Giải Unit 8 Science - 8A. Vocabulary
Giải Unit 8 Science - 8A. Vocabulary - Sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
1. SPEAKING Work in pairs. Look at the photos of gadgets (A-C). Do you think they are good or bad ideas? Which is your favourite and why? (NÓI. Làm việc theo cặp. Nhìn vào ảnh của các tiện ích (A-C). Bạn nghĩ chúng là những ý tưởng tốt hay xấu? Bạn yêu thích cái nào và tại sao?)
Trả lời:
- Picture A. This idea is very interesting. It makes us cut and take a piece of pizza easier.
- Picture B. This idea is very good. Because it can save space in the house.
- Picture C. In my opinion, I think this is a weird idea and it doesn't have any benefit to me.
2. VOCABULARY Check the meaning of the words below. Then listen and repeat. Which materials do you think are used to make the gadgets in exercise 1? (TỪ VỰNG. Kiểm tra nghĩa của các từ dưới đây. Sau đó nghe và lặp lại. Bạn nghĩ vật liệu nào được sử dụng để làm đồ dùng trong bài tập 1?)
Materials (vật liệu) aluminium (nhôm) cardboard (các tông) ceramic (gốm sứ)
concrete (bê tông) copper (đồng) glass (thủy tinh) gold (vàng)
iron (sắt) leather (da) nylon (ni lông) paper (giấy)
plastic (nhựa) rubber (cao su) steel (thép) stone (đá) wood (gỗ)
Trả lời:
Picture A - steel; Picture B - wood, Picture C - glass
3. Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher. (Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên của bạn.)
Trả lời:
1. d rubber 4. a and b are false
2. a wood with iron tyres 5. b toothbrushes
3. d paper 6. e steel - the hardest; c gold - the heaviest
4. SPEAKING Work in pairs. Look around the classroom. What things are made of the materials in exercise 2? Think about furniture, the building, clothes and possessions. (NÓI. Làm việc theo cặp. Nhìn xung quanh lớp học. Những đồ vật nào được làm bằng những chất liệu trong bài tập 2? Hãy nghĩ về đồ đạc, tòa nhà, quần áo và tài sản.)
Ví dụ:
- The wall is made from concrete and stone.
- My shoes are made from leather.
....
5. VOCABULARY Look at the language for describing technology. Complete the phrases with the words below. (TỪ VỰNG. Nhìn vào ngôn ngữ để mô tả công nghệ. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới.)
allows base handle mains mostly
Describing technology
Shape straight cured rectangular spherical
square triangular circular
Power
It's (1) _________ powered / battery powered / solar powered.
It's cordless / rechargeable.
Construction
It's made (2) ___________ of glass / steel, etc.
It's got wheels / a long (3) __________/ a triangular (4) _________/ a square lid, etc.
...
Trả lời:
(1) handle (4) base
(2) mostly (5) allows
(3) mains
6. Listen to the dialogues. Which phrases from exercise 5 do the people use? (Lắng nghe các cuộc đối thoại. Những cụm từ nào trong bài tập 5 được mọi người sử dụng?)
Trả lời:
Updating...
7. SPEAKING Work in pairs. Think of a gadget and describe it to your partner. Include phrases from exercise 5. Can your partner guess what you are describing? (NÓI. Làm việc theo cặp. Nghĩ về một tiện ích và mô tả nó cho đối tác của bạn. Bao gồm các cụm từ ở bài tập 5. Đối tác của bạn có thể đoán những gì bạn đang mô tả không?)
Gợi ý:
+ It's a electric device.
+ It's made from steel, iron and many other materials.
+ It's used for keeping everything cold.
=> A refrigerator
Bình luận