Trắc nghiệm Công nghệ 8 kết nối bài Ôn tập chương II
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 bài Ôn tập chương II - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nhóm chính của kim loại màu là:
- A. Gang
B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
- C. Sắt và hợp kim của sắt
- D. Thép
Câu 2: Ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí phổ biến ở Việt Nam là?
- A. Kĩ sư cơ khí
- B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
- C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Vật liệu phi kim được sử dụng phổ biến trong cơ khí là:
- A. Kim loại màu
- B. Kim loại đen
C. Chất dẻo, cao su
- D. Vật liệu tổng hợp
Câu 4: Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở :
- A. Tay quay
- B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
- D. Giá đỡ
Câu 5: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ?
- A. Khung cưa
B. Ổ trục
- C. Chốt
- D. Lưỡi cưa
Câu 6: Gang là gì ?
- A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
- C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
- D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 7: Đâu là cơ cấu truyền động ăn khớp?
- A. Truyền động đai
- B. Truyền động xích
- C. Truyền động bánh răng
D. Cả B và C đều đúng
Câu 8: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm:
- A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
- C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp
- D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
Câu 9: Tỉ số truyền i < 1 thì
- A. Truyền động giảm tốc
B. Truyền động tăng tốc
- C. Truyền động đẳng tốc
- D. Đáp án khác
Câu 10: Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra?
- A. Thước lá
B. Dụng cụ lấy dấu
- C. Ê ke
- D. Thước cặp
Câu 11: Các sản phẩm từ gang là
- A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...
- B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...
C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...
- D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...
Câu 12: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:
- A. Dưới 10 mm
- B. Trên 20 mm
C. Từ 10 – 20 mm
- D. Đáp án khác
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
- A. Đứng thẳng
- B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
- D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Câu 14: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?
- A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
- B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
- C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ sư cơ khí
- B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
- C. Kĩ sư cơ học
- D. Kĩ thuật viên nông nghiệp
Câu 16: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
- B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
- C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
- D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 17: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
- A. Cưa
- B. Đục
C. Tua vít
- D. Dũa
Câu 18: Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống ?
- A. Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy
- B. Tạo năng suất cao
- C. Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ?
A. Bánh răng
- B. Bánh dẫn
- C. Bánh bị dẫn
- D. Dây đai
Câu 20: Người lao động trong ngành cơ khí cần:
- A. Biết sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị
- B. Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ
- C. Biết phân tích, giải quyết vấn đề chuyên môn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ?
- A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
- B. Không dùng đục bị mẻ.
- C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt.
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trị, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?
- A. Kĩ sư cơ khí
- B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
- D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
Câu 23: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?
- A. Dũa vuông
- B. Dũa dẹt
C. Dũa bán nguyệt
- D. Dũa tròn
Câu 24: Quan sát hình sau và cho biết người trong hình làm ngành nghề nào?
A. Kĩ sư cơ khí
- B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
- C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
- D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
Câu 25: Cơ cấu tay quay con trượt có bán kính quay của tay quay là R = 100 mm. Tính quãng đường di chuyển được của con trượt?
- A. 100 mm
B. 200 mm
- C. 300 mm
- D. 450 mm
Xem toàn bộ: Giải công nghệ 8 Kết nối bài Ôn tập chương II
Bình luận