Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CTST: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 Địa lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

     Câu 1. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về hình dạng và kích thước Trái đất:

    A. Trái đất có dạng hình cầu với kích thước rất lớn. 

    B. Trước kia, người ta tin rằng Trái đất là một mặt phẳng. 

    C. Bán kính Trái đất tại xích đạo có độ dài hơn 7 000 km. 

    D. Cô-lôm-bô vượt Đại Tây Dương, khám phá ra Châu Mĩ và khẳng định Trái đất có dạng hình cầu. 

     Câu 2. Mặt trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái đất vì: 

     A. Trái đất tự quay quanh trục từ Tây sang Đông. 

     B. Trái đất là một trong số các hành tinh của Hệ Mặt trời.

     C. Trái đất tự quay quanh một trục tưởng tượng. 

     D. Trái đất có dạng hình cầu. 

     Câu 3. Các địa điểm nằm trên đường xích đạo quanh năm luôn có:

     A. Ngày, đêm dài ngắn tương đối bằng nhau.

     B. Ngày dài, đêm ngắn.

     C. Ngày, đêm dài bằng nhau. 

     D. Ngày ngắn, đêm dài. 

     Câu 4. Mặt trời lặn ở phía:

     A. Đông. 

     B. Tây. 

     C. Nam. 

     D. Bắc.

     Câu 5. Phần lớn số lượng núi lửa đã và đang hoạt động nằm trên:

     A. Vành đai núi lửa Ấn Độ Dương. 

     B. Vành đai núi lửa Thái Bình Dương. 

     C. Vành đai núi lửa Đại Tây Dương. 

     D. Trải đều trên các vành đai núi lửa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.  

     Câu 6. Câu nào sau đây không đúng khi nói về giờ trên Trái đất:

     A. Múi giờ có đường kinh tuyến gốc đi qua đài thiên văn Grin-uych ở thủ đô Luân Đôn được chọn làm múi giờ gốc, đó là múi giờ số 0.

     B. Các địa điểm nằm trên cùng một vĩ tuyến sẽ có cùng một giờ, đó là giờ địa phương hay giờ Mặt trời. 

     C. Giờ được tính theo múi giờ gốc làm giờ giao dịch chung trên thế giớ là giờ quốc tế. 

     D. Trên thực tế, ranh giới các múi giờ trên đất liền không trùng với các kinh tuyến. 

     Câu 7. Hãy lựa chọn cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống (…) cho phù hợp về nội dung địa lí:

     Cùng với (1)……, Trái đất chuyển động quanh Mặt trời. Hướng chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời là (2)……, theo quỹ đạo dạng hình elip gần tròn. Trái đất quay một vòng quanh Mặt trời mất khoảng (3)……. Thời gian này gọi là (4)……

      B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

      Câu 1 (1 điểm): 

      a. Kể tên các hành tinh quay quanh Mặt trời theo thứ tự xa dần Mặt trời. 

     b. Nêu vị trí của Trái đất trong Hệ Mặt trời. Vị trí đó có ý nghĩa gì?

     Câu 2 (2 điểm): Tại thủ đô Luân Đôn nước Anh (múi giờ số 0) là 15 giờ ngày 20/11/2019. Hãy cho biết các địa điểm sau là mấy giờ, ngày nào?

    - Mát-xcơ-va (khu vực giờ số 3).                       

    - Việt Nam (khu vực giờ số 7).   

    - Bắc Kinh (khu vực giờ số 8).                   

    - Tô-ki-ô (khu vực giờ số 9). 

    Câu 3 (3 điểm): 

     a. Em hãy cho biết núi lửa và động đất là gì? Núi lửa và động đất là hệ quả của hiện tượng nào?

    b. Mô tả lại hậu quả của các trận động đất và núi lửa. 

    c. Chúng ta có thể tìm thấy nguồn thông tin về núi lửa, động đất từ những nguồn nào?

 

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                                   MÔN: ĐỊA LÍ 6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)   

         Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

D

C

B

B

B

         

 

 

         Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

        1. chuyển động tự quay quanh trục.

        2. từ tây sang đông. 

        3. 365 ngày 6 giờ. 

        4. một năm thiên văn. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

 

 

 

Câu 1

a. Các hành tinh quay quanh Mặt trời theo thứ tự xa dần: Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. 

0.5 điểm

 

- Vị trí của Trái đất trong Hệ Mặt trời: 

+ Trái đất nằm ở vị trí thứ ba theo thứ tự xa dần Mặt trời trong Hệ Mặt trời. 

+ Vị trí của Trái đất trong Hệ Mặt trời có ý nghĩa rất đặc biệt. Vị trí đó cùng với sự tự quay đã giúp Trái đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp cho sự sống. 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

 

 

 

 

Câu 2

Nếu Luận Đôn là 15 giờ ngày 20/11/2019 các địa điểm cụ thể sẽ có giờ như sau:

- Mat-xcơ-va (khu vực giờ số 3): 15 + (3 – 0) = 18 giờ ngày 20/11/2019

- Việt Nam (khu vực giờ số 7): 15 + (7 – 0) = 22 giờ ngày 20/11/2019

- Bắc Kinh (khu vực giờ số 8): 15 + (8 – 0) = 23 giờ ngày 20/11/2019

- Tô-ki-ô (khu vực giờ số 9): 15 + (9 – 0) = 0 giờ ngày 21/11/2019

 

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3

a. 

- Núi lửa là hiện tượng phun trào mắc ma lên trên bề mặt Trái đất. 

- Động đất là hiện tượng lớp vỏ Trái đất bị rung chuyển với nhiều cường độ khác nhau và diễn ra trong thời gian ngắn. 

- Núi lửa và động đất là hệ quả của hiện tượng sự di chuyển của các mảng kiến tạo. 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

b. 

- Mô tả hậu quả của trận động đất: 

+ Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng, gây thương vong cho con người, hư hại các thiết bị, phương tiện,...

+ Có thể gây nên lở đất, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sóng thần khi xảy ra ở biển.

- Mô tả hậu quả của trận núi lửa:

+ Ảnh hưởng đến môi trường sống của con người như tro bụi và dung nham gây ô nhiễm môi trường, tiêu diệt các sinh vật,….

+ Tuy nhiên, khi dung nham phân hủy sẽ tạo thành lớp đất đỏ màu mỡ, thuận lợi cho sự phát triển của cây trồng.

 

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

c. Núi lửa và động đất là những thảm họa thiên nhiên rất nghiêm trọng. Chúng ta có thể tìm thấy nguồn thông tin về núi lửa và động đất từ: sách, báo, chương trình ti vi, internet,…

0.25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1: 

Vị trí Trái đất hệ Mặt trời, Hình dạng, kích thước của Trái đất

 

Số câu: 2

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

 

 

Hình dạng và kích thước Trái đấtCác hành tinh quay quanh Mặt trời; Vị trí của Trái đất trong Hệ Mặt trời 

 

 

 

 

  

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

     

Chủ đề 2:

Chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất và hệ quả

 

Số câu: 3

Số điểm: 3.0

Tỉ lệ: 30%

Sự luân phiên ngày đêm

 

Giờ trên Trái đất

 

 Tính giờ tại các địa điểm trên Trái đất  

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

   

Chủ đề 3: 

Chuyển động quay quanh Mặt trời của Trái đất và hệ quả

 

Số câu: 2

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: %

Hiện tượng ngày đêm dài, ngắn theo mùa Chuyển động quanh Mặt trời của Trái đất     

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

      

Chủ đề 4: 

Thực hành xác định phương hướng ngoài thực tế

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Hướng Mặt trời lặn        

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

        

Chủ đề 5: 

Cấu tạo của Trái đất. Động đất và núi lửa

 

Số câu: 2

Số điểm: 3.5

Tỉ lệ: 35% 

Núi lửa  Hiện tượng núi lửa, động đất Nguồn tài liệu về núi lửa, động đất   

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 0.5

Số điểm: 2.75

Tỉ lệ: 27.5%

 

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.25

Tỉ lệ: 0.25%

   

Tổng số câu: 10

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4.0

2,0đ

20%

4.5

5,75đ

57,5%

1.5

2,25 đ

22.5%

0

0%

10

10đ

100%

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CTST, đề thi Địa lí 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo