ấp ứng yêu cầu:

  • A. Có sự sáng tạo
  • B. Có trình độ cao
  • C. Có tính tỉ mỉ
  • D. Có kĩ năng nghề nghiệp thành thạo

Câu 15: Bộ phận nào dưới đây thuộc hệ thống truyền lực ?

  • A. Description: A picture containing engine, gear

Description automatically generated
  • B. Description: A close-up of a compass

Description automatically generated with low confidence
  • C. Description: A close-up of a car engine

Description automatically generated with medium confidence
  • D. Description: A picture containing metalware, gear, engine

Description automatically generated

Câu 16: Thiết bị sau có tên gọi là gì?

Description: A picture containing engine

Description automatically generated

  • A. Động cơ đốt trong
  • B. Hệ thống truyền động thủy động
  • C. Hệ thống truyền lực cơ khí
  • D. Hệ thống truyền động thủy lực thể tích

Câu 17: Trong cơ khí động lực, nguyên tắc cơ bản của Định luật Newton thứ ba là gì?

  • A. Định luật về tác dụng và phản ứng
  • B. Định luật về áp suất
  • C. Định luật vạn vật trái đất hấp dẫn
  • D. Định luật về mô men động lượng

Câu 18: Đâu là bước tiến vượt bậc từ hệ thống sản xuất tự động truyền thống sang sản xuất tự động được kết nối và xử lí dữ liệu liên tục?

  • A. Mô hình nhà máy thông minh
  • B. Kết nối vạn vật trong sản xuất
  • C. Kho chứa hàng thông minh
  • D. Phân tích dữ liệu trong sản xuất

Câu 19: Động cơ hơi thường sử dụng loại nhiên liệu nào để tạo ra hơi nước?

  • A. Xăng
  • B. Than đá
  • C. Dầu diesel
  • D. Than hoạt tính

Câu 20: Thiết bị sau có tên gọi là gì?

Description: A close-up of a fan

Description automatically generated with low confidence

  • A. Động cơ điện
  • B. Cánh quạt
  • C. Động cơ đốt trong
  • D. Chân vịt

Câu 21: Hệ thống truyền động trực tiếp (direct drive) trong công nghiệp là gì?

  • A. Hệ thống truyền động sử dụng bánh răng và bộ truyền động
  • B. Hệ thống truyền động sử dụng dây curoa và bộ truyền động
  • C. Hệ thống truyền động sử dụng trục truyền động và bộ truyền động
  • D. Hệ thống truyền động không sử dụng bất kỳ bộ truyền động nào

Câu 22: Vì sao nói robot thông minh giúp con người giảm sức lao động và tránh làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm?

  • A. Trong sản xuất tự động, máy móc trực tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn
  • B. Trong sản xuất tự động, máy móc gián tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn
  • C. Trong sản xuất tự động, máy móc tham gia một phần vào quá trình vận hành, thay thế công nhân trong công việc nguy hiểm nên công nhân được đảm bảo an toàn
  • D. Trong sản xuất tự động, máy móc không tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân không được đảm bảo an toàn

Câu 23: Động cơ nào sau đây thường được sử dụng trong các phương tiện giao thông cá nhân như ô tô và xe máy?

  • A. Động cơ điện
  • B. Động cơ hơi
  • C. Động cơ diesel
  • D. Động cơ xăng

Câu 24: Công việc nào sau đây không thuộc nhóm công việc nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực?

  • A. Thiết kế động cơ đốt trong
  • B. Thiết kế hình dáng khí động học của máy bay
  • C. Thiết kế bàn học
  • D. Thiết kế thân vỏ tàu thủy

Câu 25: Các trường đại học đào tạo ngành kĩ thuật cơ khí động lực

  • A. Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Nam Cần Thơ, Đại học Kinh doanh và Công nghệ, Đại học Kiến trúc
  • B. Đại học Kinh doanh và Công nghệ, Đại học Nam Cần Thơ, Đại học Kiến trúc
  • C. Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Giao thông Vận tải, Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Nam Cần Thơ
  • D. Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Kinh doanh và Công nghệ, Đại học Giao thông Vận tải

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác