Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 8 kết nối Ôn tập chương 1: Vẽ kĩ thuật (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 kết nối Ôn tập chương 1: Vẽ kĩ thuật - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. VẼ KĨ THUẬT

(PHẦN 1)

 

Câu 1: Hình chiếu của một vật thể là:

  • A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu.
  • B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
  • C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 2: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:

  • A. hình chiếu.
  • B. vật chiếu.
  • C. mặt phẳng chiếu.
  • D. vật thể.

Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:

  • A. Một hướng.
  • B. Hai hướng.
  • C. Ba hướng.
  • D. Bốn hướng.

Câu 4: Tại sao cần phải có tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật?

  • A. Cần quy định rõ để người sử dụng bản vẽ không hiểu sai.
  • B. Cần biểu diễn chính xác các vật thể bằng hình biểu diễn.
  • C. Cần thống nhất để người sử dụng bản vẽ không hiểu sai.
  • D. Đáp án A và C đúng.

Câu 5: Một cạnh của vật thể dài 40mm. Nếu vẽ tỉ lệ 2 : 1 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:

  • A. 20 mm.
  • B. 40 mm.
  • C. 60 mm.
  • D. 20 cm.

Câu 6: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước:

  • A. 841 x 594.
  • B. 594 × 420.
  • C. 420 x 297.
  • D. 297 × 210.

Câu 7: Quy định về chiều rộng lề bên phải, bên trên, bên dưới trong khung bản vẽ là bao nhiêu?

  • A. 10 mm
  • B. 20 mm
  • C. 30 mm
  • D. 40 mm

Câu 8: Đâu là hình dạng của nét liền mảnh?

  • A. Đâu là hình dạng của nét liền mảnh?
  • B. Đâu làh ình dạng của nét liền mảnh?
  • C. Đâu làhình dạng của nét liền mảnh?
  • D. Đâu là hình dạng của nét liền mảnh?

Câu 9: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu đứng có vị trí như thế nào so với hình chiếu bằng?

  • A. Đặt phía trên.  
  • B. Đặt phía dưới. 
  • C. Đặt bên phải.   
  • D. Đặt bên trái.

Câu 10: Phương pháp hình chiếu vuông góc là phương pháp:

  • A. Dùng các hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể trên 3 mặt phẳng.
  • B. Dùng các hình chiếu song song để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể trên cùng một mặt phẳng.
  • C. Dùng các hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể trên cùng một mặt phẳng.
  • D. Dùng các hình chiếu song song để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể trên 3 mặt phẳng.

Câu 11: Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay?

  • A. Hình trụ, hình tròn và hình nón.
  • B. Hình trụ, hình nón và hình cầu.
  • C. Hình chóp, hình trụ và hình tròn.
  • D. Hình chóp, hình tròn và hình nón.

Câu 12: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm:

  • A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh.
  • B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.
  • C. Hình cắt và hình chiếu bằng.
  • D. Hình cắt và hình chiếu.

Câu 13: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:

  • A. Chỉ dẫn về gia công.
  • B. Chỉ dẫn về xử lí bề mặt.
  • C. Cả A và B đều đúng.                     
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 14: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Kích thước chung của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ?

  • A. Khung tên.
  • B. Hình biểu diễn.
  • C. Kích thước.
  • D. Yêu cầu kĩ thuật.

Câu 16: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5.

Câu 17: Kích thước trên bản vẽ lắp là:

  • A. Kích thước chung
  • B. Kích thước lắp
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?

  • A. Chế tạo.
  • B. Lắp ráp.
  • C. Vận hành và sửa chữa.
  • D. Cả 3 đáp án trên.      

Câu 19: Đây là loại mối ghép nào?

Đây là loại mối ghép nào?

  • A. Mối ghép đinh tán.
  • B. Mối ghép bằng chốt.
  • C. Mối ghép bu lông, đai ốc.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 20: Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo:

  • A. Chiều dài.
  • B. Chiều rộng.
  • C. Chiều cao.
  • D. Đáp án khác.

Câu 21: Chi tiết ở bản vẽ trong hình dưới đây được làm bằng vật liệu gì?

  • A. Thép.
  • B. Đồng.
  • C. Kẽm.
  • D. Nhựa.

Câu 22: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay?

  • A. Bát.
  • B. Đĩa.
  • C. Chai.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 23: Đối với khối đa diện đều và khối tròn xoay, người ta thường biểu diễn bằng bao nhiêu hình chiếu?

  • A. Bằng một hình chiếu vuông góc.
  • B. Bằng hai hình chiếu vuông góc.
  • C. Bằng ba hình chiếu vuông góc.
  • D. Bằng bốn hình chiếu vuông góc.

Câu 24: Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:

Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:  A.

  • A.  Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:  A.                                                                                            
  • B. Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:  A.
  • C. Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:  A.                                                                                    
  • D. Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:  A.

Câu 25: Vật thể sau được ghép bởi những khối nào?

 Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:  A.

  • A. Hình nón cụt, hình trụ.
  • B. Hình hộp, hình cầu.
  • C. Hình nón, hình trụ.
  • D. Hình lăng trụ, hình trụ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác