Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đơn vị đo điện tích là

A. jun (J).                        B. fara (F).                      C. culông (C).                  D. vôn (V).

Câu 2. Quả cầu trung hòa điện, sau khi đặt tiếp xúc với thanh nhiễm điện âm sẽ trở nên nhiễm điện âm và hút được tóc. Đó là hiện tượng nhiễm điện do

A. hưởng ứng.                                                       B. tiếp xúc.                     

C. cọ xát.                                                               D. khác cấu tạo vật chất.

Câu 3. Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1 < 0 và q2 > 0.

B. q1 > 0 và q2 < 0.

C. q1q2 > 0.

D. q1q2 < 0.

Câu 4. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε?

A. Khoảng cách giữa hai điện tích điểm.

B. Độ lớn của hai điện tích điểm.

C. Hằng số điện môi ε.

D. Hằng số Coulomb k.

Câu 5. Hai điện tích điểm có cùng độ lớn 3.10-9 C đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10-6 N?

A. 9 cm.                          B. 3 cm.                          C. 18 cm.                        D. 12 cm.

Câu 6. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không?

A. Khoảng cách từ r đến điểm quan sát.

B. Độ lớn của điện tích Q.

C. Hằng số điện của chân không.

D. Độ lớn của điện tích Q đặt tại điểm quan sát.

Câu 7. Xác định loại điện tích trong hình vẽ dưới đây?

Tech12h

A. Điện tích dương.

B. Điện tích âm.

C. Điện tích trung hòa.

D. Điện tích điểm.

Câu 8. Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì điện trường sẽ không ảnh hưởng tới

A. thành phần vận tốc theo phương vuông góc với đường sức điện.

B. thành phần vận tốc theo phương song song với đường sức điện.

C. quỹ đạo của chuyển động.

D. gia tốc của chuyển động.

Câu 9. Khoảng cách giữa hai cực của ống phóng tia X bằng 2 cm, hiệu điện thế giữa hai cực là 100 kV. Cường độ điện trường giữa hai cực bằng

A. 200 V/m.                    B. 5 000 000 V/m.           C. 2000 V/m.                  D. 50 V/m.

Câu 10. Cường độ điện trường tại điểm cách một điện tích điểm 0,2 m có độ lớn 2,8.106 N/C, hướng về phía điện tích. Tìm độ lớn của điện tích.

A. 6,2.10-5 C.

B. 3,4.10-3 C.

C. 7,8.10-3 C.

D. 1,2.10-5 C.

Câu 11. Hai điện tích điểm q= 9.10-8 C; q= -9.10-8 C đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 25cm. Cường độ điện trường tại điểm M có AM = 15cm; BM = 20cm là

A. 36000 V/m.

B. 413,04 V/m.

C. 20250 V/m.

D. 56250 V/m.

Câu 12. Thế năng điện của một điện tích q đặt tại điểm M trong một điện trường bất kì không phụ thuộc vào

A. điện tích q.

B. vị trí điểm M.

C. điện trường.

D. khối lượng của điện tích q.

Câu 13. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?

A. Điện dung của tụ điện.

B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

C. Hằng số điện môi.

D. Cường độ điện trường bên trong tụ.

Câu 14. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào sử dụng tụ điện?

A. Nam châm điện.

B. Đèn flash chụp ảnh.

C. Tuabin nước.

D. Pin.

Câu 15. Quạt điện nhà bạn Nam bị hỏng chiếc tụ điện như hình vẽ và cần được thay thế. Cửa hàng đồ điện có một số loại tụ điện đang bán như sau:

Tech12h

a) 2 μF – 300 V;                                                     b) 2,5 μF – 300 V;

c) 2,5 μF – 100 V;                                                  d) 1,5 μF – 250 V;

e) 1 μF – 250 V.

Bạn Nam có thể chọn phương án mua nào để thay thế cho tụ hỏng?

A. Tụ điện a).

B. Tụ điện c).

C. Tụ điện b) hoặc mua tụ điện d) và tụ điện e) về ghép song song với nhau.

D. Tụ điện b) hoặc tụ điện c) đều được.

Câu 16. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là

A. Cb = 5 (μF).

B. Cb = 10 (μF).

C. Cb = 15 (μF).

D. Cb = 55 (μF).

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm).

a) Hãy so sánh định tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong trường hợp hai điện tích được đặt trong một chất điện môi và đặt trong chân không.

b) Hai quả cầu nhỏ được tích điện như nhau, mỗi quả có khối lượng 1,5 g. Một quả được treo bằng một sợi chỉ, quả kia được đưa lại gần. Ở trạng thái cân bằng, hai quả cầu cách nhau 2,6 cm và sợi chỉ tạo với phương thẳng đứng góc 200. Tính điện tích của mỗi quả cầu.

Tech12h

Câu 2 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm và AC = 4 cm. Tại B, ta đặt điện tích Q1 = 4,5.10-8 C, tại C, ta đặt điện tích Q2 = 2.10-8. Hãy tính độ lớn của cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại A.

Câu 3 (2,5 điểm). 

a) Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là gì? Nêu công thức tính hiệu điện thế.

b) Trên vỏ tụ điện (1) và (2) lần lượt ghi 4 700 μF – 35 V và 3 300 μF – 25 V. Tìm hiệu điện thế tối đa của bộ tụ điện khi ghép nối tiếp hai tụ này.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

        ………………………………………………………………………………………

 

 

 

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………


TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

B

C

A

C

D

A

A

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

B

D

B

D

A

B

C

D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2 điểm)

a) Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong trường hợp hai điện tích được đặt trong chất điện môi sẽ nhỏ hơn trường hợp hai điện tích được đặt trong chân không vì độ lớn lực tĩnh điện tỉ lệ nghịch với hằng số điện môi.

 

1 điểm

b)

Tech12h

Trọng lực Tech12h và lực điện Tech12h được biểu diễn như hình vẽ.

Trọng lực của quả cầu là:

P = 1,5.10-3.10 = 0,015 N

Lực điện tác dụng lên quả cầu có độ lớn là:

Fđ = P.tan20 = 5,46.10-3 N

Điện tích của hai quả cầu là:

Tech12h

 

 

 

 

 

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

Câu 2

(1,5 điểm)

Tech12h

Sử dụng công thức Tech12h ta tính được:

Điện trường Tech12h do Q1 gây ra tại A có độ lớn bằng:

Tech12h

Điện trường Tech12h do Q2 gây ra tại A có độ lớn bằng:

Tech12h

Ta thấy Tech12h vuông góc với Tech12h (theo hình vẽ) nên điện trường tổng hợp Tech12h tính được là: Tech12h V/m. 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

Câu 3

(2,5 điểm)

a) Cũng như thế năng hấp dẫn, thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét.

Người ta lấy thế năng của một điện tích trong điện trường bằng công mà điện trường sinh ra khi là dịch chuyển điện tích từ điểm đang xét đến điểm mốc tính thế năng.

Đối với một điện tích q dương ở điểm M trong điện trường đều, ta có:

WM = A = qEd

Với WM là thế năng của điện tích tại điểm M và d là khoảng cách giữa điểm M và bản âm.

 

 

 

 

 

1 điểm

b) Để các tụ còn có thể hoạt động bình thường thì

Tech12h

Khi ghép nối tiếp: 

Tech12h

Kết hợp với phương trình (*), ta được

Tech12h

Vậy hiệu điện thế tối đa mà bộ tụ điện này còn hoạt động bình thường là 42,6 V.

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

0,5 điểm


TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Lực tương tác giữa các điện tích

2

1

2

 

1

 

 

1

5

2

3,25

2. Điện trường

3

 

2

1

1

 

 

 

6

1

3

3. Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

3

1

2

 

 

1

 

 

5

2

3,75

Tổng số câu TN/TL

8

2

6

1

2

1

0

1

16

5

 

Điểm số

2

2

1,5

1,5

0,5

1,5

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

TRƯỜNG THPT.........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

ĐIỆN TRƯỜNG

5

16

 

 

1. Lực tương tác giữa các điện tích

Nhận biết

- Phát biểu được định luật Coulomb (Cu-lông) và nêu được đơn vị đo điện tích.

- Mô tả được cách làm nhiễm điện một vật.

1

2

C1a

C1,2

Thông hiểu

 

- Mô tả được sự hút (hoặc đẩy) giữa hai điện tích.

- Chỉ ra được đặc điểm của lực tương tác giữa hai điện tích điểm và các yếu tố ảnh hưởng đến lực tương tác.

 

2

 

C3,4

Vận dụng

- Tính được lực tương tác giữa hai điện điểm đứng yên trong điện môi.

 

1

 

C5

Vận dụng cao

- Sử dụng được biểu thức của định luật Coulomb, tính và mô tả được lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không (hoặc trong không khí).

1

 

C1b

 

2. Điện trường 

Nhận biết

 

- Nhận biết được khái niệm điện trường là trường lực được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.

- Nêu được ý nghĩa của cường độ điện trường và định nghĩa được cường độ điện trường tại một điểm.

- Nêu được đơn vị đo cường độ điện trường.

- Mô tả được tác dụng của điện trường đều lên chuyển động của điện tích bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức.

 

3

 

C6,7,8

Thông hiểu

 

- Nêu được đặc điểm của điện trường đều.

- Sử dụng biểu thức Tech12h tính và mô tả được cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r.

- Sử dụng biểu thức Tech12h, tính được cường độ của điện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện đặt song song, xác định được lực tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều.

1

2

C2

C9,10

Vận dụng

- Vận dụng được biểu thức Tech12h.

 

1

 

C11

3. Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Nhận biết

 

- Nhận biết được khái niệm thế năng điện và điện thế.

- Nhận biết được định nghĩa điện dung và đơn vị đo điện dung.

- Nêu được một số ứng dụng của tụ điện.

1

3

C3a

C12,13,14

Thông hiểu

- Tính được điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp, ghép song song.

- Tính được năng lượng của tụ điện.

 

2

 

C15,16

Vận dụng

- Vận dụng được mối liên hệ thế năng điện với điện thế, Tech12h; mối liên hệ cường độ điện trường với điện thế.

- Vận dụng được biểu thức tính năng lượng tụ điện.

1

 

C3b

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Vật lí 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Vật lí 11 cánh diều, đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác