Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm địa lí bài 12: Núi lửa và động đất

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 12: Núi lửa và động đất sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?

  • A. Cửa núi.
  • B. Miệng.
  • C. Dung nham.
  • D. Mắc-ma.

Câu 2: Tên một vành đai lửa lớn, tiêu biểu nhất trên thế giới

  • A.Đại Tây Dương
  • B.Ấn Độ Dương
  • C.Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a
  • D.Thái Bình Dương

Câu 3: Động đất nhẹ mấy độ rich-te?

  • A. 5 - 5,9 độ.
  • B. 4 - 4,9 độ.
  • C. 6 - 6,9 độ.
  • D. trên 7 độ.

Câu 4: Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh đã xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

  • A.Hình thành các dãy núi cao đồ sộ.
  • B.Xuất hiện các vực thảm, hố sâu khủng lồ.
  • C.Xảy ra nhiều động đất, núi lửa.
  • D.Có khí hậu khắc nghiệt với nhiều hoang mạc rộng lớn.

Câu 5: Phần lớn lớp Manti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động nào sau đây?

  • A. Sóng thần, biển tiến. 
  • B. Động đất, núi lửa.
  • C. Núi lửa, sóng thần. 
  • D. Động đất, hẻm vực.

Câu 6: Cho bản đồ sau:

Hình Các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ

Em hãy dựa vào hình cho biết động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở

  • A.nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
  • B.nơi tiếp xúc của mảng Âu – Á với các mảng xung quanh.
  • C.nơi tiếp xúc của mảng Phi với các mảng xung quanh.
  • D.nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a với các mảng xung quanh.

Câu 7: Hiện nay, trên Trái Đất có khoảng trên bao nhiêu núi lửa hoạt động?

  • A. 200.
  • B. 300.
  • C. 400.
  • D. 500.

Câu 8: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?

  • A.bão, dông lốc.
  • B.lũ lụt, hạn hán.
  • C.núi lửa, động đất.
  • D.lũ quét, sạt lở đất.

Câu 9: Động đất mạnh nhất mấy độ rich-te?

  • A. trên 9 độ.
  • B. 7 - 7,9 độ.
  • C. dưới 7 độ.
  • D. 8 - 8,9 độ.

Câu 10: Quốc gia nào thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của các trận động đất, núi lửa?

  • A.Thái Lan.
  • B.Việt Nam.
  • C.Nhật Bản.
  • D.Anh.

Câu 11: Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?

  • A. Đại Tây Dương.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Ấn Độ Dương.
  • D. Bắc Băng Dương.

Câu 12: Đâu không phải là biện pháp phù hợp để hạn chế những thiệt hại do động đất gây ra?

  • A.lập trạm dự báo động đất.
  • B.xây dựng nhà cửa có khả năng chống chịu cao.
  • C.sơ tán dân cư ra khỏi vùng nguy hiểm.
  • D.xây dựng các hệ thống đê điều.

Câu 13: Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa,… là biểu hiện của

  • A. vận động kiến tạo theo phương nằm ngang.
  • B. tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
  • C. vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng.
  • D. tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.

Câu 14: Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì?

  • A. Khí hậu ấm áp
  • B.Nhiều hồ nước
  • C.Đất đai màu mỡ.
  • D.Giàu thủy sản.

Câu 15: Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là

  • A. mực nước giếng thay đổi.
  • B. cây cối nghiêng hướng Tây.
  • C. động vật tìm chỗ trú ẩn.
  • D. mặt nước có nổi bong bóng.

Câu 16: Tác dạng núi lửa chính trên Trái Đất là?

  • A.núi lửa lớn và núi lửa nhỏ.
  • B.núi lửa tắt và núi lửa hoạt động.
  • C.núi lửa tắt và núi lửa gần tắt.
  • D.núi lửa đang hoạt động và núi lửa sắp hoạt động.

Câu 17: Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới với gần 300 núi lửa còn hoạt động là?

  • A.vành đai lửa Địa Trung Hải.
  • B.vành đai lửa Ấn Độ Dương.
  • C. vành đai lửa Đại Tây Dương.
  • D.vành đai lửa Thái Bình Dương.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra?

  • A.Xây nhà chịu chấn động lớn.
  • B.Lập trạm dự báo
  • C.Nghiên cứu dự báo sơ tán dân.
  • D.Chuyển đến vùng có nguy cơ động đất

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo