Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 CTST: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 giữa kì 2 Công dân 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……..                                              Chữ kí GT1: ............

TRƯỜNG THCS ……..                                                 Chữ kí GT2: ............                                      

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công dân 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Khi đang trên đường từ trường học về nhà, H thấy có người đàn ông lạ mặt, nhờ H chuyển đồ giúp và hứa cho em một khoản tiền. Trong trường hợp này, nếu là H em sẽ làm như thế nào? Dấu hiệu ban đầu nào dưới đây để chúng ta nhận biết về đám cháy? 

A. Khói, mùi cháy khét.

B. Ánh lửa, khói đen.

C. Ánh lửa, khói nghi ngút.

D. Khói, anh lửa, tiếng nổ, mùi cháy.

Câu 2: Tiết kiệm có ý nghĩa và vai trò quan trọng đối với đời sống. Nó giúp con người biết quý trọng  …………………. của bản thân và người khác nhằm làm giàu cho bản thân, gia đình và xã hội. 

A. Thời gian, tiền bạc, thành quả lao động

B. Các mối quan hệ xã hội

C. Của cải vật chất

D. tiền tài và sức khỏe

Câu 3: Công dân là người dân của một nước, theo qui định của pháp luật đã:

A. phải có trách nhiệm với cộng đồng.

B. phải có nghĩa vụ với cộng đồng. 

C. được hưởng quyền và làm nghĩa vụ.

D. được hưởng tất cả quyền mình muốn.

Câu 4: Tình huống nguy hiểm từ con người là:

A. những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ con người.

B. những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống.

C. những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hiện tượng tự nhiên gây tổn thất về người, tài sản.

D. biểu hiện kinh tế suy giảm có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống.

Câu 5: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tiết kiệm? 

A. Thể hiện sự quý trọng công sức bản thân và người khác.

B. Người tiết kiệm là ngừơi biết chia sẻ, vì lợi ích chung.

C. Tiết kiệm sẽ đem lại ý nghĩa to lớn về kinh tế.

D. Sống tiết kiệm dễ trở thành bủn xỉn, ích kỉ.

Câu 6: Vào một buổi chiều, L đi học về muộn hơn hàng ngày. Khi đang đi bộ đến đoạn đường vắng L bị một kẻ lạ mặt kéo tay định lôi lên trên xe máy. Trong trường hợp này, nếu là L em sẽ làm như thế nào? 

A. Gào khóc thật to để người khác nghe thấy.

B. Bỏ chạy, khóc và kêu cứu.

C. Nói thật to: “Dừng lại ngay đi”.

D. Bỏ chạy.

Câu 7: Tuy mới học lớp 6 nhưng M đã đòi cha mẹ mua sắm cho nhiều đồ dùng đắt tiền như máy nghe nhạc MP3, máy ảnh kĩ thuật số và cả điện thoại di động để mong mình trở nên sành điệu trước mắt bạn bè. Từ khi có những đồ dùng đó, Nam chỉ ham mê nghe nhạc, nhắn tin... mà sao nhãng học tập. Nếu là bạn M em sẽ khuyên H như thế nào? 

A. Đồng tình với M và đòi mẹ mua cho nhiều đồ mình thích hơn

B. Mắng M vì đã sao nhãng việc học

C. Cùng bạn tìm hiểu những món đồ hàng hiệu đó

D. Khuyên M nên dành nhiều thời gian hơn cho việc học, chúng ta không nên sài đòi ba mẹ sắm những món đồ vô bổ khi mà nó không thật sự cần thiết với mình

Câu 8:  Bố mẹ bạn A là người Mĩ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bạn A được lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em bạn A là người mang quốc tịch nước nào? 

A. Bạn A là người Việt gốc Mĩ.

B. Bạn A là người mang quốc tịch Mĩ.

C. Bạn A là công dân của Việt Nam.

D. Bạn A có hai quốc tịch Việt – Mĩ.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Xếp các câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ sau vào 2 cột cho phù hợp

  1. Ăn chắc mặc bền
  2. Phí của trời, mười đời chẳng có
  3. Ăn phải dành, có phải kiệm
  4. Ném tiền qua cửa sổ
  5. Tích tiểu thành đại
  6. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm
  7. Thì giờ là vàng bạc
  8. Buôn tàu bán bè không bằng ăn dè hà tiện
  9. Của bền tại người
  10. Vung tay quá trán

Tiết kiệm

Không tiết kiệm

  

 

Câu 2 (2 điểm): Người có Quốc tịch Việt Nam là người thuộc một trong các trường hợp nào sau đây?

  1. Sinh ra trong hoặc ngoài lãnh thổ Việt Nam mà khi sinh ra có cha mẹ đều là công dân Việt Nam 

  2. Sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam mà cha mẹ không thỏa thuận được việc lựa chọn Quốc tịch cho con

  3. Sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam mà khi sinh ra có cha mẹ đều là người không quốc tịch, nhưng có nơi tạm trú tại Việt Nam

  4. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai

  5. Sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam mà khi sinh ra có mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam, còn cha không rõ là ai

  6. Sinh ra có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam, còn người kia là công dân nước ngoài.

Câu 3 (2 điểm): Viết 2 tình huống nguy hiểm khác mà em có thể gặp phải và các bước ứng phó với chúng.

       

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 


 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                            MÔN: CÔNG DÂN 6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)   

         Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

A

C

A

D

B

D

B

         

          B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

 

a. HS sắp xếp các câu ca dao tục ngữ vào đúng hai cột, mỗi ý đúng được 0,2đ

Gợi ý: 

Tiết kiệm

Không tiết kiệm

A, c,e, f, g, h, ib, d, j

 

2,0đ

 

 

 

 

 

 

Câu 2

 

- Học sinh dựa vào kiến thức đã học để xác định người có Quốc tịch Việt Nam trong các trường hợp nêu trên

(Gợi ý: Người có Quốc tịch Việt Nam là:

1. Sinh ra trong hoặc ngoài lãnh thổ Việt Nam mà khi sinh ra có cha mẹ đều là công dân Việt Nam 

4. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai

5. Sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam mà khi sinh ra có mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam, còn cha không rõ là ai

6. Sinh ra có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam, còn người kia là công dân nước ngoài.

 

 

 

0,5đ

 

0,5đ

 

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

Câu 3

HS dưa vào kiến thức bản thân nêu được hai tình  huống nguy hiểm khác và nêu các bước ứng phó.

- Tên tình huống nguy hiểm 1

- Các bước ứng phó tình huống nguy hiểm 1

- Tên tình huống nguy hiểm 2

- Các bước ứng phó tình huống nguy hiểm 2

(Gợi ý: 

Tình huống 1: Bị bỏng lửa

  • Bước 1: Sử dụng cát, nước hoặc áo khoác, áo choàng, chăn hay mảnh vải lớn... đập dập lửa đang cháy. Cởi bỏ hoặc nhanh nhất là xé ngay phần trên người áo quần còn hiện tượng âm ỉ cháy.
  • Bước 2: Nhanh chóng đưa vùng da bị bỏng ngâm vào nước nguội sạch để vệ sinh vết thương tránh nhiễm khuẩn, sau đó xả nhẹ nước mát trong vòng ít nhất 15 phút. (Không nên chườm bằng nước đá, hoặc đá)
  • Bước 3: Sử dụng gạc sạch, vô khuẩn hoặc miếng vải nhỏ sạch để băng vùng da bị bỏng, tránh tiếp xúc bụi bẩn lên vết bỏng.

*Lưu ý: Trường hợp bỏng nhẹ và diện tích bỏng nhỏ, có thể tự chăm sóc, điều trị tại nhà. Trường hợp bỏng nặng hơn, sơ cứu cơ bản ban đầu rồi nhanh chóng chuyển người bị bỏng tới cơ sở, trung tâm y tế nơi gần nhất kịp thời điều trị.

Tình huống 2: Ngộ độc thực phẩm

Bước 1: Gây nôn

 Kích thích để người bị ngộ độc nôn những thức ăn trong dạ dày ra ngoài. Có thể dùng tay đã rửa sạch đặt vào lưỡi người bệnh để kích thích gây nôn.

Lưu ý: Với người bệnh bị ngộ độc thực phẩm đã hôn mê thì không nên kích thích gây nôn vì sẽ dễ gây sặc, ngạt thở.

Bước 2: Nghỉ ngơi và uống bù nước

Tiến hành bù nước cho người bệnh bằng cách cho uống nhiều nước lọc, uống nước oresol hoặc uống nước gạo rang để bù nước cho người bệnh. Nên lưu ý pha Oresol đúng nồng độ trong hướng dẫn sử dụng.

Bước 3: Gọi cấp cứu.

Dù đã tiến hành sơ cứu ban đầu nhưng bệnh nhân vẫn có thể gặp nguy hiểm bất cứ lúc nào. Vậy nên bệnh nhân cần được sự trợ giúp của nhân viên y tế bằng cách gọi cấp cứu 115 hoặc đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất.

 

 

0,25đ

0,75đ 

0,25đ

0,75đ

 

 

 

 

 


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG DÂN 6

NĂM HỌC: 2021-2022

      CẤP

       ĐỘ               

 

 

Tên 

chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

VẬN DỤNG CAO

CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3,5đ

Tỉ lệ: 35%

Khái niệm, tình huống nguy hiểm từ con người

 

Nhận biết tình huống nguy hiểm 

 

Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người

 

 

Ứng phó với tình huống nguy hiểm 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

 

 

Chủ đề 8:

Tiết kiệm

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Ý nghĩa của sống tiết kiệm

Sắp xếp các câu ca dao, tục ngữ

Biểu hiện về tiết kiệm

 

Rèn luyện lối sống tiết kiệm    

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

    

 

Chủ đề 9:

Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3đ

Tỉ lệ: 30%

Khái niệm công dân, căn cứ xác định công dân  

Xác định Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam 

 

Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam   

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

  

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

   

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4

3,5đ

35%

3

3,0đ

30%

3

1,5đ

15%

1

2,0đ

20%

11

10đ

100%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 2 Công dân 6 CTST, đề thi Công dân 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo