Đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2
Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tốc độ sóng là
A. tốc độ dao động của điểm sóng.
B. tốc độ lan truyền của phần tử môi trường.
C. tốc độ lan truyền năng lượng của sóng trong không gian.
D. tốc độ lan truyền của điểm sóng trong không gian.
Câu 2. Khi đặt chiếc thìa vào cốc nước như hình vẽ, sẽ có hiện tượng gì
A. khúc xạ.
B. nhiễu xạ.
C. giao thoa sóng.
D. truyền sóng.
Câu 3. Một người ngồi ở bờ biển nhìn thấy có 10 ngọn sóng liên tiếp truyền qua trước mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 5 m. Tần số sóng biển và tốc độ truyền sóng là
A. 4 Hz; 2,5 m/s.
B. 4 Hz; 1,25 m/s.
C. 0,25 Hz; 2,5 m/s.
D. 0,25 Hz; 1,25 m/s.
Câu 4. Lúc t = 0 đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng, nằm ngang bắt đầu đi lên với chu kì bằng 2s. Hỏi sau bao lâu sóng sẽ truyền tới điểm M là điểm thứ hai dao động ngược pha với O (kể từ điểm O)?
A. 2s. B. 1,5s. C. 3s. D. 1s.
Câu 5. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không.
D. lỏng, khí và chân không.
Câu 6. Dao động kí điện tử là thiết bị điện tử dùng để
A. quan sát các dao động điện hoặc các dao động được hiển thị dưới dạng sóng.
B. quan sát chu kì và tần số của tín hiệu điện.
C. đo tần số của sóng âm.
D. đếm số ô khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp rồi nhân với thang đo tương ứng.
Câu 7. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 8. Trong thí nghiệm đo tần số của sóng âm, một học sinh xác định được chu kì của sóng âm trong 3 lần đo lần lượt là 0,02 s; 0,019 s; 0,021 s. Tính tần số của sóng âm.
Câu 9. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 10. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng
Câu 11. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng
Câu 12. Thí nghiệm Young được thực hiện với ánh sáng màu vàng có bước sóng 600nm. Khoảng cách giữa hai khe 1,2 mm và màn quan sát cách mặt phẳng hai khe là 2,5m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 là
A. 2,9 mm. B. 11,25 mm. C. 12,5 mm. D. 6,25 mm.
Câu 13. Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động, khi đó dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là hai dao động
Câu 14. Khi khảo sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định, người ta thay đổi tần số dao động kích thích cho dây. Kết quả ghi nhận được hai giá trị tần số gần nhau nhất cùng cho quan sát được sóng dừng trên dây là 525 Hz và 600 Hz. Giá trị tần số nhỏ nhất có thể tạo ra sóng dừng trên dây này là
A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 100 Hz. D. 125 Hz.
Câu 15. Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 16. Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là , tần số dao động của âm thoa là Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Một bóng đèn công suất 100 W phát ra ánh sáng theo mọi phương. Coi bóng đèn là một điểm, hãy xác định cường độ sóng gây ra bởi bóng đèn tại một điểm cách bóng đèn 2,00 m.
Câu 2. (1,5 điểm) Sóng trên mặt nước là sóng ngang. Một người quan sát thấy một chiếc phao trên mặt biển nhô lên cao 10 lần trong 36 giây và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
Câu 3. (2,5 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe Young được bố trí cách nhau a = 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 4,8 m. Một đầu cảm biến ánh sáng được đặt tại vị trí của một vân tối trong hệ vân giao thoa.
a) Khi sử dụng ánh sáng có bước sóng m thì dịch đầu cảm biến đi một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm biến lại nhận giá trị nhỏ nhất?
b) Kết quả thu nhận của cảm biến sẽ thay đổi như thế nào nếu giữ nguyên vị trí nhưng che đi một trong hai khe sáng?
Câu 4. (1 điểm) Một bạn học sinh dự định dùng cần rung có tần số là 20,0 Hz để tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên sây khi quan sát được sóng dừng là 4,0 m/s. Số bụng sóng trên dây mà học sinh này có thể quan sát được là bao nhiêu?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | A | D | D | B | A | C | A |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
B | A | D | C | A | B | C | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) | Công suất đèn chính là năng lượng mỗi giây truyền qua diện tích mặt cầu có tâm là bóng đèn, bán kính là khoảng cách từ đèn đến điểm cần xác định cường độ sóng. Diện tích mặt cầu sóng truyền qua: R = 2,00 m I = 1,99 W/m2 |
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) | Chiếc phao nhô cao 10 lần tương ứng với 9 chu kì. Ta có: 9T = 36 => T = 4s Khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10m => = 10 m Nên tốc độ truyền sóng trên mặt biển là |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Câu 3 (2,5 điểm) | a) Khoảng dịch của đầu cảm biến bằng khoảng cách giữa hai vân tối hay chính là khoảng vân: b) Che một trong hai khe sáng thì mỗi điểm trên màn chỉ nhận được một sóng ánh sáng nên không xảy ra hiện tượng giao thoa. Tại vị trí đầu, cảm biến sẽ nhận được cường độ sáng lớn hơn. |
1 điểm
1,5 điểm |
Câu 4 (1,0 điểm) | Khi quan sát được sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì chiều dài của dây sẽ thỏa mãn điều kiện: với k là số bụng sóng Hay bụng sóng. |
0,5 điểm
0,5 điểm |
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SÓNG | 1. Mô tả sóng | 2 | 1 | 1 |
| 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | |
2. Sóng dọc và sóng ngang | 2 |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 4 | 1 | 2,5 | |
3. Giao thoa sóng | 2 | 1 | 2 |
|
|
|
| 1 | 4 | 2 | 3 | |
4. Sóng dừng | 2 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 4 | 1 | 2,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 5 |
| |
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 6 |
| |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Sóng | 5 | 16 |
|
| ||
1. Mô tả sóng | Nhận biết | - Mô tả sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. - Trình bày được quá trình truyền năng lượng của sóng. - Sử dụng mô hình sóng để giải thích một số tính chất của sóng. | 1 | 2 | C1 | C1,2 |
Thông hiểu
| - Rút ra được biểu thức từ định nghĩa của tốc độ, tần số và bước sóng. |
| 1 |
| C3 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức: - Vận dụng được phương trình sóng để tính các đại lượng liên quan. |
| 1 |
| C4 | |
2. Sóng dọc và sóng ngang | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm sóng dọc, sóng ngang. - Thiết kế phương án và đo tần số của sóng. - Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền cùng tốc độ. |
| 2 |
| C5,6 |
Thông hiểu
| - So sánh được sóng dọc và sóng ngang. - Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện tử. | 1 | 1 | C2 | C7 | |
Vận dụng | - Xác định được sai số của phép đo tần số của sóng. - Nêu nguyên nhân gây sai số trong thí nghiệm đo tần số của sóng. |
| 1 |
| C8 | |
3. Giao thoa sóng | Nhận biết
| - Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. | 1 | 2 | C3a | C9,10 |
Thông hiểu
| - Trình bày được các biểu thức xác định vị trí khoảng vân và vị trí vân giao thoa trên màn. |
| 2 |
| C11,12 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức: - Vận dụng được điều kiện giao thoa sóng, xác định cực đại, cực tiểu giao thoa. | 1 |
| C3b |
| |
4. Sóng dừng | Nhận biết
| - Giải thích được sự hình thành sóng dừng. - Thiết kế phương án và đo tốc độ truyền âm trong không khí. |
| 2 |
| C13,14 |
Thông hiểu
| - Rút ra điều kiện hình thành sóng dừng trên dây trong hai trường hợp: dây có hai đầu cố định và dây có một đầu cố định, một đầu tự do. - Nêu nguyên nhân gây sai số trong thí đo tốc độ truyền âm trong không khí. |
| 2 |
| C15,16 | |
Vận dụng | - Xác định được vị trí nút và bụng của sóng dừng. | 1 |
| C4 |
|
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Vật lí 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Vật lí 11 cánh diều, đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận