Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CTST: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 1 Địa lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Trái đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt trời:
A. Thứ 2.
B. Thứ 3.
C. Thứ 4.
D. Thứ 5.
Câu 2. Do Trái đất có dạng hình cầu nên ánh sáng Mặt trời :
A. Chỉ chiếu sáng được một nửa.
B. Có thể chiếu sáng được gần hết bề mặt.
C. Chiếu sáng được toàn bộ bề mặt.
D. Chỉ chiếu sáng được nửa cầu Bắc.
Câu 3. Từ sau ngày 21-3 đến trước ngày 22-6 là mùa nào của bán cầu Nam:
A. Mùa xuân.
B. Mùa hạ.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
Câu 4. Điều gì sẽ xảy ra khi la bàn không được đặt trên mặt phẳng:
A. Kim la bàn luôn chỉ hướng bắc - nam.
B. Hướng xác định không được chính xác.
C. Kim la bàn sẽ quay liên tục.
D. Hướng xác định được là chính xác.
Câu 5. Thạch quyển bao gồm :
A. Toàn bộ đá thuộc lớp vỏ Trái đất.
B. Lớp vỏ Trái đất và lớp man-ti.
C. Lớp man-ti và lớp lõi.
D. Lớp vỏ Trái đất và phần trên của lớp man-ti.
Câu 6. Trong quá trình chuyển động tự quay và chuyển động xung quanh Mặt trời, trục Trái đất có đặc điểm:
A. Luôn tự điều chỉnh hướng nghiêng cho phù hợp.
B. Luôn giữ nguyên độ nghiêng và không đổi hướng.
C. Luôn giữ hướng nghiêng nhưng độ nghiêng thay đổi.
D. Hướng nghiêng và độ nghiêng thay đổi theo mùa.
Câu 7. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp:
A | B |
1. Thời gian Trái đất quay một vòng quanh trục là | a. giờ khu vực. |
2. Giờ được tính theo múi giờ gốc làm giờ giao dịch chung trên thế giới được gọi là | b. giờ quốc tế (giờ GMT). |
3. Múi giờ có đường kinh tuyến gốc đi qua đài thiên văn Grin-uyt ở thủ đô Luân đôn (Vương quốc Anh) được chọn làm múi giờ gốc, đó là | c. múi giờ số 0. |
4. Để tiện cho việc tính giờ và giao dịch quốc tế, người ta quy định giờ thống nhất cho từng khu vực là | d. khoảng 24 giờ (một ngày/đêm). |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a. Ở các khách sạn cũng như sảnh của các sân bay quốc tế thường treo một số đồng hồ của các địa điểm khác nhau trên thế giới, các đồng hồ này chỉ các giờ khác nhau. Em hãy giải thích cho sự khác nhau giờ ở các địa điểm. Cho đồng hồ của Pa-ri chỉ 7 giờ 45 phút, em hãy cho biết giờ của Luân Đôn, Oa-sinh-tơn, Hà Nội, Bắc Kinh.
b. Một trận bóng đá trong khuôn khổ giải Ngoại hạng Anh giữa câu lạc bộ Li-vơ-pun và câu lạc bộ Man-chét-tơ U-nai-tít diễn ra vào lúc 15 giờ theo giờ Luân Đôn, vậy người hâm mộ bóng đá ở Việt Nam có thể xem trực tiếp qua truyền hình vào mấy giờ ở Việt Nam.
Câu 2 (3 điểm):
a. Động đất là một trong những thảm họa thiên nhiên rất nghiêm trọng. Em hãy cho biết một số dấu hiệu để nhận biết một trận động đất sắp xảy ra và mô tả lại nguyên nhân, hậu quả của trận động đất.
b. Giả sử, khi đang ở trong lớp học, nếu có động đất xảy ra em sẽ làm gì?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | A | C | B | D | B |
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1-d, 2-b. 3-c, 4-a.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||||||||||||
Câu 1 | a. - Ở các khách sạn cũng như sảnh của các sân bay thường là nơi có nhiều khách du lịch quốc tế trong và ngoài các nước trên thế giới. Việc treo nhiều đồng hồ ở một số địa điểm khác nhau giúp khách du lịch tiện theo dõi giờ. + Các đồng hồ chỉ giờ khác nhau trong sảnh khách sạn là do Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông nên ở các địa điểm khác nhau trên Trái Đất sẽ có giờ không giống nhau. - Tính giờ:
|
0.5 điểm
0.5 điểm
1.0 điểm | ||||||||||||||||||
b. - Chênh lệch múi giờ ở Anh và Việt Nam là 7 múi giờ. - Khi ở Anh là 15h, thì giờ ở Việt Nam là: 15 + 7 = 22h (Việt Nam nằm ở phía Đông so với Anh). Vậy, người Việt Nam có thể xem trực tiếp trận bóng đá đó vào lúc 22 giờ ở Việt Nam. |
0.5 điểm
0.5 điểm
| |||||||||||||||||||
Câu 2
Câu 2 | a. - Một số dấu hiệu để nhận biết một trận động đất sắp xảy ra: mực nước giếng thay đổi, nổi bong bóng, động vật hoảng loạn tìm nơi trú ẩn,... - Nguyên nhân gây ra hiện tượng động đất: do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái đất. - Hậu quả của hiện tượng động đất: + Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng, gây thương vong cho con người, hư hại các thiết bị, phương tiện,... + Có thể gây nên lở đất, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sóng thần khi xảy ra ở biển. |
0.5 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm | ||||||||||||||||||
b. Giả sử, khi đang ở trong lớp học, nếu có động đất xảy ra em sẽ: chui xuống gầm bàn học, tránh cửa kính, chú ý bảo vệ đầu và che mặt bằng cặp sách.... | 0.5 điểm
|
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | ||
Chủ đề 1: Vị trí Trái đất hệ Mặt trời, Hình dạng, kích thước của Trái đất
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Vị trí Trái đất theo thứ tự xa dần Mặt trời |
|
|
|
|
| |||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
| ||||||||
Chủ đề 2: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất và hệ quả
Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Hình dạng của Trái đất, sự chiếu sáng của Mặt trời |
| Đặc điểm của trục Trái đất khi chuyển động tự quay và chuyển động quay xung quanh Mặt trời |
| Tính giờ tại các địa điểm khác nhau trên Trái đất |
| |||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
| Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | ||||||
Chủ đề 3: Chuyển động quay quanh Mặt trời của Trái đất và hệ quả
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Giờ trên Trái đất | Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa |
| ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Thực hành xác định phương hướng ngoài thực tế
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Sử dụng la bàn
| ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||||
Chủ đề 5: Cấu tạo của Trái đất. Động đất và núi lửa
Số câu: 2 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: % 35 | Thạch quyển | Nguyên nhân, hậu quả của động đất | Các phòng tránh động đất khi ở trong lớp học | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
| 4 2,5đ 25% | 3 3,5đ 35% | 2 3,5đ 35% | 0.5 0,5đ 5% | 9 10đ 100% |
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CTST, đề thi Địa lí 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận