Giải Unit 8 Science - 8D. Grammar

Giải Unit 8 Science - 8D. Grammar - Sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

1. Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do? (Nhìn vào bức ảnh. Bạn nghĩ một thiết bị đeo có thể làm được những điều gì?)

Giải tiếng Anh 10 Friends Global

Trả lời:

I think people can use it to take a photo simply by blinking.

2. Read the text and check your ideas from exercise 1. (Đọc văn bản và kiểm tra các ý tưởng của bạn từ bài tập 1.)

The camera rev@lution

Over the past 20 years, (1) the way in which we take, keep and share photos has been transformed. Most people use smartphones and  digital cameras to take photos, and billions of photos have been uploaded to social networking sites. So (2) have traditional celluloid film cameras been replaced by these gadgets? Not yet, but it won't be long.

However, things are going to change again. Wearable gadgets that have recently been developed allow yau to take a photo simply by binking. (3) Messages can also be sent and information can be accessed with these wearable gadgets. (4) The technology hasn't been perfected, so (5) these devices won't be sold in shops for a while.

(6)"Will cameras and mobiles be replaced by wearable gadgets? (7) ”They can't be replaced yet but (8) they may betaken over sooner than we think. What's certain is that (9) our lives will be changed by these devices in ways we haven't even thought of.

Máy ảnh rev @ lution

Trong 20 năm qua, (1) cách chúng ta chụp, lưu giữ và chia sẻ ảnh đã được thay đổi. Hầu hết mọi người sử dụng điện thoại thông minh và máy ảnh kỹ thuật số để chụp ảnh, và hàng tỷ bức ảnh đã được tải lên các trang mạng xã hội. Vậy (2) máy ảnh phim celluloid truyền thống đã được thay thế bằng những thiết bị này chưa? Vẫn chưa, nhưng sẽ không lâu đâu.

Tuy nhiên, mọi thứ sẽ thay đổi một lần nữa. Các thiết bị đeo gần đây đã được phát triển cho phép bạn chụp ảnh đơn giản bằng cách binking. (3) Tin nhắn cũng có thể được gửi đi và thông tin có thể được truy cập bằng các thiết bị đeo được này. (4) Công nghệ chưa hoàn hảo, vì vậy những thiết bị này sẽ không được bán trong các cửa trong một thời gian.

(6) "Liệu máy ảnh và điện thoại di động có bị thay thế bằng các thiết bị đeo được không?" Chúng vẫn chưa thể thay thế được nhưng (8) chúng có thể bị đánh bại sớm hơn chúng ta nghĩ. Điều chắc chắn là cuộc sống của chúng ta sẽ được thay đổi bởi những thiết bị này theo cách chúng ta thậm chí chưa nghĩ đến.

HS tự thực hiện

3. Match the underlined passive forms in the text (1-9) with the tenses below (a-h). (Ghép các dạng bị động được gạch dưới trong văn bản (1-9) với các thì bên dưới (a-h)

a. present perfect affirmative

b. present perfect negative

c. present perfect interrogative

d. will future affirmative

e. will future interrogative

f. will future negative

g. modal verb can and may affirmative

h. modal verb can negative

Trả lời:

1. "the way in which we take, keep and share photos has been transformed" _ a         

2. "have traditional celluloid film cameras been replaced by these gadgets?" _ c         

3. "Messages can also be sent" _ g         

4. "The technology hasn't been perfected" _ b         

5.  "these devices won't be sold in shops for a while" _ f

6. "Will cameras and mobiles be replaced by wearable gadgets?" _ e         

7. "They can't be replaced yet" _ h         

8. "they may betaken over" _        

9. "our lives will be changed" _ d

4. Complete the predictions with the affirmative future passive form of the verbs below. (Hoàn thành các dự đoán với dạng bị động tương lai khẳng định của các động từ dưới đây.)

build        control        speak      connect

One hundred years from now,...

1 the weather ____________ by humans.

2 we______ all _________to computers so that we can think faster.

3 only two languages _________ in the world (English and Chinese).

4 hotels _________ on the moon.

Trả lời:

1. will be controlled          2. will be connected           3. will be spoken             4. will be built

5. SPEAKING Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you. (NÓI. Làm việc theo cặp. Nói xem bạn đồng ý hay không đồng ý với các câu trong bài tập 4. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)

I don't agree that ...                    I agree that ...

I'm not sure that ...                     I wouldn't say that ...

Gợi ý:

- I don't agree that the weather will be controlled by humans.

- I agree that we will all be connected to computers so that we can think faster.

- I'm not sure that only two languages English and Chinese will be spoken in the world.

- I wouldn't say that hotels will be built on the moon. 

6. Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng dạng bị động ở thì hiện tại hoàn thành)

sell          share           take          upload           watch

In the past hour,...

1 100 million photos have been taken.

2 208,000 mobile phones_________.

3 17 million photos __________ to Instagram.

4 350 million photos __________ with friendson Facebook.

5 8.3 million hours of video _________on YouTube.

Trả lời:

208,000 mobile phones____have been sold_____.

3 17 million photos ___have been uploaded___ to Instagram.

4 350 million photos ___have been shared___ with friendson Facebook.

5 8.3 million hours of video __have been watched__on YouTube. 

7. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. Use the present perfect passive with ever for questions and simple past passive for extra information. (NÓI. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Sử dụng dạng bị động ở thì hiện tại hoàn với ever cho các câu hỏi và thì quá khứ đơn để đưa ra thêm thông tin.)

Gợi ý:

1. photograph / at school?

- Have you ever been photographed at school?

- Yes, I have.

2. punish / for something you didn't do?

- Have you ever been punished for something you didn't do?

- No, I haven't.

3. hurt / while doing sport?

- Have you ever been hurt while doing sport?

- Yes, I have.

4. criticise / by a good friend?

- Have you ever been criticised by a good friend?

- No, I haven't

8. SPEAKING Work in groups. Invent a wearable gadget of your own. Describe its functions using passive sentences with can and may. (NÓI. Làm việc theo nhóm. Phát minh ra một thiết bị đeo được của riêng bạn. Mô tả chức năng của nó bằng cách sử dụng câu bị động với can và may.)

Gợi ý:

- I want to invent a hat that can help people be warned about the dangers around.

- People can be alerted when items are falling from above or from behind so that they can be protected and escape in time.

Từ khóa tìm kiếm: giải tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo, giải sách chân trời sáng tạo 10 môn tiếng anh, giải tiếng anh 10 Friends Global Unit 8 Science - 8D. Grammar, Unit 8 Science - 8D. Grammar

Bình luận

Giải bài tập những môn khác