Đề ôn thi học kì 2 môn sinh học lớp 12 (đề 14)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn sinh học 12 đề 14. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- A.phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
- B.động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C.có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
- D.chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
- A.Sinh vật phân giải
- B.Sinhvật tiêu thụ bậc 1
- C.Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D.Sinh vật sản xuất
- A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
- C. Hiện tượng tự tỉa thưa.
- D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
- A. tập tính của loài.
- B. con non không được bố mẹ chăm sóc.
C. mật độ của quần thể tăng.
- D. quá thiếu thức ăn.
- A.hệ sinh thái trên cạn
- B.hệ sinh thái nước ngọt
- C.hệ sinh thái tự nhiên
D.hệ sinh thái nhân tạo
A.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
- B.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
- C.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể
- D.mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã
A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
- B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
- C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
- D. Những con cá sống trong một cái hồ.
- A. cạnh tranh cùng loài.
- B. hỗ trợ khác loài.
C. cộng sinh.
- D. hỗ trợ cùng loài.
A.Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật
- B.Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật
- C.Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật
- D.Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật
- A.cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát $(NO_{3-})$
- B.cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát $(NO_{3-})$
C.biến đổi nitrit $(NO_{2-})$ thành nitrát $(NO_{3-})$
- D.biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát $(NO_{3-})$
- A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
- C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
- D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
A. Kẻ thù.
- B. Ánh sáng.
- C. Nhiệt độ
- D. Thức ăn.
- A.cacbon
- B.photpho
C.nitơ
- D.oxi
A.cố định nitơ từ không khí thành các dạng đạm
- B.cố định cacbon từ không khí thành chất hữu cơ
- C.cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm
- D.cố định nitơ từ không khí thành chất hữu cơ
- A.vùng trên triều và vùng triều
- B.vùng thềm lục địa và vùng khơi
- C.vùng nước mặt và vùng nước giữa
D.vùng ven bờ và vùng khơi
- A.vi khuẩn nitrat hóa
B.vi khuẩn phản nitrat hóa
- C.vi khuẩn nitrit hóa
- D.vi khuẩn cố định nitơ trong đất
- A.cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit
- B.thông qua quang hợp, thực vật lấy CO 2 để tạo ra chất hữu cơ
- C.động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt
D.phần lớn CO 2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình
- A.làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
- B.tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
- C.kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
D.làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
A.duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
- B.duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
- C.duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
- D.duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái
- A.con đường vật lí
- B.con đường hóa học
C.con đường sinh học
- D.con đường quang hóa
- A.đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
- B.đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
- C.đặc điểm địa lí, khí hậu
D.đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
- B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
- C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
- D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
- A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
- B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
- C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
- C.Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
- A. khoảng gây chết.
- B. khoảng thuận lợi.
- C. khoảng chống chịu.
D. giới hạn sinh thái.
A.trồng các cây họ Đậu
- B.trồng các cây lâu năm
- C.trồng các cây một năm
- D.bổ sung phân đạm hóa học.
A.muối amôn và nitrát
- B.nitrat và muối nitrit
- C.muối amôn và muối nitrit
- D.nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ
A. địa điểm cư trú của chúng.
- B. địa điểm sinh sản của chúng.
- C. địa điểm thích nghi của chúng.
- D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
- A. Lưỡng cư.
- B. Cá xương.
C. Thú.
- D. Bò sát.
A. phát triển thuận lợi nhất.
- B. có sức sống trung bình.
- C. có sức sống giảm dần.
- D. chết hàng loạt.
- A. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.R
- B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
- D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
- A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
- B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
- C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
- A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tịnh Tâm.
- B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.R
- D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
- A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
- B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
- C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
- A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
- C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
- D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
- A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
- C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
- D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
- A. phân hoá giới tính.
B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
- C. tỉ lệ phân hoá.
- D. phân bố giới tính.
- A. tuổi thọ tối đa của loài.
- B. tuổi bình quần của quần thể.
C. thời gian sống thực tế của cá thể.
- D. tuổi thọ do môi trường quyết định.
- A. tuổi sinh thái.
B. tuổi sinh lí.
- C. tuổi trung bình.
- D. tuổi quần thể.
- A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.
B. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
- C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.
- D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
- B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
- C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.R
- D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận