Phiếu bài tập tuần 1 tiếng Việt 2 tập 1

Phiếu bài tập tuần 1 tiếng việt 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 1. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải tiếng việt. Chúc các em học tốt!

                                                    TUẦN 1        

I - Bài tập đọc hiểu

                                          Người bạn nhỏ

 Trong những con chim rừng, Lan thích nhất con nộc thua. Có hôm Lan dậy thật sớm, ra suối lấy nước, chưa có con chim nào ra khỏi tổ. Thế mà con nộc thua đã hót ở trên cành. Có những hôm trời mưa gió rất to, những con chim khác đi trú mưa hết. Nhưng con nộc thua vẫn bay đi kiếm mồi hoặc đậu trên cành cao hót một mình. Trong rừng chỉ nghe có tiếng mưa và tiếng con chim chịu thương, chịu khó ấy hót mà thôi. Thành ra, có hôm  Lan đi học một mình mà cũng thấy vui như có bạn đi cùng.

                                                                                                              ( Quang Huy ) 

* Nộc thua : loài chim rừng nhỏ, lông màu xanh, hót hay.

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng .

1. Bạn Lan sống và học tập ở vùng nào ?

a - Vùng nông thôn

b - Vùng thành phố

c - Vùng rừng núi 

2. Chi tiết nào cho thấy nộc thua là con chim “ chịu thương, chịu khó ” ?

a - Dậy sớm, bay khỏi tổ để ra suối uống nước

b - Dậy sớm đi kiếm mồi hoặc hót trên cành cao

c - Dậy sớm hót vang, trong lúc trời mưa rất to

3. Khi trời mưa gió, Lan nghe thấy những âm thanh gì trong rừng ?

a - Tiếng mưa rơi, tiếng suối reo vui

b - Tiếng mưa rơi, tiếng nộc thua hót

c - Tiếng suối reo, tiếng nộc thua hót  

( 4 ). Vì sao trong những con chim rừng, Lan thích nhất nộc thua ?

a - Vì nộc thua hót hay và chịu thương, chịu khó

b - Vì nộc thua hót hay và luôn cùng Lan đi học

c - Vì nộc thua hay hót trên con đường Lan đi học

II – Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn

1. Viết các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng :

a) c hoặc k

- con … ò / …………….                     - đàn … iến / …………….

- con … ua / …………..                       - thước … ẻ / …………….

b) l hoặc n

- ăn … o / ……………                         - … o lắng / ………………

- gánh … ặng / ……….                     - im … ặng / ……………..

c) an hoặc ang

- l … xóm / …………..                     - l … gió / ………………...

- quạt n …/…………..                        – nở n …/ ………………...

2. Xếp các từ in đậm trong đoạn thơ sau vào từng ô trong bảng :

Em cầm tờ lịch

- Ngày hôm qua đâu rồi ?

Ra ngoài sân hỏi bố

Xoa đầu em, bố cười.

 

- Ngày hôm qua ở lại

Trên cành hoa trong vườn

Nụ hồng lớn lên mãi

Đợi đến ngày tỏa hương.

 

- Ngày hôm qua ở lại

Trong hạt lúa mẹ trồng

Cánh đồng chờ gặt hái

Chín vàng màu ước mong …

                                                            ( Bế Kiến Quốc ) 

Chỉ người (3 từ)...............................................................
Chỉ vật (7 từ)...............................................................
Chỉ hoạt động, đặc điểm (4 từ)...............................................................

3. Đặt mỗi câu với mỗi từ chọn được ở 3 ô trong bảng trên (  bài tập 2 ) :

( 1 ) ………………………………………………………..

( 2 ) ………………………………………………………..

( 3 ) ………………………………………………………..

4. Hỏi một bạn trong tổ vài điều cần biết để hoàn thoành đoạn giới thiệu dưới đây ( điền vào chỗ trống ) :

 Tổ em có bạn ……………………………………………………….............

 Bạn ……….. quê ở ………………………., học cùng em ở lớp…………

 Trường Tiểu học ……………………………………………………………..

 Bạn ……….. thích học môn …………………….., thích làm các việc :

………………………………………………………………………………..

Từ khóa tìm kiếm: phiếu cuối tuần tiếng việt 2, tiếng việt 2 tuần 1, bài tập tuần 1 tiếng việt 2, bài tập tuần 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác