Đề thi giữa kì 2 Toán 5 CD: Đề tham khảo số 4
Trọn bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 5 CD: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết số đo sau :
Bể nước này chứa được hai trăm ba mươi tám mét khối
|
|
|
|
Câu 2. Muốn tính diện tích hình thang, ta làm như thế nào?
- Diện tích hình thang bằng hiệu độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- Diện tích hình thang bằng độ dài đáy nhỏ nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- Diện tích hình thang bằng độ dài đáy lớn nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Câu 3. Chọn đáp án có hình minh họa tam giác vuông
![]() | ![]() | ||
![]() | ![]() |
Câu 4. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp :
Thể tích hình 1 …… thể tích hình 2. |
|
|
|
|
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
|
|
|
|
Câu 6. Thể tích của hình bên là:
|
|
|
|
Câu 7. Bán kính của hình tròn tâm A có chu vi là 10,048 m là:
|
|
|
|
Câu 8. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm như thế nao?
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 3 thế kỉ 48 năm + 2 thế kỉ 75 năm b. 13 giờ 25 phút - 8 giờ 37 phút
c. 12 năm 3 tháng 7 d. 42 phút 15 giây : 5
Câu 2. (1,0 điểm) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 560 cm3 = ……… dm3………… cm3 b. 2 dm3 15 cm3 = …………… dm3
c. 3 570 dm3 = ……… m3 ……… dm3 d. 256,78 m3 = ………… cm3
Câu 3. (1,5 điểm) Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng.
a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của khối gỗ đó.
b. Người ta cưa khối gỗ thành hai khối gỗ A và B. Hỏi thể tích hai khối gỗ A vầ B hơn kém nhau bao nhiêu đề-xi-mét khối? Biết thể tích khối gỗ A bằng thể tích khối gỗ B.
Câu 4. (1 điểm) Tính chiều cao của hình tam giác biết độ dài đáy tương ứng là 25,8 dm và diện tích tam giác là 835,92 dm2.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính diện tích hình tròn bé của hình vẽ bên. Biết đường kính của hình tròn lớn bằng cm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
B | D | D | A | B | D | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | ||||||||
Câu 1 (2,0 điểm) |
| ||||||||
Câu 2 (1 điểm) | a. 3 560 cm3 = 3 dm3 560 cm3 b. 2 dm3 15 cm3 = 2,015 dm3 c. 3 570 dm3 = 3 m3 570 dm3 d. 256,78 m3 = 256 780 000 cm3 | ||||||||
Câu 3 (1.5 điểm) | Bài giải a. Chiều cao của khối gỗ là: (30 + 20) : 2 = 25 (cm) Diện tích xung quanh của khối gỗ là: (30 + 20) Diện tích một mặt đáy của khối gỗ là: 30 Diện tích toàn phần của khối gỗ là: 2 500 + 600 b. Thể tích của khối gỗ là: 30 Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Giá trị 1 phần là: 30 000 : 5 = 6 000 (cm3) 6 000 cm3 = 6 dm3 Thể tích khối gỗ B hơn thể tích khối gỗ A là 6 dm3 | ||||||||
Câu 4 (1 điểm) | Bài giải Bài giải Chiều cao của hình tam giác là: 835,92 Đáp số: 64,8 m | ||||||||
Câu 5 (0,5 điểm) | Bài giải: Đường kính của hình tròn bé bằng Bán kính hình tròn bé là:
Diện tích hình tròn bé là:
Đáp số: 0,1256 cm2 |
Đề thi Toán 5 Cánh diều, trọn bộ đề thi Toán 5 Cánh diều, Đề thi giữa kì 2 Toán 5 CD:
Bình luận