Giải Unit 3 Community service (Skills 1)
Giải unit 3: Community service - Skills 1 sách tiếng anh 7 Global success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
Exercise 1. Work in pairs. Circle the activities you would like to do at your school. (Làm việc theo cặp. Khoanh tròn hoạt động em muốn làm ở trường học của mình.)
A. growing vegetables in the school garden (trồng rau xanh ở vườn trường)
B. tutoring other students (dạy học cho bạn học sinh khác)
C. collecting books for the school library (thu thập sách cho thư viện trường)
HS tự thực hiện
Exercise 2. Read the passage and match the highlighted words with their meanings. (Đọc đoạn văn và nối các từ bôi đậm với nghĩa của chúng.)
1. give
2. give and receive
3. every month
4. pleased
5. teach
Trả lời:
- tutor - 5. teach
- monthly - 3. every month
- donate - 1. give
- exchange - 2. give and receive
- proud - 4. pleased
Exercise 3. Read the passage again and tick (✓) T (True) or F (False). (Đọc văn bản và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)
Trả lời:
1. T 2. F 3. T 4. F 5. T
Exercise 4. Work in pairs. Read about these students. Write the names of the projects you think they should join in the Projects column. (Làm việc theo cặp. Đọc về các bạn học sinh sau. Viết tên của dự án em nghĩ các bạn đó nên tham gia vào cột Projects.)
A. Tutoring
B. Postcard-to-Help
C. Visit-to-Read
D. Garden-to-Give
E. Paper-Plant-Exchange
Trả lời:
1. C 2. A
3. B 4. D 5. E
Exercise 5. Work in groups. Discuss which project in 4 you would like to join, and why. Report your group's answers to the class. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về dự án nào trong bài 4 em muốn tham gia và giải thích lí do. Đọc câu trả lời của nhóm cho cả lớp.)
Trả lời:
Chi will join Garden-to-Give project because she loves outdoor activities and she also like planting and taking care of vegetables.
Bình luận