Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 CTST: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 Địa lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Nước ngầm chiếm khoảng bao nhiêu % tổng lượng nước ngọt trên Trái đất?
A. 10%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hồ?
A. Hồ là một dạng địa hình trũng chứa nước, thường khép kín và không trực tiếp thông ra biển.
B. Phần lớn hồ chứa nước mặn, tuy nhiên, một số ít hồ chứa nước ngọt.
C. Hồ có nguồn gốc hình thành và hình dạng khác nhau.
D. Nước hồ được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.
Câu 3. Hàng tháng, có những ngày thủy triều dao động nhiều nhất, được gọi là:
A. Nhật triều.
B. Bán nhật triều.
C. Triều kém.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4. Loại đất chủ yếu ở khu vực miền núi nước ta là:
A. Đất phù sa.
B. Đất feralit.
C. Đất đỏ ba dan.
D. Đất đen thảo nguyên.
Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về rừng nhiệt đới?
A. Là kiểu hệ sinh thái chuyển tiếp từ xavan cây bụi sang rừng rậm nhiệt đới ẩm.
B. Được chia thành các tầng khác nhau với thảm thực vật được cấu tạo thành một chiều thẳng đứng từ mặt đất đến tán rừng.
C. Mỗi tầng bao gồm các loài động vật, thực vật khác nhau, thích nghi với điều kiện sống ở riêng tầng đó.
D. Rừng nhiệt đới gió gồm 2 loại là rừng nhiệt đới gió mùa và rừng mưa nhiệt đới.
Câu 6. Khu vực tập trung dân cư đông đúc trên thế giới là:
A. Phía đông châu Á.
B. Hoang mạc ở châu Phi.
C. Châu Đại Dương.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Trong các hình thức canh tác dưới đây, hình thức nào cho năng suất thấp nhất, ảnh hưởng xấu tới môi trường:
A. Làm đồn điền.
B. Làm ruộng thâm canh lúa nước.
C. Làm nương rẫy.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 8. Nơi tiếp giáp với biển được gọi là:
A. Cửa sông.
B. Thượng nguồn.
C. Phù lưu.
D. Chi lưu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm)
a. So sánh vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ của nước. Tìm ví dụ cho thấy nước ngầm có tham gia vào vòng tuần hoàn lớn của nước.
b. Nêu một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt và biện pháp khắc phục.
Câu 2 (2.5 điểm)
a. Trình bày các nhân tố hình thành đất.
b. Hãy cho biết những ảnh hưởng của con người đến đất theo hướng tích cực và tiêu cực?
Câu 3 (1.5 điểm). Hãy kể tên một số loại rác thải sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp do con người đưa vào môi trường thiên nhiên.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | A | B | D | A | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | a. - So sánh vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ của nước: + Giống nhau: Đều là quá trình vận chuyển, là những chu kì khép kín. + Khác nhau: Vòng tuần hoàn lớn của nước:
Vòng tuần hoàn nhỏ của nước:
- Ví dụ cho thấy nước ngầm có tham gia vào vòng tuần hoàn lớn của nước: nước ngầm do nước trên bền mặt đất, mưa, băng tuyết tan và sông hồ thấm xuống đất tạo thành các mạch nước ngầm, theo dòng chảy ra đại dương, hồ, sông từ đó dưới tác động mặt trời mà bốc hơi tạo thành mây nhưng tụ thành mưa. b. Một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn ngọt và biện pháp khắc phục: - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt: do lũ lụt, nhiễm mặn, ô nhiễm do chất thải công nghiệp, nông nghiệp và chất thải sinh hoạt,... - Biện pháp khắc phục: xử lí chất thải công nghiệp trước khi xả ra ngoài môi trường, xử lí rác thải sinh hoạt đúng cách, sử dụng các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ trong nông nghiệp, không xả rác bừ bãi ra ngoài môi trường,... |
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm |
Câu 2 | a. Các nhân tố quan trọng hình thành đất: - Đá mẹ: là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật, ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất. - Khí hậu: tham gia vào quá trình hình thành đất được biểu hiện qua lượng mưa và nhiệt độ. Lượng mưa quyết định mức độ rửa trôi; nhiệt độ thúc đẩy quá trình hoà tan và tích tụ chất hữu cơ. - Sinh vật: đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành đất; góp phần tích tụ, phân huỷ và biến đổi chất hữu cơ. Thực vật tổng hợp chất hữu cơ từ những chất vô cơ. Vi sinh vật phân giải xác sinh vật cung cấp nguồn chất hữu cơ cho đất. Động vật (giun, dế, kiến,...) làm đất tơi xốp hơn. b. - Những ảnh hưởng của con người đến đất theo hướng tích cực: + Trồng cây, gây rừng phủ xanh đất trống + Khai thác, chăm bón, cày cấy đào xới cho đất tơi xốp + Áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường đất, kiểm soát hoạt động khai thác đất đai sao cho hiệu quả - Những ảnh hưởng của con người đến đất theo hướng tiêu cực: + Dân số ngày càng tăng nhanh, rác thải sinh hoạt, khiến cho vấn đề canh tác trở thành gánh nặng, + Khai thác khoáng sản khiến đất bị ô nhiễm nghiêm trọng. + Sử dụng phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật. + Khai thác rừng tràn lan khiến đất đai đồi núi xói mòn, thoái hóa. |
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 3 | Một số loại rác thải sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp do con người đưa vào môi trường thiên nhiên: - Một số loại rác thải sinh hoạt: tro xỉ, tro than, các loại rau, củ quả đã bị hư, thối; cơm/canh/thức ăn còn thừa hoặc bị thiu; các loại bã chè, bã cafe; các loại vỏ sò/ốc, vỏ trứng; các loại vỏ lon nước ngọt/lon bia/vỏ hộp trà; hộp giấy, bì thư, bưu thiếp đã qua sử dụng; - Một số loại rác thải công nghiệp: hóa chất, chất thải các ngành công nghiệp; đồ da, đồ cao su, đồng hồ hỏng, băng đĩa nhạc, radio… không thể sử dụng; gạch/ đá, đồ sành/sứ vỡ hoặc không còn giá trị sử dụng; ly/ cốc/ bình thủy tinh vỡ; thùng carton, sách báo cũ; chất thải ngành than, dầu khí;... - Một số loại rác thải nông nghiệp: phân bón, hóa chất dư thừa; phân của động vật, chất thải của nông nghiệp, rơm rạ, cỏ, những loại bao bì, vỏ chai nhựa trong quá trình canh tác, thức ăn thừa cho động vật thừa, thuốc tăng trọng,… |
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà
Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Nước ngầm | So sánh vòng tuần lớn, nhỏ của nước; ví dụ cho thấy nước ngầm tham gia vào vòng tuần hoàn của nước | Nguyên nhân gây ô nhiễm nguôn nước ngọt, biện pháp xử lí |
| ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 2: Sông và hồ
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Các bộ phận của dòng sông | Hồ | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 3: Biển và đại dương
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Thủy triều | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình
Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Các nhân tố hình thành đất | Loại đất phổ biến ở miền núi nước ta | Ảnh hưởng của con người đến đất theo hướng tích cực, tiêu cực | |||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | ||||||
Chủ đề 5: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Rừng nhiệt đới | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 6: Dân số và phân bố dân cư
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Phân bố dân cư | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 7: Con người và thiên nhiên
Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Tác động của con người đến thiên nhiên | Một số loại rác thải do con người thải ra môi trường tự nhiên | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
4.5 2.75 27.5% |
2.5 2.5 25% |
3.5 3.0 30% |
0.5 1.75 17.5% |
Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 CTST, đề thi Địa lí 6 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận