Đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU 

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Thời gian thực hiện một dao động của một điểm sóng là gì?

A. Biên độ sóng.

B. Chu kì sóng.

C. Tần số sóng.

D. Bước sóng.

Câu 2. Hiệu ứng Doppler là hiện tượng khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động lại gần nhau thì

A. tốc độ sóng đối với người quan sát nhỏ hơn so với khi cả hai đứng yên với nhau.

B. tốc độ sóng đối với người quan sát bằng với khi cả hai đứng yên với nhau.

C. tốc độ sóng đối với người quan sát lớn hơn so với khi cả hai đứng yên với nhau.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU 

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Thời gian thực hiện một dao động của một điểm sóng là gì?

A. Biên độ sóng.

B. Chu kì sóng.

C. Tần số sóng.

D. Bước sóng.

Câu 2. Hiệu ứng Doppler là hiện tượng khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động lại gần nhau thì

A. tốc độ sóng đối với người quan sát nhỏ hơn so với khi cả hai đứng yên với nhau.

B. tốc độ sóng đối với người quan sát bằng với khi cả hai đứng yên với nhau.

C. tốc độ sóng đối với người quan sát lớn hơn so với khi cả hai đứng yên với nhau.

B. Kiểm tra dụng cụ trước khi đo.

C. Chọn thang đo phù hợp, điều chỉnh máy để tín hiệu hiển thị rõ nét trên màn hình.

D. Quay phim và so sánh kết quả thí nghiệm.

Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước. Người ta thấy điểm M đứng yên. Bước sóng là λ thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể bằng 

A. λ/2                              B. λ                                 C. 2λ                               D. 3λ

Câu 10. Ở trên mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng ngược pha nhau là S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trong vùng giao thoa, M là điểm có hiệu số đường đi đến 2 nguồn S1 và S2 bằng −2,5λ. M thuộc vân 

A. Cực đại thứ 3. 

B. Cực tiểu thứ 3. 

C. Cực tiểu thứ 2. 

D. Cực đại thứ 2. 

Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ 

A. lvà l3.                      B. l3.                              C. l1.                              D. l2.

Câu 12. Thí nghiệm Young với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 trên màn là 8,4 mm. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối trên màn có thể nhận giá trị nào sau đây 

A. 4,2 mm.                      B. 5,6 mm.                      C. 9,8 mm.                      D. 4,9 mm.

Câu 13. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì 

A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. 

B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. 

C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. 

D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. 

Câu 14. Trong thí nghiệm ứng dụng hiện tượng sóng dừng để đo tốc độ truyền âm trong không khí, dụng cụ số (3) trong hình vẽ là gì?

Tech12h

A. Máy phát tần số.

B. Loa nhỏ.

C. Ống cộng hưởng.

D. Cần rung.

Câu 15. Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sóng tại một điểm trên dây là u = 2sin(0,5πx)cos(20πt+0,5π)mm; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây thời điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 

A. 120cm/s                      B. 40mm/s                       C. 40cm/s                        D. 80cm/s

Câu 16. Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, ta có d là khoảng cách từ nguồn âm đến vật cản, Δt là thời gian âm thanh đi từ nguồn âm đến vật cản rồi phản xạ ngược lại đến nguồn. Để tính được vận tốc truyền âm trong không khí ta sử dụng công thức nào?

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Xác định bước sóng và biên độ của các sóng a và b được mô tả trong đồ thị li độ - khoảng cách trên hình vẽ.

Tech12h

Câu 2. (1,5 điểm) Hoàn thiện các số liệu còn thiếu trong bảng sau về một số sóng vô tuyến

Trạm phát

Bước sóng (m)

Tần số (MHz)

Radio A (FM)

?

97,6

Radio B (FM)

?

94,6

Radio B (LW)

1515

?

Radio C (MW)

693

?

Câu 3. (2,5 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Xét điểm M nằm trên đoạn AB và cách A 20 cm, điểm N nằm trên mặt nước và cách M 40 cm, MN vuông góc với AB.

Tech12h

a) Với tần số của hai nguồn bằng 10 Hz thì tại N có sóng với biên độ cực đại và giữa N với đường trung trực của AB không có dãy cực đại. Tính tốc độ truyền sóng.

b) Với tốc độ truyền sóng tính được ở câu a), để điểm N đứng yên thì tần số của hai nguồn phải bằng bao nhiêu?

Câu 4. (1 điểm) Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B tự do. Cho đầu A dao động nhỏ với tần số f0 thì trên dây có sóng dừng ổn định với n bụng sóng. Khi tần số giảm bớt 16 Hz thì sóng dừng trên dây có số bụng thay đổi là 4. Biết 19 Hz ≤ f0 ≤ 26 Hz. Tính giá trị f0.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

        ………………………………………………………………………………………

 

 

 

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………


 

 


 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Vật lí 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Vật lí 11 cánh diều, đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác