Giải SBT Địa lí 8 Chân trời bài 15 Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam

Giải chi tiết sách bài tập Địa lí 8 Chân trời sáng tạo bài 15 Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng. 

1. Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng thềm lục địa nước ta? 

A. Rộng và bằng phẳng ở phía bắc và phía nam, hẹp và sâu ở miền Trung.

B. Rộng và bằng phẳng ở phía bắc và miền Trung, hẹp và sâu ở phía nam.

C. Rộng và bằng phẳng ở phía nam và miền Trung, hẹp và sâu ở phía bắc.

D. Rộng và bằng phẳng ở miền Trung, hẹp và sâu ở phía bắc và phía nam.

2. Việt Nam có nhiều đảo và quần đảo, trong đó có hai quần đảo xa bờ là

A. quần đảo Hoàng Sa (thuộc tỉnh Khánh Hòa) và quần đảo Trường Sa thuộc thành phố Đà Nẵng).

B. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng) và quần đảo Trường Sa (thuộc tỉnh Khánh Hòa). 

C. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng) và quần đảo Trường Sa (thuộc thành phố Nha Trang).

D. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Nha Trang) và quần đảo Trường Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng)

3. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu vùng biển nước ta?

A. Có tính chất cận xích đạo gió mùa.

B. Nhiệt độ không khí trung bình năm khoảng 20oC

C. Nhiệt độ có xu hướng giảm dần từ vùng biển phía bắc xuống vùng biển phía nam.

D. Lượng mưa trung bình trên biến thấp hơn lượng mưa trung bình trên đất liền nước ta.

4. Gió trên Biển Đông thường thổi theo các hướng

A. đông bắc, tây nam và đông nam. 

B. đông bắc, tây bắc và đông nam. 

C. đông bắc, tây, tây bắc.

D. đông, tây nam và đông nam.

5. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm hải văn Biển Đông? 

A. Gió mùa là nguyên nhân chủ yếu tạo nên dòng biển và sóng trên Biển Đông.

B. Sóng vào mùa hạ thường mạnh hơn mùa đông.

C. Nhiệt độ nước biển trung bình trên 23oC.

D. Độ muối bình quân của Biển Đông là 32 – 33%.

6. Yếu tố tự nhiên của môi trường biển ở nước ta gồm

A. nước biển, bờ biển và các bãi biển, thềm lục địa và đáy biển, đa dạng sinh học biển.

B. nước biển, đê biển, thềm lục địa và đáy biển, da dạng sinh học biển, bờ biển.

C. nước biển, bờ biển và các bãi biển, thềm lục địa và đáy biển, giàn khoan dầu khí.

 

D. nước biển, bờ biển và các bãi biển, cảng biển, đa dạng sinh học biển, đê biển.

Câu 2. Dựa vào hình 15.2 trang 150 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây.

Trạm

Cô Tô (Quảng Ninh)

Hoàng Sa (Đà Nẵng)

Phú Quốc (Kiên Giang)

- Nhiệt độ

+ Nhiệt độ tháng cao nhất và nhiệt độ tháng thấp nhất. 

……………………………………

…………………

…………………

……………………………………

…………………

…………………

……………………………………

…………………

…………………

+ Biên nhiệt độ năm

…………………

…………………

……………………………………

……………………………………

+ Nhiệt độ trung bình năm

……………………………………

……………………………………

……………………………………

- Lượng mưa

+ Lượng mưa tháng cao nhất và lượng mưa tháng thấp nhất

……………………………………

…………………

…………………

……………………………………

…………………

…………………

……………………………………

…………………

…………………

+ Những tháng có lượng mưa trên 100mm và những tháng có lượng mưa dưới 100mm

……………………………………

…………………

…………………

…………………

……………………………………

…………………

…………………

…………………

……………………………………

…………………

…………………

…………………

+ Tổng lượng mưa trung bình năm

……………………………………

……………………………………

……………………………………

 

Câu 3: Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây.

Câu 4: Dựa vào hình 15.4 trang 153 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây

Tài nguyên biển và thềm lục địa của Việt Nam

Phân bố (tên tỉnh, thành phố)




Tài nguyên sinh vật


Bãi cá

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………


Bãi tôm

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………



Tài nguyên khoáng sản


Dầu mỏ

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………


Khí tự nhiên

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Titan

……………………………………………………

……………………………………………………

Muối

……………………………………………………

……………………………………………………

Tài nguyên du lịch

Bãi tắm

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Tài nguyên khác

Cảng biển

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Câu 5: Đọc bảng số liệu và thực hiện các yêu cầu.

Diện tích rừng ngập mặn của Việt Nam, giai đoạn 1943 – 2019

Năm

1943

1990

2006

2012

2017

2019

Diện tích (nghìn ha)

408,5

255,0

209,7

131,5

164,7

235,6

1. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng ngập mặn của Việt Nam, giai đoạn 1943 – 2019. 

 

2. Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng ngập mặn của Việt Nam trong giai đoạn trên. 

Câu 6: Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng. 

STT

Thông tin

Đúng

Sai

1

Phần lớn các đảo của nước ta là đảo nhỏ.

  

2

Hoạt động của gió mùa đã hình thành các dòng biển bao gồm dòng biển lạnh theo gió tây nam và dòng biển nóng theo gió đông bắc.

  

3

Nhiệt độ nước biển có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam và từ ven bờ ra ngoài khơi.

  

4

Vùng biển ven bờ nước ta có nhiều chế độ thuỷ triều khác nhau. Trong đó, ở khu vực phía bắc, chế độ bán nhật triều được coi là điển hình nhất.

  

5

Nước ta có đường bờ biển dài, biển có độ muối trung bình cao, kết hợp nền nhiệt độ cao và nhiều nắng nên có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối.

  

6

Băng cháy (đá cháy) có thể cung cấp nguồn năng lượng cao gấp 2 – 5 lần khí tự nhiên, tuy nhiên băng cháy gây ô nhiễm môi trường hơn so với khí tự nhiên.

  

7

Hai khu vực có tiềm năng lớn về năng lượng thuỷ triều có thể xây dựng các nhà máy điện để phục vụ sinh hoạt và sản xuất là: 1) khu vực từ Quảng Ninh đến Thanh Hoá; 2) khu vực từ Ninh Thuận đến Cà Mau.

  

Câu 7: Hãy sưu tầm hình ảnh và thông tin về một số tài nguyên biển, đảo của nước ta. Dán hình ảnh và ghi thông tin về các tài nguyên mà em thu thập được vào các ô tương ứng trong bảng đây. 

 

Tài nguyên

Hình ảnh

Thông tin

Đảo Phú Quốc

 

……………………………………...

……………………………………...

……………………………………...

……………………………………...

Cánh đồng điện gió Bạc Liêu

 

……………………………………...

……………………………………...

……………………………………...

……………………………………...

Mỏ dầu Bạch Hổ

 

……………………………………...

……………………………………...

……………………………………...

……………………………………...

Cảng Cái Lân

 

……………………………………...

……………………………………...

……………………………………...

……………………………………...

Từ khóa tìm kiếm: Giải sách bài tập Địa lí 8 chân trời, Giải SBT Địa lí 8 CT, Giải sách bài tập Địa lí 8 CT bài 15 Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam

Bình luận

Giải bài tập những môn khác