Tắt QC

Đề ôn thi trắc nghiệm môn sinh học 9 lên 10 (đề 3)

Bài có đáp án. Đề ôn thi trắc nghiệm môn sinh học 9 lên 10 (đề 3). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.

Câu 1: Thói quen nào sau đây có thể làm cho mắt bị cận thị ? 

  • A. Đọc sách ở nơi thiểu ánh sáng hoặc lúc đI trên tàu xe bị xóc.
  • B. Đeo kính bảo vệ mắt mỗi khi tham gia giao thông trên đường bộ.
  • C. Rửa mãi bằng nước muối loãng,
  • D. Ăn các loại rau, củ, quả có chứa nhiều vitenin A.

Câu 2: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây sẽ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau ?

  • A. AaBb
  • B. aaBB
  • C. Aabb.
  • D. AABB.

Câu 3: Phép lại phân tích là phép lai giữa cá thể mang tỉnh trạng...(1)...cẩn xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng...(2)...để kiểm tra....(3)....của cơ thể mang tính trạng....(4)....

Thứ tự các từ thích hợp cẳn điển vào các chỗ trồng trên là :

  • A. (1) lặn ; (2) trội : (3) kiểu hình ; (4) lặn.
  • B. (1) trội ; (2) lặn ; (3) kiểu hình : (4) trội.
  • C. (1) trội ; (2) lặn : (3) kiểu gen : (4) trội.
  • D. (1) lặn ; (2) trội : (3) kiểu gen ; (4) lặn.

Câu 4: Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ những thành phần hóa học chủ yếu nào sau đây ?

  • A. mARN và prôtêin loại hisiôn.
  • B. tARN và prôtêin loại histôn.
  • C.rARN và prôtêïn loại histôn
  • D. ADN và prötêin loại histôn.

Câu 5: Enzim amilaza do tuyển nước bọt tiết ra xúc tác cho quá trình biến đổi tỉnh bội trong thức ăn thành loại đường nào sau đây?

  • A. Saccarôzơ
  • B. Glucbzo.
  • C. Manlôzơ
  • D. Fructôzo.

Câu 6: Ở người, cấu trúc nào sau đây của hệ hô hấp thực hiện chức năng trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ?

  • A. Thanh quản.
  • B. Khí quản.
  • C. Phế nang.
  • D. Phế quản.

Câu 7: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Sau khi quan sát tiểu bản tế bào ruồi giấm đang phân chia, bạn Tâm đã vẽ lại tế bào mình quan sát được như ở Hình 2. Hình vẽ cho biết tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào?

  • A. Kì giữa giảm phân I
  • B. Kì cuối nguyên phân
  • C. Kì sau nguyên phân
  • D. Kì sau giảm phân II

Câu 8: Đơn phân cấu tạo nên ADN là:

  • A. axit amin
  • B. nuclêôtit
  • C. ri bônuclêôtit
  • D. nuclêôxôm

Câu 9: Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có bao nhiêu nhiễm sắc thể ?

  • A. 45
  • B. 47
  • C. 48
  • D. 46

Câu 10: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật ?

  • A. Tập hợp cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn,
  • B. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
  • C. Tập hợp cây có trên thảo nguyên Mộc Châu.
  • D. Tập hợp chim trong rừng Cúc Phương.

Câu 11: Thể dị bội có thể tìm thấy ở loài nào sau đây?

  • A. Ruồi giấm
  • B. Đậu Hà Lan
  • C. Người
  • D. Cả 3 loài nêu trên

Câu 12: Ở người hiện tượng dị bội thể được tìm thấy ở

  • A. Chỉ có NST giới tính
  • B. Chỉ có ở các NST thường
  • C. Cả ở NST thường và NST giới tính
  • D. Không tìm thấy thể dị bội ở người

Câa 13: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất ?

  • A. Động vật ăn thực vật.
  • B. Dộng vật ăn thịt
  • C. Thực vật
  • D. Nấm hoại sinh.

Câu 14: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về chuỗi thức ăn trọng một hệ sinh thái ?

  • A. Lúa —› Diều hâu —› Chim sâu —› Sâu ăn lá lúa.
  • B. Lúa —› Chim sâu —› Sâu ăn lá lùa —› Diều hâu.
  • C. Lúa —› Sâu ăn lá lúa —› Diều hâu —› Chim sâu.
  • D. Lúa —› Sâu ăn lá lúa —› Chỉm sâu —›Diều hâu.

Câu 15: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh ?

  • A. tài nguyên sinh vật.
  • B. Năng lượng mật trời.
  • C. Dầu lửa.
  • D. Than đá.

Câu 16: Hoạt động nào sau đây của con người góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường không khí ?

  • A. Trồng nhiều cây xanh.
  • B. Đốt cháy nhiên liệu như dâu mỏ, than đá.
  • C. Phá rừng làm nương rẫy.
  • D. Sử dụng ô tô, xe máy trong giao thông.

Câu 17: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn?

  • A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải
  • C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải
  • D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ

Câu 18:  Ở đậu Hà Lan, cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng, thu toàn cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, F2 gồm:

  • A.. 100% cây hoa đỏ
  • B. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng
  • C. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.
  • D. 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng.

Câu 19: Thể dị bội gồm dạng nào?

  • A. Dạng 2n- 2
  • B. Dạng 2n- 1
  • C. Dạng 2n + 1
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 20: Loại tế bào nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể đơn bội ?

  • A. Tinh trùng 
  • B.Hợp tử
  • C. Nõan nguyên bào.
  • D. Tinh nguyên bào.

Câu 21: Ở ruồi giấm, gen quy định màu sắc thân và gen quy định độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. Gen A quy định thân xám trội hoán toàn so với gen a quy định thân đen; gen B quy định cánh đài tội hoàn toàn so với gen b quy định cánh ngắn. Lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh ngắn thu được các con ruồi F1. Tiếp tục cho ruồi đực F1 lai với ruồi cái thân đen, cánh ngắn. Theo lí thuyết, đời con có

  • A.  2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1.
  • B. 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9: 3 : 3 : 1.
  • C. 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1:1 :1.
  • D. 2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1.

Câu 22: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể từ bội phát sinh từ loài này có số lượng nhiễm sắc thể là

  • A. 28
  • B. 26.
  • C. 96
  • D. 48

Câu 23: Các giống cây trồng biến đổi gen đã được tạo ra nhờ thành tựu của công nghệ nào sau đây ?

  • A. Công nghệ chuyển nhân và phôi.
  • B. Công nghệ tế bào.
  • C. Công nghệ gen.
  • D. Công nghệ enzim/prôtêin.

Câu 24: Nhân tổ sinh thái nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây nên hiện tượng tỉa cảnh tự nhiên ở thực vật ?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm.
  • C. Ánh sáng
  • D. Không khí.

Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chức năng của prôtêin ?

(l) Tham gia cấu trúc nên tế bào và cơ thể.

(II) Xúc tác các quá trình trao đải chất.

(III) Truyền đạt thông tin đi truyền.

(IV) Bảo vệ cơ thể.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Sinh vật tiêu thụ bao gồm

  • A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
  • B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
  • C. Động vật ăn thịt và cây xanh
  • D. Vi khuẩn và cây xanh

Câu 27: Một gen có chiều dài bằng 510mm. Số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30% tổng số nuelôôtit của gen. Số lượng từng loại nucleôtit của gen là :

  • A. A=T=900; G= X = 2100.
  • B. A =T=900; G = X = 600,
  • C. A=T=450; G = X = 300.
  • D. A = T = 600 ; G = X = 900.

Câu 28: Sinh vật nào sau đây luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn?

  • A. Cây xanh và động vật ăn thịt
  • B. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ
  • C. Động vật ăn thịt, vi khuẩn và nấm
  • D. Cây xanh, vi khuẩn và nấm

Câu 29: Tại sao công nghệ sinh học đang được ưu tiên phát triển?

  • A. Vì giá trị sản lượng của một số sản phẩm công nghệ sinh học đang có vị trí cao trên thị trường thế giới
  • B. Vì công nghệ sinh học dễ thực hiện hơn các công nghệ khác.
  • C. Vì thực hiện công nghệ sinh học ít tốn kém
  • D. Vì thực hiện công nghệ sinh học đơn giản, dễ làm.

Câu 30: Loại biến dị nào sau đây phát sinh trong đời cá thể, do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường, biểu biện đồng loại theo một hướng xác định và không đi truyền được:

  • A. Biến dị tổ hợp.
  • B. Thường biến.
  • C. Đột biển gen.
  • D. Đội biến nhiễm sắc thể.

Câu 31: Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm

  • A. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2, sinh vật phân giải
  • C. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
  • D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

Câu 32: Từ một vài cây mang các đặc tính tốt, có thể áp dụng phương pháp hoặc công nghệ nào sau đây để tạo số lượng lớn cây giống mang các đặc tính tốt trong một thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầu của sản xuất?

  • A. Công nghệ tế bào.
  • B. Công nghệ chuyển nhân và phôi.
  • C. Công nghệ gen.
  • D. Phương pháp tự thụ phấn bắt buộc.

Câu 33: Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh cùng loài ?

  • A. Khi có gió bão, các cây thông đứng riêng lẻ dễ bị gió lật đổ hơn các cây mọc thành cụm.
  • B. Trâu rừng sống thành baatf có khả năng tự vệ chống lại kẻ thù tốt hơn
  • C. Vào mùa sinh sản, các con voi đực thường đánh nhau để tranh giành các con voi cái.
  • D. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn nên bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.

Câu 34: Hô hấp nhân tạo bằng phương pháp hà hơi thổi ngạt cần thực hiện các thao tác sau:

(1) Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau

(2) Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé môi sắt miệng nạn nhân và thổi hết sức vào miệng nạn nhân,  

(3) thổi liên tục với 12- 20 lần/phút cho tới khi quá trình tự hô hấp của nạn nhân được bình thường. 

(4) Ngừng thổi để hít vào rồi lại thổi tiếp. 

(5) Bịt mũi nạn nhân bằng hai ngón tay. 

Thứ tự đúng của các thao tác là :

  • A. 1.2.3.4.5
  • B. 1.5.2.3.4.
  • C. 1.2.4.3.5
  • D. 1.5.2.4.3

Câu 35: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:

  • A. Hình que
  • B. Hình hạt
  • C. Hình chữ V
  • D. Nhiều hình dạng

Câu 36: Thành phần hoá học của NST bao gồm:

  • A. Phân tử Prôtêin
  • B. Phân tử ADN
  • C. Prôtêin và phân tử ADN
  • D. Axit và bazơ

Câu 37: Bộ NST 2n = 48 là của loài:

  • A. Tinh tinh
  • B. Đậu Hà Lan
  • C. Ruồi giấm
  • D. Người

Câu 38: Loại tế bào nào sau đây không có cặp NST tương đồng?

  • A. Tế nào sinh dưỡng của ong đực
  • B. Hợp tử.
  • C. Tế bào sinh dục chín
  • D. Tế bào sinh dục sơ khai

Câu 39: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi

  • A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.
  • B. số lượng, hình thái NST.
  • C. số lượng, cấu trúc NST.
  • D. số lượng không đổi.

Câu 40: Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí gọi là?

  • A. Di truyền học.
  • B. Di truyền học Người.
  • C. Di truyền Y học.
  • D. Di truyền Y học tư vấn.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác