Đề thi cuối kì 2 Công dân 6 CTST: Đề tham khảo số 1

Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Công dân 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……..                                              Chữ kí GT1: ............

TRƯỜNG THCS……..                                                  Chữ kí GT2: ............                                      

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công dân 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

   

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Là học sinh, em cần tránh làm gì để trở thành một công dân tốt? 

A. Học tập và làm việc, học theo tấm gương đạo đức của Bác Hồ vĩ đại.

B. Cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho bản thân.

C. Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo, bảo vệ môi trường.

D. Phê phán, chê bai những truyền thống tốt đẹp của ông cha ta.

Câu 2: Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của gia đình khi thực hiện quyền trẻ em? 

A. Tiến hành khai sinh cho trẻ.

B. Tạo điều kiện, cho trẻ học tập, vui chơi.

C. Đảm bảo các quyền trẻ em được thực hiện.

D. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ em

Câu 3: Quyền trẻ em là những lợi ích mà trẻ em được hưởng để được sống và phát triển toàn diện về :

ATình thần

B. Thể chất và tinh thần

C. Thể chất

D. Một đáp án khác

Câu 4: Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây? 

A. Căn hộ do mình đứng tên.

B. Xe máy do mình đứng tên đăng kí.

C. Thửa đất do mình đứng tên.

D. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên.

Câu 5: Em A mồ côi cha mẹ từ nhỏ, được ông bà B là chủ quán phở nhận nuôi. Hàng ngày em phải làm việc giúp bố mẹ nuôi từ sáng sớm đến tối mịt, trong khi làm không may bị rơi vở đồ thì sẽ bị đánh, hành hạ rất dã man. Theo em  hành vi của ông bà B đúng không? 

A. Sai vì đã vi phạm nhóm quyền bảo vệ.

B. Sai  vì đã vi phạm nhóm quyền phát triển.

C. Sai vì đã vi phạm nhóm quyền sống còn.

D. Sai vì đã vi phạm nhóm quyền tham gia.

Câu 6: Những lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và được Nhà nước bảo vệ là nội dung khái niệm: 

A. Quyền lợi cơ bản của trẻ em.

B. Trách nhiệm cơ bản của trẻ em     

C. Bổn phận cơ bản của trẻ em.  

D. Nghĩa vụ cơ bản của trẻ em.

Câu 7: Vào một buổi trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi của quận H thấy một cháu bé khoảng 3 tuần tuổi bị bỏ rơi trước cửa trung tâm. Khắp người cháu bé bị bầm tím và sưng tấy do bị kiến cắn. Manh mối duy nhất để lại là một mảnh giấy ghi tên và ngày sinh của cháu. Biết bé đã bị cha mẹ bỏ rơi nên cơ sở bảo trợ đã đưa em bé về chăm sóc. Việc đưa em bé vào cơ sở bảo trợ để chăm sóc, thuộc nhóm quyền nào dưới đây?   

A. Nhóm quyền bảo vệ.

B. Nhóm quyền phát triển.

C. Nhóm quyền sống còn.

D. Nhóm quyền tham gia.

Câu 8:  Trước kia, nhà bác L không có con nên đã xin M vốn là trẻ mồ côi về làm con nuôi. Thời gian đầu, M được bố mẹ nuôi yêu quý và cưng chiều. Nhưng một vài năm sau, bác L sinh được một bé trai kháu khỉnh. Thế là bao nhiêu tình cảm bác đều dành cho con ruột của mình và coi M giống như một người giúp việc trong nhà. Bao nhiêu việc nặng nhọc bác bắt M phải làm hết, nếu không may làm hư hỏng gì thì sẽ bị đánh đập một cách tàn nhẫn, khiến M rất đau đớn tủi thân…Em có suy nghĩ gì về hành động bố mẹ nuôi của M? 

A. Là con nuôi nên bị đối xử vậy cũng là bình thường.

B. Bao nhiêu năm nuôi dưỡng nên phải biết giúp đỡ bố mẹ.

C. Đúng, vì trong giáo dục con có thể dùng roi vọt để đánh.

D. Đây là hành vi sai trái, vi phạm quyền trẻ em

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm): 

a. Em hiểu thế nào là quyền cơ bản của công dân?

b. Nghĩa vụ cơ bản của công dân là gì?

c. Hãy kể ít nhất 3 nghĩa vụ  và 3 quyền cơ bản mà công dân cần phải thực hiện:

Câu 2 (2 điểm): Em hãy sắp xếp các quyền cụ thể của trẻ em dưới đây theo 4 nhóm quyền:

  1. Trẻ em đến tuổi đi học được tới trường
  2. Trẻ em mồ côi được chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ
  3. Trẻ em có năng khiếu múa hát được học ở các trường nghệ thuật
  4. Trẻ em được viết thư kết bạn, giao lưu với bạn bè năm châu
  5. Trẻ em không phải làm các công việc quá sức so với bản thân
  6. Trẻ em được tiêm phòng vắc xin theo quy định của nhà nước
  7. Trẻ em có quyền có quốc tịch
  8. Trẻ em khuyết tật được học ở các trường chuyên biệt
  9. Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến, quan điểm cá nhân
  10. Trẻ em có quyền được bảo vệ, chống lại việc bóc lột, xâm hại

Nhóm quyền được sống còn : ....................................................................

Nhóm quyền được bảo vệ: ..........................................................................

Nhóm quyền được phát triển : ....................................................................

Nhóm quyền được tham gia : ....................................................................

Câu 3 (2 điểm): Em hãy kể những việc làm của trường, lớp và nơi em sống góp phần bảo vệ và giáo dục trẻ em.        

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                            MÔN: CÔNG DÂN 6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)   

         Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

C

A

A

B

D

C

B

         

          B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1

 

 

a. Học sinh nêu được khái niệm quyền cơ bản của công dân

 (Gợi ý: 

Quyền cơ bản của công dân là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng và được pháp luật bảo vệ).

0,5đ

 

b. Học sinh nêu được khái niệm nghĩa vụ cơ bản của công dân

(Gợi ý: 

Nghĩa vụ cơ bản của công dân là yêu cầu bắt buộc của nhà nước mà mọi công dân phải thực hiện nhằm đáp ứng lợi ích của nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật)

0,5đ

 

c. Học sinh nêu được ít nhất 3 nghĩa vụ cơ bản của công dân

(Gợi ý:

  1. Trung thành với Tổ Quốc
  2. Tuân theo hiến pháp và pháp luật Việt Nam
  3. Bảo vệ môi trường)

- Học sinh nêu được ít nhất ba quyền cơ bản của công dân

(Gợi ý:

  1. Quyền tự do đi lại, 
  2. Quyền tự do kinh doanh, 
  3. Quyền tự do ngôn luận)

0,5đ

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

Câu 2

- Học sinh sắp xếp các quyền cụ thể của trẻ em vào 4 nhóm

(Gợi ý:

Nhóm quyền được sống còn : 2, 6, 7

Nhóm quyền được bảo vệ: 5, 10

Nhóm quyền được phát triển : 1, 3, 8

Nhóm quyền được tham gia : 4, 9)

 

 

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

 

 

 

 

 

 

Câu 3

- Học sinh vận dụng kiến thức để kể lại những việc làm của

+ Trường, lớp góp phần bảo vệ và giáo dục trẻ em

(Ở trường em học sinh luôn được nói ra những ý kiến đóng góp của mình vào hòm thư; Học sinh được tham gia tất cả các môn học; nhà trường luôn tạo điều kiện cho những bạn có hoàn cảnh khó khăn; hỗ trợ những bạn học sinh yếu kém để theo kịp các bạn; nhà trường luôn bảo vệ quyền lợi của học sinh;…)

+ Nơi hoc sinh sống góp phần bảo vệ và giáo dục trẻ em

(Ở địa phương em có nhiều quỹ khuyến học cho học sinh nghèo vượt khó và học sinh có thành tích cao trong học tập; tạo điều kiện tất cả học sinh được đến trường; tổ chức các buổi sinh hoạt tập thể; hỗ trợ những gia đình có hoàn cảnh khó khăn để có điều kiện cho con đi học;…)

 

 

1,0đ

 

 

 

 

 

 

1,0đ

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG DÂN 6

NĂM HỌC: 2021-2022

      CẤP

       ĐỘ               

 

 

Tên 

chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

VẬN DỤNG CAO

CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 10: 

Quyền  và nghĩa vụ cơ bản của công dân

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0đ

Tỉ lệ: 30%

Khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

 

Quyền sở hữu của công dân

 

Nghĩa cụ của công dân

 

 

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

    

 

Chủ đề 11:

Quyền trẻ em

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Khái niệm quyền trẻ em

 

 

Các quyền cơ bản của trẻ em

Quyền sống còn của trẻ em  Vi phạm quyền trẻ em 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

 Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

Chủ đề 12:

Thực hiện quyền trẻ em

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3,5đ

Tỉ lệ: 30%

Khái niệm quyền lợi cơ bản của trẻ em Trách nhiệm của gia đình khi thực hiện quyền trẻ em  Thực hiện quyền trẻ emVi  thực hiện quyền trẻ em 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

 Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

3

3,0đ

30%

3

3,0đ

30%

3

3,0đ

30%

2

1,0đ

10%

11

10đ

100%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Công dân 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Công dân 6 CTST, đề thi Công dân 6 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo