[KNTT] Trắc nghiệm địa lí bài 23: Sự sống trên Trái Đất
Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 23: Sự sống trên Trái Đất sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
- A. đới ôn hòa và đới lạnh.
- B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
- B. đới lạnh và đới nóng.
Câu 2: Hoàn thành câu sau: Khí hậu ảnh hưởng . . . . . . . tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.
- A.Nhiều
- B.Gián tiếp
C.Trực tiếp
- D.ít
Câu 3: Động vật nào sau đây thường ngủ vào mùa đông?
- A. Cá voi.
B. Gấu trắng.
- C. Cá tra.
- D. Chó sói.
Câu 4: Nhân tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?
- A.địa hình.
- B.sinh vật.
C.khí hậu.
- D.con người.
Câu 5: Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều của
A. động vật ăn thịt.
- B. các loài côn trùng.
- C. động vật ăn tạp.
- D. các loài sinh vật.
Câu 6: Nguyên nhân nào khiến thảm thực vật đài nguyên không xuất hiện ở bán cầu Nam?
A.Đới lạnh ở bán cầu Nam không có đất, chỉ có băng tuyết
- B.Bán cầu Nam không có đới lạnh
- C.Bán cầu Nam không có nhiều núi cao như bán cầu Bắc
- D.Bán cầu Bắc có nhiều kiểu khí hậu
Câu 7: Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Đài nguyên.
- B. Thảo nguyên.
- C. Hoang mạc.
- D. Rừng lá kim.
Câu 8: Đâu không phải là ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật?
- A.Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.
- B.Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
C.Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.
- D.Trồng và bảo vệ rừng.
Câu 9: Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là
- A. cây lá kim.
- B. cây lá cứng.
C. rêu, địa y.
- D. sồi, dẻ, lim.
Câu 10: Đâu là hoạt động nào sau đây của con người giúp mở rộng phạm vi phân bố của động, thực vật?
- A.Phá rừng bừa bãi.
- B.Săn bắn động vật quý hiếm.
C.Lai tạo ra nhiều giống.
- D.Đốt rừng làm nương rẫy.
Câu 11: Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?
- A. Dạng và hướng địa hình.
- B. Độ cao và hướng sườn.
C. Vĩ độ và độ cao địa hình.
- D. Vị trí gần, xa đại dương.
Câu 12: Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu so với thực vật?
- A.Nhiều hơn thực vật
B. ít hơn thực vật
- C.Tương đương nhau
- D.Tùy loài động vật.
Câu 13: Sự phân bố thực vật có sự khác nhau giữa?
- A.chân núi và sườn núi.
- B.các nơi có khí hậu khác nhau.
- C.các loại đất khác nhau.
D.tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 14: Cho biết các loài động vật nào thuộc loài động vật di cư?
- A.Gấu trắng Bắc Cực.
- B.Thú túi đuôi quấn châu Phi.
- C.Vượn cáo nhiệt đới.
D.Các loài chim, rùa.
Câu 15: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?
- A. Gió, nhiệt độ, hơi nước, ánh sáng, độ ẩm.
B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
- C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
- D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nguồn nước, ánh sáng.
Câu 16: Đâu là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật?
- A.Địa hình
- B.Nguồn nước
C.Khí hậu
- D.Đất đai
Câu 17: Hãy cho biết ở nước ta, thành phố Sapa có thể phát triển các loại rau quả ôn đới (đào, mận, dâu tây, rau cao cấp), các loại hoa xứ lạnh. Đây là biểu hiện rõ nhất của sự phân bố thực vật theo?
A.Độ cao địa hình
- B.Hướng sườn
- C.Đất
- D.Vĩ độ
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật la do
- A. sự phát triển thực vật thay đổi môi trường sống của động vật.
B. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.
- C. thực vật là nơi trú ngụ và bảo vệ của tất cả các loài động vật.
- D. sự phát tán của thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận