Đề ôn thi học kì 2 môn sinh học lớp 12 (đề 13)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn sinh học 12 đề 13. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
A.số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể.
- B.độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố.
- C.thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.
- D.tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể.
- A. kích thước tối thiểu.
B. kích thước tối đa.
- C. kích thước bất ổn.
- D. kích thước phát tán.
- A.biến động kích thước.
- B.biến động di truyền.
C.biến động số lượng.
- D.biến động cấu trúc.
A.1, 2.
- B.1, 3, 4.
- C.2, 3.
- D.2, 3, 4.
- A.cạnh tranh cùng loài
B.khống chế sinh học
- C.cân bằng sinh học
- D.cân bằng quần thể
- A.tuổi thọ trung bình của cá thể.
B.tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
- C.thời gian sống thực tế của cá thể.
- D.thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh.
A.làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
- B.làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
- C.duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
- D.tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
- A.cân bằng sinh học
- B.cân bằng quần thể
C.khống chế sinh học.
- D.giới hạn sinh thái
- A.tôm nước lợ
B.cây tràm
- C.cây mua
- D.bọ lá
A. dưới mức tối thiểu.
- B. mức tối đa.
- C. mức tối thiểu.
- D. mức cân bằng
A.Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản.
- B.Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung.
- C.Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.
- D.Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản.
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết -> Rừng thưa cây gỗ nhỏ -> Cây gỗ nhỏ và cây bụi -> Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế ->Trảng cỏ.
- B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết -> Cây gỗ nhỏ và cây bụi -> Rừng thưa cây gỗ nhỏ ->Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế ->Trảng cỏ
- C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết-> Rừng thưa cây gỗ nhỏ-> Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế -> Cây gỗ nhỏ và cây bụi ->Trảng cỏ
- D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết-> Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế-> Rừng thưa cây gỗ nhỏ-> Cây gỗ nhỏ và cây bụi-> Trảng cỏ
- A.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
- B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau
- C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
- A.cộng sinh
- B.hội sinh
C.hợp tác
- D.kí sinh
- A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
- B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
- C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
- A.hội sinh
B.cộng sinh
- C.kí sinh
- D.úc chế cảm nhiễm
- A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
- B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ
- D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác
- B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
- C.kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm
- D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh
- A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
- B. làm tăng mức độ sinh sản.
C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
- D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
- A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
- B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
- C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
- A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác
- B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C.kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
- D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh
- A.cộng sinh
B.hội sinh
- C.hợp tác
- D.kí sinh
- A.giun sán sống trong cơ thể lợn
B.các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
- C.khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh
- D.thỏ và chó sói sống trong rừng.
A.diễn thế nguyên sinh
- B.diễn thế thứ sinh
- C.diễn thế phân huỷ
- D.biến đổi tiếp theo
- A.diễn thế nguyên sinh
B.diễn thế thứ sinh R
- C.diễn thế phân huỷ
- D.biến đổi tiếp theo
- A. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường
- B. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
- D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. địa điểm cư trú của chúng.
- B. địa điểm sinh sản của chúng.
- C. địa điểm thích nghi của chúng.
- D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
A. phát triển thuận lợi nhất.
- B. có sức sống trung bình.
- C. có sức sống giảm dần.
- D. chết hàng loạt.
A.diễn thế nguyên sinh
- B.diễn thế thứ sinh
- C.diễn thế phân huỷ
- D.diễn thế nhân tạo
A.sinh vật phân giải
- B.sinh vật sản xuất
- C.động vật ăn thực vật
- D.động vật ăn động vật
- A.Quan hệ cộng sinh
B.Quan hệ hội sinh
- C.Quan hệ hợp tác
- D.Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
- A.hội sinh
- B.hợp tác
C.ức chế - cảm nhiễm
- D.cạnh tranh
- A.Chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
B.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường
- C.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài với nhau
- D.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường
A.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
- B.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
- C.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
- D.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
- A.hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
B.hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
- C.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
- D.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải R
- B.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
- C.sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
- D.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
A.hệ sinh thái nước đứng
- B.hệ sinh thái nước ngọt
- C.hệ sinh thái nước chảy
- D.hệ sinh thái tự nhiên
- A.động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
- B.nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
- C.nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y
D.sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
- A.không được tác động vào các hệ sinh thái
B.bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái
- C.bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái
- D.bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái
- A.có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái
- B.điều kiện môi trường vô sinh
- C.tính ổn định của hệ sinh thái
D.có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận