Phiếu bài tập tuần 12 tiếng Việt 2 tập 1

Phiếu bài tập tuần 12 tiếng việt 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 12. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải tiếng việt. Chúc các em học tốt!

                                              TUẦN 12

I - Bài tập đọc hiểu

Câu chuyện về quả cam

Gia đình nọ có hai đứa con. Một hôm người cha làm vườn thấy một quả cam chín. Ông liền hái đem về cho cậu con trai nhỏ.

- Con ăn đi cho chóng lớn!
Cậu bé cầm quả cam thích thú: "Chắc ngon và ngọt lắm đây". Bỗng cậu nhớ đến chị :"Chị ấy đang làm cỏ, chắc rất mệt".

Cậu đem quả cam tặng chị. Người chị cám ơn em và nghĩ :"Mẹ đang cuốc đất, chắc là khát lắm". Rồi cô mang tặng mẹ. Người mẹ sung sướng nói:

- Con gái tôi ngoan quá!

Nhưng người mẹ cũng không ăn mà để phần người chồng làm lụng vất vả.

Buổi tối, nhìn quả cam trên bàn, người cha xoa đầu các con âu yếm. Sau đó, ông bổ quả cam thành bốn phần để cả nhà cùng ăn.

(Theo Lê Sơn)

1. Quả cam chín do người cha hái đã lần lượt đến với ai?

a- Cậu con trai, người mẹ, người chị, người cha

b- Cậu con trai, người chị, người mẹ, người cha

c- Cậu con trai, người mẹ, người cha, người chị

2. Vì sao khi được bố cho quả cam chín, cậu con trai không ăn?

a- Vì nghĩ đến bố làm lụng vất vả, cần uống nước

b- Vì nghĩ đến mẹ đang cuốc đất, rất khát nước

c- Vì nghĩ đến chị đang làm cỏ, chắc rất mệt

3. Câu chuyện ca ngợi lòng tốt của những ai?

a- Người cha, người mẹ

b- Cha, mẹ và hai con

c- Cha và hai người con

( 4 ). Câu tục ngữ nào dưới đây phù hợp nhất với ý nghĩa của câu chuyện?

a- Ăn ở có nhân mười phần chẳng thiệt

b- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

c- Thương người như thể thương thân

II - Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn

1. Viết các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng:

a) ng hoặc ngh:

- ..........ỉ ..........ơi / ....................                  - ..........e ..........óng / ....................

- ..........ỡ ..........àng / ....................              - ..........ô ..........ê / ....................

b) tr hoặc ch

- ..........ải đầu / ....................                 - ..........ải rộng / ....................

- ..........ạm gác  / ....................              - ..........ạm tay / ....................

c) at hoặc ac

- bát ng.......... / ....................                 - ngơ ng.......... / ....................

- kh.......... nước / ....................              - kh.......... nhau / ....................

2. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ thích hợp ở cột B rồi viết từ ghép được vào chỗ trống:

M: nuôi dưỡng.

A B
chămdưỡng
nuôisóc
dạydỗ
bảoban
vỗbảo
khuyênvề

3. Đặt một dấu phẩy vào chỗ cần thiết trong mỗi câu sau rồi chép lại:

(1) Mẹ mua cho Tuấn đầy đủ sách vở quần áo để đến trường.

....................................................................................................................................

(2) Con cái phải ngoan ngoãn chăm chỉ và nghe lời cha mẹ.

....................................................................................................................................

4.a) Viết vào chỗ trống lời trao đổi của em khi gọi điện thoại đến nhà bạn thì gặp mẹ của bạn nghe máy:

- A lô! Tôi là Hảo nghe đây.

- ....................................................................................................................................

- Cháu đợi một chút để cô gọi Nga nhé!

- ....................................................................................................................................

b) Viết vào chỗ trống lời trao đổi của em với bạn qua điện thoại sao cho phù hợp:

- A lô! Cháu là Bằng, con mẹ Tuyết, nghe đây ạ?

- Bằng đấy à! Mình là Long đây. Chiều mai chúng mình rủ nhau đến thăm thầy Quý nhân Ngày 20 tháng 11. Bằng có đi được không?

- ....................................................................................................................................

- Thế thì, đúng 4 giờ chiều mai chúng mình tập trung ở nhà bạn Tú rồi cùng đi nhé!

- ....................................................................................................................................

Từ khóa tìm kiếm: phiếu cuối tuần tiếng việt 2, tiếng việt 2 tuần 12, bài tập tuần 12 tiếng việt 2, bài tập tuần 12

Bình luận

Giải bài tập những môn khác