Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 CTST: Đề tham khảo số 5

Đề tham khảo số 5 giữa kì 2 Công dân 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……..                                              Chữ kí GT1: ............

TRƯỜNG THCS……..                                                  Chữ kí GT2: ............                                      

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công dân 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Trong các tình huống sau tình huống nào gây nguy hiểm?

A. Hưng thường đi học nhóm về muộn và đi xe đạp một mình qua quãng đường vắng

B. Nhóm bạn rủ nhau tự đi đón xe khách, trốn bố mẹ đến nhà một bạn cùng lớp chơi, cách khoảng 30km.

C. Khi trực nhật, mai sơ ý làm vỡ bình hoa trên bàn giáo viên và lấy tay nhặt các mảnh vỡ đó.

D. Khi có người lạ theo sát, Phương hét to và kêu cứu từ người xung quanh.

Câu 2: Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của:

A. mình và của người khác.

B. riêng bản thân mình.

C. mình, của công thì thoải mái.

D. riêng gia đình nhà mình.

Câu 3: Khi đang chơi trong nhà, A thấy có người phụ nữ lạ mặt giới thiệu là người quen của bố mẹ, muốn vào nhà A để chơi. Nếu em là A em sẽ làm như thế nào? 

A. Lễ phép mời người phụ nữ lạ mặt vào nhà.

B. Chửi mắng và đuổi người phụ nữ lạ mặt đi.

C. Mở cửa cho người phụ nữ vào nhưng cảnh giác.

D. Không mở cửa, gọi điện thoại báo bố mẹ biết.

Câu 4: Khi K đang ngồi xem ti vi một mình trong phòng khách vừa bật điều hòa vừa quạt trần thì A đến rủ đi đá bóng. Thấy vậy, K liền cùng bạn A chạy đi chơi mà không tắt các thiết bị điện trong nhà. Nếu là bạn A em sẽ khuyên bạn K điều gì? 

A. Tắt tất cả các phương tiện, thiết bị dùng điện khi không cần thiết. 

B. Đồng ý với bạn, để vậy lát đi đá bóng về không cần bật nữa.

C. Khuyên bạn tắt ti vi, nhưng vẫn để điều hòa lát đá bóng về cho mát.

D. Không nói gì vì đó là việc của bạn, mình không quan tâm.

Câu 5: Cuối năm, tập vở của H học còn nhiều giấy trắng chưa học hết. H thấy thế, liền xé những tờ giấy trắng đó ra để gấp hình chơi và vứt lung tung. Theo em, nếu là H em sẽ làm gì?

A. Cắt giấy ra gấp hình để chơi

B. Bỏ và không dùng nữa

C. Không quan tâm, nói mẹ mua tập mới

D. Cắt những trang giấy còn mới đem đóng thành tập để tận dùng làm vở nháp cho năm học tới.

Câu 6:  Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

A. tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào.

B. tất cả những người có quốc tịch Việt Nam.

C. tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.

D. tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định.

Câu 7: Để tự bảo vệ bản thân được an toàn tránh tình huống bị đuối nước chúng ta nên:

A. đi bơi cần tránh vùng cảnh báo nguy hiểm.

B. không đi bơi một mình mà nên bơi theo nhóm.

C. đi bơi cần có sự cho phép và giám sát của bố mẹ.

D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 8: Chị H lấy chồng là anh X có quốc tịch Canada. Vơ chồng chị H sinh sống ở Việt Nam và không có ý định cư trú tại Canada nên anh X muốn nhập quốc tịch Việt Nam. Vậy để được nhập quốc tịch Việt Nam thì anh X cần phải đảm bảo điều kiện gì? 

A. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam.

B. Tôn trọng truyền thống, phong tục, tập quán của dân tộc Việt Nam. 

C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Việt Nam.

D. Cả A, B, C đều đúng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a.Thế nào là tình huống nguy hiểm?  Lấy ví dụ

b. Điền vào chỗ trống nội dung của các số điện thoại:

  • Tổng đài quốc gia bảo vệ trẻ em: ......
  • Yêu cầu giúp khẩn cấp, tìm kiếm cứu nạn toàn quốc: ......
  • Phòng cháy chữa cháy: ......
  • Cảnh sát: ......
  • Cứu thương: ......

Câu 2 (2 điểm): 

Đọc thông tin và trả lời câu hỏi

Giờ Trái Đất là một sự kiện quốc tees do Quỹ Quốc tế Bảo vệ thiên nhiên (World wildlife Fund) phát động hằng năm, nhằm khuyến khích các gia đình và các cơ sở sản xuất kinh doanh tắt đèn điện và các thiết bị điện không ảnh hưởng lớn đến sinh hoạt trong vòng 60 phút (từ 20h30 đến 21h30’ theo giờ địa phương) vào ngày thứ 7 cuối cùng của tháng 3 hàng năm.

  1. Theo em, việc thực hiện Giờ Trái Đất đem lại những lợi ích gì?

  2. Gia đình em đã làm gì để hưởng ứng giờ Giờ Trái Đất?

Câu 3 (2 điểm): Chia sẻ tấm gương Việt Nam tiêu biểu:

- Em hãy chia sẻ về một công dân Việt Nam mà em cảm thấy tự hào, họ là ai? 

- Em biết họ qua phương tiện nào

- Em học tập được gì qua tấm gương đó?

- Em sẽ làm gì để xứng đáng với công dân Việt Nam?

       

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                            MÔN: CÔNG DÂN 6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)   

         Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

A

D

A

D

B

A

D

         

          B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

 

 

a. - HS nêu được khái niệm tình huống nguy hiểm

- Lấy ví dụ một vài tình huống nguy hiểm

(Gợi ý: 

Tình huống nguy hiểm là những tình huống có thể gây ra những tổn hại về thể chất, tinh thần cho con người và xã hội. Ví dụ: Mưa đá, hỏa hoạn, bắt cóc, trộm cướp,...)

0,75đ

0,25đ

 

 

 

 

b. Học sinh điền đúng các số điện thoại, mỗi câu đúng được 0,2đ 

  • Tổng đài quốc gia bảo vệ trẻ em: 111
  • Yêu cầu giúp khẩn cấp, tìm kiếm cứu nạn toàn quốc: 112
  • Phòng cháy chữa cháy: 114
  • Cảnh sát: 113
  • Cứu thương: 115

 

0,2đ

0,2đ

0,2đ

0,2đ

0,2đ

Câu 2

a. Học sinh trả lời được lợi ích khi thực hiện giờ Trái Đất

(Theo em, việc thực hiện Giờ Trái Đất giúp tiết kiệm điện, tiết kiệm tiền cho gia đình và ngân sách cho nhà nước. Ngoài ra còn giúp môi trường trở nên bớt ô nhiễm hơn.)

 1,0đ

 

 

b. Học sinh trả lời được cách làm để hướng ứng giờ Trái Đất

(Gia đình em tắt hết tất cả những thiết bị không thiết yếu trong 1 giờ đồng hồ như ti vi, máy tính, điện thoại, đèn, loa, đài. Ngoài ra, mỗi khi học bài vào buổi sáng, sử dụng ánh sáng từ thiên nhiên.)

1,0đ

Câu 3

- Học sinh chia sẻ tấm gương Việt Nam tiêu biểu bao gồm các ý sau:

+ Em hãy chia sẻ về một công dân Việt Nam mà em cảm thấy tự hào, tấm gương đó là ai? 

+ Em biết họ qua phương tiện nào

+ Em học tập được gì qua tấm gương đó?

+ Em sẽ làm gì để xứng đáng với công dân Việt Nam?

 

 

0,5đ

 

0,5đ

0,5đ

0,5đ

 

 

 

 

 


 

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG DÂN 6

NĂM HỌC: 2021-2022

      CẤP

       ĐỘ               

 

 

Tên 

chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

VẬN DỤNG CAO

CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm 

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3,5đ

Tỉ lệ: 35%

 

Khái niệm, ứng phó với tình huống nguy hiểm

Ứng phó với tình huống nguy hiêm từ thiên nhiên

 

Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người

 

Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên

 

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

 

Chủ đề 8:

Tiết kiệm

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Khái niệm Tiết kiệm

 

 

Rèn luyện lối sống tiết kiệm

Rèn luyện tính tiết kiệm  Rèn luyện lối sống tiết kiệm 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

 

Chủ đề 9:

Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3đ

Tỉ lệ: 30%

Khái niệm công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam    Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt NamCông dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

    

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

3

3,0đ

30%

2

2,5đ

25%

3

3,0đ

30%

3

1,5đ

15%

11

10đ

100%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5, đề thi giữa kì 2 Công dân 6 CTST, đề thi Công dân 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo