Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm địa lí bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Lưu vực của một con sông là

  • A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
  • B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
  • C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
  • D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

Câu 2: Đâu là nguyên nhân hình thành hồ nước mặn?

  • A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.
  • B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.
  • C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.
  • D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

Câu 3: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

  • A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
  • B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
  • C. Các hoạt động sản xuất của con người.
  • D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 4: Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là?

  • A. Sông Đồng Nai
  • B. Sông Hồng
  • C. Sông Đà
  • D. Sông Cửu Long

Câu 5: Hợp lưu là gì?

  • A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
  • B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.
  • C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.
  • D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.

Câu 6: Dựa theo tính chất của nước thì chia ra được có hồ nào?

  • A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
  • B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
  • C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
  • D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 7: Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước sông?

  • A. Hơi nước.
  • B. Nước ngầm.
  • C. Nước hồ.
  • D. Nước mưa.

Câu 8: Căn cứ vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành?

  • A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
  • B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
  • C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
  • D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 9: Chi lưu là gì?

  • A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
  • B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
  • C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
  • D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

Câu 10: Hãy cho biết chế độ nước (thủy chế) của một con sông là gì?

  • A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
  • B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
  • C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
  • D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

Câu 10: Cửa sông là nơi dòng sông chính 

  • A. xuất phát chảy ra biển.
  • B. tiếp nhận các sông nhánh.
  • C. đổ ra biển hoặc các hồ.
  • D. phân nước cho sông phụ.

Câu 11: Em hãy cho biết chi lưu là gì?

  • A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
  • B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
  • C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
  • D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

Câu 12. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?

  • A. Thủy sản.
  • B. Giao thông.
  • C. Du lịch.
  • D. Khoáng sản.

Câu 13: Em hãy cho biết hợp lưu là gì?

  • A. Diện tích đất đai có sông chảy qua
  • B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
  • C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
  • D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 14: Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ?

  • A. Hồ Thác Bà.
  • B. Hồ Ba Bể.
  • C. Hồ Trị An.
  • D. Hồ Tây.

Câu 15: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây?

  • A. Mùa hạ.
  • B. Mùa xuân.
  • C. Mùa thu.
  • D. Mùa đông.

Câu 16: Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?

  • A. Sông I-ê-nit-xây.
  • B. Sông Missisipi.
  • C. Sông Nin.
  • D. Sông A-ma-dôn.

Câu 17: Các hồ móng ngựa được hình thành do nguyên nhân nào?

  • A. Sụt đất
  • B. Núi lửa
  • C. Băng hà
  • D. Khúc uốn của sông

Câu 18: Hồ nước mặn thường có ở những nơi nào?

  • A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.
  • B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.
  • C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.
  • D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều