Đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 CTST: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Địa lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Than đá, dầu mỏ là loại khoáng sản:
A. Khoáng sản năng lượng.
B. Khoáng sản kim loại.
C. Khoáng sản phi kim loại.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực hơi lệch về phía bên phải ở bán cầu Bắc và hơi lệch về bên trái ở bán cầu Nam là do ảnh hưởng của:
A. Lực hút Trái đất.
B. Lực hấp dẫn.
C. Lực Criolis.
D. Phản lực.
Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nhiệt độ không khí?
A. Số lần đo nhiệt độ không khí tối thiểu trong ngày là 3 lần, vào các thời điểm 6 giờ, 12 giớ và 21 giờ.
B. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ không khí.
C. Mặt trời là nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt chủ yếu cho Trái đất.
D. Mặt đất hấp thụ năng lượng nhiệt của Mặt trời, bức xạ lại vào không khí, làm không khí nóng lên.
Câu 4. So với thời kì trước năm 1750, nhiệt độ năm 2016 đã tăng:
A. Hơn 0,1°C.
B. Gần 1°C.
C. Gần 1,1°C.
D. Hơn 1,1°C.
Câu 5. Quá trình ngoại sinh không có xu hướng nào dưới đây?
A. Phá hủy chỗ gồ ghề.
B. Gia tăng tính gồ ghề của mặt đất.
C. San bằng chỗ gồ ghề.
D. Bồi lấp, làm đầy chỗ lõm.
Câu 6. Trong thực tế các đai khí áp không phân bố liên tục mà bị chia cắt ra thành từng khu khí áp riêng biệt, nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Góc chiếu của tia sáng mặt trời thay đổi theo vĩ độ.
B. Núi và cao nguyên xen lẫn với đồng bằng.
C. Tuần hoàn của không khí.
D. Sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.
Câu 7. Thời tiết là hiện tượng khí tượng:
A. Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
B. Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
C. Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 8. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là:
A. Nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. Số lượng sinh vật tăng.
C. Mực nước ở sông tăng.
D. Dân số ngày càng tăng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm của dạng địa hình núi và đồi.
b. Nêu một vài hiểu biết của em về dạng địa hình kacxtơ.
Câu 1 (3.5 điểm)
a. Nêu đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái đất về giới hạn, nhiệt độ, lượng mưa và loại gió thổi thường xuyên.
b. Nêu tên một số hiện tượng cực đoan thường xảy ra ở đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 3 (1.0 điểm). Kể tên một số hoạt động sử dụng sức gió? Việc tận dụng năng lượng gió có những thuận lợi và khó khăn gì?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | A | D | B | D | B | A |
PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | a. Đặc điểm của một số dạng địa hình chính: - Núi: + Nhô cao rõ rệt trên mặt đất; gồm đỉnh núi, sườn núi và chân núi; đỉnh nhọn, sườn dốc. + Cao trên 500m so với mực nước biển. - Đồi: + Nhô cao so với vùng đất xung quanh, có đỉnh tròn, sườn thoải + Cao không quá 200m. b. Đặc điểm của địa hình kacxtơ: - Kacxtơ là tên của một cao nguyên đá vôi ở dãy núi Đi-na-ric An-pơ, khu vực Nam Âu. Kacxtơ được định nghĩa là quá trình tác động về mặt hoá học và một phần về mặt cơ học của nước ngầm vào các loại đá dễ hoà tan như đá vôi. - Ở Việt Nam, kacxtơ cũng là một dạng địa hình khá phổ biến, chiếm khoảng 1/6 diện tích đất nước. Các miền kacxtơ nước ta nằm trong phạm vi kacxtơ nhiệt đới Đông Nam Á - nơi có diện tích địa hình kacxtơ rộng lớn nhất thế giới. |
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
|
Câu 2 | Đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái đất về giới hạn, nhiệt độ, lượng mưa và loại gió thổi thường xuyên: - Đới khí hậu nhiệt đới: + Giới hạn: là khu vực nằm giữa hai đường chí tuyến Bắc và Nam, hấp thụ được lượng nhiệt lớn từ Mặt trời. + Nhiệt độ: thời gian chiếu sáng trong năm ít chênh lệch nên quanh năm nóng. + Lượng mưa: từ 1000mm đến 2000mm. + Loại gió thổi thường xuyên: gió Mậu dịch. - Đới khí hậu ôn đới: + Giới hạn: ở hai nửa cầu nằm giữa các đường chí tuyến đến vòng cực. + Nhiệt độ: là khu vực có lượng nhiệt nhận được từ Mặt trời ở mức trung bình. Thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau nhiều nên có các mùa rõ rệt. + Lượng mưa: từ 500mm đến 1500mm. + Loại gió thổi thường xuyên: gió Tây ôn đới. - Đới khí hậu hàn đới: + Giới hạn: kéo dài từ hai vòng cực đến cực. + Nhiệt độ: nhận được lượng nhiệt ít, quanh năm lạnh giá, băng tuyết bao phủ, chênh lệch giữa ngày và đêm là 24 giờ. + Lượng mưa: dưới 500mm. + Loại gió thổi thường xuyên: gió Đông cực. b. Tên một số hiện tượng cực đoan thường xảy ra ở đới khí hậu nhiệt đới: mưa to kèm theo giông, sấm, sét, gió giật, lốc xoáy, sạt lở đất, mưa đá.… |
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
Câu 3 | - Một số hoạt động sử dụng sức gió: sản xuất điện gió, di chuyển thuyền buồm, hoạt động nhảy dù,… - Việc tận dụng năng lượng gió có những thuận lợi và khó khăn: + Thuận lợi: là một nguồn năng lượng sạch và không bao giờ cạn kiệt; tiết kiệm chi phí tiêu thụ năng lượng và tìm kiếm nguồn năng lượng mới; giảm bớt sự phụ thuộc vào thủy điện,… + Khó khăn: đe dọa đến sự sống của các động vật hoang dã; chi phí lắp đặt cao; ô nhiễm tiếng ồn; gây ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân gần khu vực đặt thiết bị,… | 0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản
Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Khoáng sản | Đặc điểm của các dạng địa hình đồi, núi | Quá trình ngoại sinh | Địa hình kacxtơ |
| |||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||
Chủ đề 2: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất
Số câu: 3 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Gió trên Trái đất | Đai khí áp | Hoạt động sử dụng sức gió | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 3: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Số câu: 3 Số điểm: 4.5 Tỉ lệ: 45% | Thời tiết | Đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái đất | Nhiệt độ không khí | Hiện tượng cực đoan xảy ra ở đới khí hậu nhiệt đới | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||
Chủ đề 4: Biến đổi khí hậu và ướng phó với biến đổi khí hậu
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Biến đổi khí hậu | Biến đổi khí hậu | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
5.0 6.0 60% |
3.0 1.5 15% |
2.0 1.5 15% |
1.0 1.0 10% |
Đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 CTST, đề thi Địa lí 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận