Toán 12: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 7)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 12 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 7). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. $\int e^{x}dx=e^{x}$ + C
- B. $\int \frac{1}{x}dx$ = ln|x| + C
C. $\int sinxdx$ = cosx + C
- D. $\int 2xdx = x^{2}$ + C
Câu 2: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = \frac{1}{x-1}$ và F(2) = 1. Tính F(3).
- A. $\frac{1}{2}$
B. ln2 + 1
- C. ln$\frac{3}{2}$
- D. ln2
Câu 3: Tính tích phân I = $\int_{1}^{2}x^{2}lnxdx$.
- A. 24ln2 - 7
- B. 8ln2 - $\frac{7}{3}$
C. $\frac{8}{3}ln2 - \frac{7}{9}$
- D. $\frac{8}{3}ln2 - \frac{7}{3}$
Câu 4: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = f(x), y=0 và hai đường thẳng x=a, x=b (a<b) được tính theo công thức nào?
- A. S = $\int_{b}^{a}|f(x)|dx$
- B. S = $\left | \int_{a}^{b}f(x)dx \right |$
C. S = $\int_{a}^{b}|f(x)|dx$
- D. S = $\int_{a}^{b}f(x)dx$
Câu 5: Cho $\int_{3}^{6}f(x)dx$ = 24. Tính I = $\int_{1}^{2}f(3x)dx$
A. 8
- B. 6
- C. 12
- D. 4
Câu 6: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu chuyển động chậm dận đều với vận tốc v(t) = 200-20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được quãng đường 750m (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn.
- A. 10s
B. 5s
- C. 15s
- D. 8s
Câu 7: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox. Biết (H) giới hạn bởi các đường y=x và y=$\sqrt{x}$.
- A. 3$\pi $
- B. $\frac{\pi }{30}$
- C. $\frac{\pi }{15}$
D. $\frac{\pi }{6}$
Câu 8: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = $e^{x}+sinx$ trên R?
- A. F(x) = $\frac{e^{x+1}}{x+1}-cosx$
- B. F(x) = cosx - $e^{x}$
- C. F(x) = cosx + $e^{x}$
D. F(x) = -cosx + $e^{x}$
Câu 9: Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m, chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). TÍnh diện tích của đường hầm
- A. $90m^{2}$
- B. $50m^{2}$
C. $60m^{2}$
- D. $120m^{2}$
Câu 10: Tính $\int sin3xsin2xdx$
- A. sinx + sin5x + C
- B. $\frac{1}{2}cosx+\frac{1}{10}cos5x$ + C
C. $\frac{1}{2}sinx+\frac{1}{10}sin5x$ + C
- D. -$\frac{1}{2}sinx+\frac{1}{10}sin5x$ + C
Câu 11: Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và hai đường thẳng x=a, x=b với a<b là:
- A. S = $\left | \int_{a}^{b}[f(x)-g(x)]dx \right |$
B. S = $\int_{a}^{b}[|f(x)-g(x)|]dx$
- C. S = $\left |\int_{a}^{b}f(x)dx \right | + \left |\int_{a}^{b}g(x)dx \right |$
- D. S = $\int_{a}^{b}|f(x)|dx$ + $\int_{a}^{b}|g(x)|dx$
Câu 12: Cho tích phân: I = $\int_{0}^{2}\frac{1}{x^{2}+4}dx = \frac{\pi }{b} + c$ với b, c thuộc Z và b $\neq $ 0. Tính b+c
A. 8
- B. 7
- C. 6
- D. 5
Câu 13: Phần thực và phần ảo của số phức z = -2-3i lần lượt là:
- A. -2; -3i
B. -2; -3
- C. -3; -2
- D. -3i; 2
Câu 14: Mô đun của số phức z = 4+3i bằng:
- A. 3
- B. 4
C. 5
- D. -1
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z = -5+12i là:
- A. $\bar{z}$ = 12i
- B. $\bar{z}$ = 5+12i
- C. $\bar{z}$ = 13
D. $\bar{z}$ = -5-12i
Câu 16: Biểu diễn hình học của số phức z = 12-5i trong mặt phẳng số phức là điểm có tọa độ:
- A. (12;0)
- B. (-5;12)
C. (12;-5)
- D. (-5;0)
Câu 17: Phần thực và phần ảo của số phức z = (4+5i) - (5-2i) lần lượt là:
- A. -2; 4
B. -1; 7
- C. 3; 5
- D. 1; 2
Câu 18: Cho số phức z = (2a-1)+3bi+5i với a, b thuộc R. Với giá trị nào của b thì z là số thực:
A. $-\frac{5}{3}$
- B. 0
- C. $\frac{1}{2}$
- D. 3
Câu 19: Tìm mô đun của số phức z biết (1-i)z = 6+8i
- A. 2$\sqrt{5}$
B. 5$\sqrt{2}$
- C. 5
- D. 7$\sqrt{2}$
Câu 20: Tìm số phức z biết z - (2+3i)$\bar{z}$ = 1-9i
A. z = 2-i
- B. z = 2+i
- C. z = -2+i
- D. z = -2-i
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-(3+4i)| = 2 là một đường tròn có phương trình:
- A. $x^{2}+y^{2}=5$
B. $(x-3)^{2}+(y-4)^{2}=4$
- C. $x^{2}+y^{2}-2x=0$
- D. $x^{2}+y^{2}=4$
Câu 22: Gọi $z_{1},z_{2}$ là hai nghiệm phức của chương trình: $z^{2}-4z+5=0$. Khi đó, phần thực của $z^{2}_{1}+z^{2}_{2}$ là:
- A. 12
- B. -13
C. 6
- D. 5
Câu 23: Cho số phức z = a+bi (a,b thuộc R) thỏa mãn 2z+$\bar{z}$ = 3+i. Giá trị của 3a+b là:
- A. 6
- B. 3
C. 4
- D. 5
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho $\bar{a} = 2\bar{i}+3\bar{j}-5\bar{k}$ khi đó tọa độ vecto $\vec{a}$ là:
- A. (2;0;0)
- B. (0;3;0)
- C. (0;0;-5)
D. (2;3;-5)
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho A(-2;4;3), B(1;2;1) khi đó tọa độ của vecto $\vec{AB}$ là:
A. (3;-2;-2)
- B. (-3;2;2)
- C. (-2;4;3)
- D. (3;2;2)
Câu 26: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình $(x-1)^{2}+(y+1)^{2}+z^{2}=25$ khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là:
- A. (-1;0;0)
B. (1;-1;0)
- C. (1;0;1)
- D. (2;3;1)
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho $\vec{a}$ = (2;3;6) khi đó độ dài của vecto $\vec{a}$ là:
- A. 5
- B. 6
C. 7
- D. -7
Câu 28: Trong không gian Oxyz cho $\vec{a}$(2;3;1); $\vec{b}$ = (-2;1;2) khi đó [$\vec{a},\vec{b}$] có tọa độ:
- A. (0;4;3)
B. (5;-6;8)
- C. (2;0;1)
- D. (2;1;0)
Câu 29: Trong không gian Oxyz cho $\vec{a}$(1;3;3); $\vec{b}$(-1;1;2) khi đó $\vec{a}.\vec{b}$ có giá trị bằng:
- A. -1
- B. 18
C. 8
- D. -8
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho A(1;-2;3); B(-1;4;1) khi đó trung điểm của đoạn AB là điểm I có tạo độ:
- A. (0;2;4)
- B. (2;-6;4)
- C. (2;0;1)
D. (0;1;2)
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): $x^{2}+y^{2}+z^{2}+2x-2y+4z-10=0$ và điểm A(1;0;1).Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S)
B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S)
- C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S)
- D. OA = 2
Câu 32: Cho ba điểm A(1;0;-2), B(2;1;-1), C(1;-2;2), điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình bành ABCE thì tọa độ của E là:
- A. (2;-1;3)
- B. (0;-1;3)
C. (0;-3;1)
- D. (2;-3;1)
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-3y+5z-12=0. Khi đó mặt phẳng (P) có một vecto pháp tuyến là:
- A. $\vec{n}$ = (2;3;5)
B. $\vec{n}$ = (2;-3;5)
- C. $\vec{n}$ = (-2;-3;-5)
- D. $\vec{n}$ = (-2;3;5)
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua một điểm có tọa độ là:
- A. (0;0;1)
B. (1;1;3)
- C. (2;0;-1)
- D. (2;3;2)
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0. Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. (P) $\perp $ (Q)
B. (P) // (Q)
- C. (P) $\equiv $ (Q)
- D. (P) cắt (Q) và không $\perp $ (Q)
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3). Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
- A. x+y+z+6=0
B. $\frac{x}{2}+\frac{y}{2}+\frac{z}{3}=1$
- C. x-y+2=0
- D. y+z=0
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) và có vecto pháp tuyến $\vec{n}$=(1;2;1) khi đó phương trình mặt phẳng (P) là:
A. x+2y+z-4=0
- B. x-y+2=0
- C. x-2y+3z-1=0
- D. 2x+3y-z-1=0
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) và (P) // (Q): x-2y-z+5=0. Khi đó phương trình của mặt phẳng (P) có dạng:
- A. x-y-z=0
B. x-2y-z-1=0
- C. x-2y-z+1=0
- D. 2x+3y-z-1=0
Câu 39: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) và B(-2;-3;2) có dạng:
A. 2x+2y+z-1=0
- B. x-y+2=0
- C. x+3z-1=0
- D. 2x+2y+z+1=0
Câu 40: Trong không gian Oxyz cho (P): mx-2y+z-2m+10=0 (m là tham số) và (Q): x-y+z-15=0. Tìm m để (P) $\perp $ (Q)?
A. m=-3
- B. m=-2
- C. m=-1
- D. m=0
Câu 41: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) và vuông góc với (Q): x+2y+3z+3=0 có dạng:
A. x-2y+z-2=0
- B. x-2=0
- C. y-z-1=0
- D. x-2y+z-1=0
Câu 42: Cho đường thẳng $\Delta : \frac{x-2}{2}=\frac{y-3}{3}=\frac{z}{1}$ khi đó $\Delta $ đi qua điểm M có tọa độ:
A. (2;3;0)
- B. (0;0;1)
- C. (1;-1;2)
- D. (0;2;-1)
Câu 43: Cho đường thẳng $\Delta : \frac{x-2}{2}=\frac{y-3}{-3}=\frac{z+2}{1}$ khi đó $\Delta $ có một vecto chỉ phương là:
- A. $\vec{u}$ = (2;3;1)
B. $\vec{u}$ = (2;-3;1)
- C. $\vec{u}$ = (2;3;-2)
- D. $\vec{u}$ = (1;2;0)
Câu 44: Cho đường thẳng $\Delta : \left\{\begin{matrix}x=2-t\\ y=3+2t\\ z=1+t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R) khi đó $\Delta $ đi qua điểm M có tọa độ là:
- A. (2;3;0)
B. (2;3;1)
- C. (1;2;1)
- D. (1;5;3)
Câu 45: Cho đường thẳng $\Delta : \left\{\begin{matrix}x=1-t\\ y=1+t\\ z=1+t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R) và (P): 2x+y+z-4=0 khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng:
- A. $\Delta $ // (P)
B. $\Delta \subset (P)$
- C. $\Delta \perp (P)$
- D. $\Delta $ cắt (P) và không vuông góc với (P)
Câu 46: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và có vecto chỉ phương $\vec{u}$ = (1;-2;3) là:
- A. $\left\{\begin{matrix}x=1+t\\ y=1+2t\\ z=1+t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R)
B. $\left\{\begin{matrix}x=1+t\\ y=1-2t\\ z=1+3t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R)
- C. $\left\{\begin{matrix}x=1+t\\ y=-2+t\\ z=3+t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R)
- D. $\left\{\begin{matrix}x=1+2t\\ y=-2+2t\\ z=3+2t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R)
Câu 47: Phương trình chính tắc của đường thẳng $\Delta $ đi qua M(1;2;0) và vuông góc với (P): x-y-2z-3=0 là:
- A. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{2}$
- B. $\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{1}=\frac{z}{2}$
C. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z}{-2}$
- D. $\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-1}{2}$
Câu 48: Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng $\Delta : \left\{\begin{matrix}x=2\\ y=1-t\\ z=t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng $\Delta $ là:
A. (2;2;-1)
- B. (2;1;0)
- C. (1;1;1)
- D. (2;-1;1)
Câu 49: Phương trình tham số của đường thẳng $\Delta $ đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:
- A. $\left\{\begin{matrix}x=2+t\\ y=1+t\\ z=1\end{matrix}\right.$ (t thuộc R)
- B. $\left\{\begin{matrix}x=2+t\\ y=1+t\\ z=1+3t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R)
C. $\left\{\begin{matrix}x=2-2t\\ y=1\\ z=1+3t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R)
- D. $\left\{\begin{matrix}x=-2+2t\\ y=t\\ z=3+t\end{matrix}\right.$ (t thuộc R)
Câu 50: Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc với $\Delta $ và d cắt $\Delta : \frac{x}{2}=\frac{y}{4}=\frac{z-3}{1}$ là:
- A. $\frac{x-1}{6}=\frac{y-1}{5}=\frac{z+1}{2}$
B. $\frac{x-2}{6}=\frac{y-3}{5}=\frac{z+1}{-32}$
- C. $\frac{x+2}{6}=\frac{y+3}{5}=\frac{z-1}{-32}$
- D. $\frac{x-6}{2}=\frac{y-5}{3}=\frac{z+32}{-1}$
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận