Giải SBT bài: Ôn tập chương 1

Hướng dẫn giải: Giải SBT bài: Ôn tập chương 1 môn toán SBT toán 7. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

A. CÂU HỎI (TRẮC NGHIỆM)

Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho:

1. Số $\frac{1}{7}$ là:

A. Số tự nhiên;

B. Số nguyên;

C. Số hữu tỉ dương;

D. Số hữu tỉ.

2. Kết quả của phép nhân $4^{3}$. $4^{9}$

3. Số hữu tỉ $\frac{a}{b}$ với a,b∈ℤ,b≠0">abZb0a, b∈ℤ, b≠0 là

A. a, b cùng dấu;

B. a, b khác dấu;

C. a = 0, b dương;

D. a, b là hai số tự nhiên.

4. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Mỗi số hữu tỉ đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số;

B. Trên trục số, số hữu tỉ âm nằm bên trái điểm biểu diễn số 0;

C. Trên trục số, số hữu tỉ dương nằm bên phải điểm biểu diễn số 0;

D. Hai số hữu tỉ không phải luôn so sánh được với nhau.

5. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên;

B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên;

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Mọi phân số đều là số nguyên.

B. BÀI TẬP

1.32. Tính

1.33. Tìm x, biết:

a) $0.7^{2}$ . X = $0.49^{3}$

b) X : $(-0.5)^{3}$ = $$(-0.5)^{2}$$

1.34. Cho a∈ℚ">aQa∈ℚ và a ≠0. Hãy viết $a^{8}$ dưới dạng:

a) Tích của hai lũy thừa, trong đó có một thừa số là $a^{3}$;

b) Lũy thừa của $a^{2}$;

c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là $a^{10}$

1.35. Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh.

Hỏi đường kính của hành tinh nào lớn nhất? Đường kính của hành tính nào nhỏ nhất?

 

1.36. Để làm 24 cái bánh, cần $1\tfrac{3}{4}$ cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì?

1.37. Biết:

Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức:

1.38. Tính giá trị của biểu thức:

 

Từ khóa tìm kiếm: Giải SBT toán 7 Kết nối tri thức, giải vở bài tập toán 7 KNTT, giải BT toán 7 kết nối tri thức Giải SBT bài: Ôn tập chương 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác