Đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4
Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn.
B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng.
D. rắn, lỏng và khí.
Câu 2. Xác định bước sóng của sóng được mô tả trong đồ thị li độ u (cm) – khoảng cách x (cm) ở hình vẽ sau
A. 64 cm. B. 56 cm. C. 6 cm. D. 50 cm.
Câu 3. Tần số sóng là gì?
A. Số dao động của phần tử sóng trong một phút.
B. Số dao động mà mỗi điểm sóng thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. Số dao động sóng truyền đi trong một chu kì sóng.
D. Độ dịch chuyển của một điểm sóng so với vị trí cân bằng.
Câu 4. Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là
A. 0,4 m. B. 0,8 m. C. 0,4 cm. D. 0,8 cm.
Câu 5. Tai người có thể nghe được sóng âm nào sau đây?
Câu 6. Khi tiến hành đo tần số của âm do âm thoa phát ra, để tránh tạp âm ảnh hưởng đến kết quả đo thì cần phải làm gì?
A. Ngừng nối micro vào bộ khuếch đại.
B. Dùng búa cao su gõ vào âm thoa.
C. Thay âm thoa bằng dụng cụ khác.
D. Đặt hộp cộng hưởng của âm thoa và micro vào không gian chung, kín.
Câu 7. Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng
A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia X.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi sóng, tia X.
Câu 8. Trong thí nghiệm đo tần số của sóng âm, một học sinh xác định được chu kì của sóng âm trong 3 lần đo lần lượt là 25 ms; 22 ms; 28 ms. Tính tần số của sóng âm.
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 2 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 1 cm
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa về sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng tần số 30 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước 120 cm/s. Điểm M trong vùng giao thoa và cách hai nguồn lần lượt các khoảng . M đứng yên khi:
.
Câu 11. Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng v=40cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Số điểm dao động với tốc độ cực đại bằng trên đoạn AB là
A. 10 B. 9 C. 20 D. 18
Câu 12. Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là
A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 13. Một sợi dây AB đàn hồi được kéo căng và gắn cố định hai đầu. Đánh dấu điểm C chính giữa của sợi dây và hai điểm M, N đối xứng với nhau qua C. Khi trên dây quan sát được sóng dừng gồm ba nút là hai đầu A, B và điểm C thì dao động tại các điểm M và N sẽ
A. có biên độ như nhau và cùng pha.
B. có biên độ khác nhau và cùng pha.
C. có biên độ như nhau và ngược pha.
D. có biên độ khác nhau và ngược pha.
Câu 14. Trong thí nghiệm ứng dụng hiện tượng sóng dừng để đo tốc độ truyền âm trong không khí, chênh lệch chiều dài cột khí trong ống cộng hưởng giữa hai vị trí liên tiếp là
A. nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. ¼ bước sóng.
Câu 15. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 10 Hz. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 60 cm. Sóng truyền trên dây với vận tốc là
A. 300 cm/s. B. 400 cm/s. C. 150 cm/s. D. 200 cm/s.
Câu 16. Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên sợi dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần . Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả . Kết quả đo vận tốc v là
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Bạn sẽ nghe được âm thanh bổng hơn hay trầm hơn của còi xe dẫn đường khi xe đó chạy lại gần bạn?
Câu 2. (1,5 điểm) Mỗi bức xạ điện từ tương ứng với các tần số: thuộc loại bức xạ điện từ nào? Xác định bước sóng của mỗi bức xạ điện từ đó khi đo trong chân không.
Câu 3. (2,5 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A và B dao động với phương trình . Biết tốc độ truyền sóng là 20 cm/s.
a) Viết phương trình dao động của điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt 7,2 cm và 8,2 cm.
b) Một điểm N trên mặt nước có AN – BN = 10 cm. Điểm N nằm trên dãy gồm những điểm dao động với biên độ cực đại hay đứng yên?
Câu 4. (1 điểm) Quan sát một hệ sóng dừng trên dây đàn hồi, ta thấy với M là một nút sóng và N là bụng sóng kế cận thì khoảng cách MN = 10 cm. Cho biết bề rộng của một bụng sóng là 4 cm. tìm biên độ dao động của sóng và biên độ dao động của điểm I là trung điểm của MN.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | A | B | B | A | D | B | A |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
C | C | C | C | C | A | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) | Khi xe chạy lại gần người quan sát, tốc độ sóng đối với người quan sát lớn hơn so với khi xe và người đứng yên với nhau. Do đó, người quan sát nghe được âm thanh có tần số lớn hơn tần số âm thanh do còi xe phát ra, tức là nghe được âm bổng hơn. |
1 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) Bức xạ điện từ tần số 200 kHz là sóng vô tuyến có bước sóng = 1500 m. b) Bức xạ điện từ tần số 100 MHz là sóng vô tuyến có bước sóng = 3 m. c) Bức xạ điện từ tần số 5.104 Hz là ánh sáng có bước sóng = 6.10-7 m. | 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Câu 3 (2,5 điểm) | a) Ta có: Suy ra: b) AN – BN = 10 cm = 2,5 N nằm trên dãy đứng yên thứ ba kể từ cực đại trung tâm, gần phía A hơn. |
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm 0,5 điểm |
Câu 4 (1,0 điểm) | Vì biên độ dao động tại bụng sóng là 2a nên bề rộng bụng sóng là 4a. Suy ra biên độ sóng: a = 4:4 = 1 cm. Biên độ dao động của I là trung điểm của MN: |
0,5 điểm
0,5 điểm |
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SÓNG | 1. Mô tả sóng | 2 | 1 | 1 |
| 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | |
2. Sóng dọc và sóng ngang | 2 |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 4 | 1 | 2,5 | |
3. Giao thoa sóng | 2 | 1 | 2 |
|
|
|
| 1 | 4 | 2 | 3 | |
4. Sóng dừng | 2 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 4 | 1 | 2,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 5 |
| |
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 6 |
| |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Sóng | 5 | 16 |
|
| ||
1. Mô tả sóng | Nhận biết | - Mô tả sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. - Trình bày được quá trình truyền năng lượng của sóng. - Sử dụng mô hình sóng để giải thích một số tính chất của sóng. | 1 | 2 | C1 | C1,2 |
Thông hiểu
| - Rút ra được biểu thức từ định nghĩa của tốc độ, tần số và bước sóng. |
| 1 |
| C3 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức: - Vận dụng được phương trình sóng để tính các đại lượng liên quan. |
| 1 |
| C4 | |
2. Sóng dọc và sóng ngang | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm sóng dọc, sóng ngang. - Thiết kế phương án và đo tần số của sóng. - Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền cùng tốc độ. |
| 2 |
| C5,6 |
Thông hiểu
| - So sánh được sóng dọc và sóng ngang. - Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện tử. | 1 | 1 | C2 | C7 | |
Vận dụng | - Xác định được sai số của phép đo tần số của sóng. - Nêu nguyên nhân gây sai số trong thí nghiệm đo tần số của sóng. |
| 1 |
| C8 | |
3. Giao thoa sóng | Nhận biết
| - Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. - Nêu được các đặc điểm của giao thoa sóng, cực đại, cực tiểu giao thoa. - Xác định được phương trình sóng. | 1 | 2 | C3a | C9,10 |
Thông hiểu
| - Trình bày được các biểu thức xác định vị trí khoảng vân và vị trí vân giao thoa trên màn. |
| 2 |
| C11,12 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức: - Vận dụng được điều kiện giao thoa sóng, xác định cực đại, cực tiểu giao thoa. | 1 |
| C3b |
|
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Vật lí 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Vật lí 11 cánh diều, đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận