Giải bài Chính tả Mùa thảo quả

Tiếng Việt 5 tập 1, Giải bài Chính tả Mùa thảo quả Tiếng Việt 5 tập 1, Giải bài Tập đọc Tiếng vọng Tiếng Việt 5 tập 1. Những kiến thức trọng tâm, những câu hỏi trong bài học sẽ được hướng dẫn trả lời, soạn bài đầy đủ, chi tiết.

Giải bài Chính tả Mùa thảo quả

1.  Nghe – viết: Mùa thảo quả (từ Sự sống – đến… từ dưới đáy rừng)

2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng.

Trả lời:

a. Tìm các tiếng s hoặc x

  • sổ: cửa sổ, sổ mũi, vắt sổ, sổ sách

  • xổ: xổ số, xổ lồng.

  • sơ: sơ sinh, sơ lược, sơ sài.

  • xơ: xơ xác, xơ mít

  • su: su hào, su su, cao su

  • xu: đồng xu, xu thế, xu hướng, xu nịnh

  • sứ: bát sứ, sứ giả

  • xứ: xứ sở, biệt xứ, xa xứ

b. Tìm từ t hay c

  • bát: chén bát, bát cơm, bát canh, bát ngát, bát đũa

  • bác: chú bác, bác học, bác sĩ, phản bác

  • mắt: đôi mắt, mắt lưới, mắt nai,  kính mắt, nước mắt

  • mắc: mắc cạn, mắc nợ, mắc áo, thắc mắc, mắc bệnh, mắc màn.

  • tất: đôi tất, tất yếu, tất cả, tất bật

  • tấc: tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời, gang tấc

  • mứt: hộp mứt, mứt dừa, mứt tết

  • mức: mức độ, vượt mức, định mức, hạn mức, mức lương, mức sống

3

a. Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?

  • sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

  • sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?

b. Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng.

Trả lời:

a. Nghĩa các từ trong dòng thứ nhất ( sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán): chỉ tên các con vật.

    Nghĩa các từ trong dòng thứ hai (sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi): chỉ tên các loài cây.

   Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên thì những tiếng có nghĩa là: 

  • sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
    • xóc: đòn xóc.

    • xói: xói mòn

    • xẻ: xẻ gỗ, xẻ núi

    • xáo: xáo trộn

    • xít: ngồi xít vào nhau

    • xam: ăn nói xam xưa

    • xán: xán lại gần

  • sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
    • xả: xả thân

    • xi: xi đánh giầy

    • xung: nổi xung, xung kích, xung trận

    • xen: xen kẽ

    • xâm: xâm hại, xâm phạm

    • xắn: xắn tay, xinh xắn

    • xấu: xấu xí

b. Tìm các từ láy theo khuôn vần:

  • an - at: man mát, ngan ngát, sàn sạt, chan chát

  • ang - ác: nhang nhác, bàng bạc,  khang khác, 

  • ôn - ốt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt

  • ông - ôc: xồng xộc, tông tốc, công cốc.

  • un - út: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chùn chụt

  • ung - uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...

Bình luận