Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 CTST: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Công dân 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……..                                              Chữ kí GT1: ............

TRƯỜNG THCS……..                                                  Chữ kí GT2: ............                                      

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công dân 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Khi đang trên đường từ trường học về nhà, H thấy có người đàn ông lạ mặt, nhờ H chuyển đồ giúp và hứa cho em một khoản tiền. Trong trường hợp này, nếu là H em sẽ làm như thế nào? 

A. Từ chối không giúp.

B. Vui vẻ, nhận lời.

C. Phân vân, lưỡng lựa.

D. Trả nhiều tiền thì giúp.

Câu 2: Sống tiết kiệm sẽ mang lại ý nghĩa nào sau đây? 

A. Dễ trở thành ích kỉ, bủn xỉn và bạn bè xa lánh.

B. Không được thỏa mãn hết nhu cầu vật chất và tinh thần.

C. Biết quý trọng công sức của bản thân và người khác.

D. Không có động lực để chăm chỉ để làm việc nữa.

Câu 3:   Vợ chồng chú Thuận là công dân Việt Nam. Năm 2019, vợ chồng chú Minh xin thôi quốc tịch Việt Nam để sang định cư ở Hàn Quốc và đã có quyết định chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Tuy nhiên, vì lí do về sức khỏe nên gia đình chú Minh chưa nhập quốc tịch Hàn Quốc được và vẫn ở lại Việt Nam. Năm 2020, vợ chồng chú sinh em bé ở TP.Hồ Chí Minh 

Theo em, trong trường hợp này con chú Thuận có phải là công dân Việt Nam không? 

A. Con chú Thuận là công dân Việt Nam. Vì bé được sinh ra ở Việt Nam.

B. Con chú Thuận không là công Việt Nam vì gia đình chú đã xin thôi quốc tịch Việt Nam

C. Con chú Thuận không là người Việt Nam vì gia đình chú sắp định cư Hàn Quốc

Câu 4: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm? 

AHọc, học nữa, học mãi.

B.Có công mài sắt có ngày nên kim.

CTích tiểu thành đại.

DĐi một ngày đàng học một sàng khôn.

Câu 5: Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội là:

A. ô nhiễm môi trường.

B. tình huống nguy hiểm.

C. tai nạn bất ngờ.

D. biến đổi khí hậu.

Câu 6: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? 

 A. Trẻ em có cha mẹ là công dân của Việt Nam.

 B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.

 C. Người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.

D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam, cha không rõ là ai.

Câu 7: Khi K đang ngồi xem ti vi một mình trong phòng khách vừa bật điều hòa vừa quạt trần thì A đến rủ đi đá bóng. Thấy vậy, K liền cùng bạn A chạy đi chơi mà không tắt các thiết bị điện trong nhà. Nếu là bạn A em sẽ khuyên bạn K điều gì? 

A. Tắt tất cả các phương tiện, thiết bị dùng điện khi không cần thiết. 

B. Đồng ý với bạn, để vậy lát đi đá bóng về không cần bật nữa.

C. Khuyên bạn tắt ti vi, nhưng vẫn để điều hòa lát đá bóng về cho mát.

D. Không nói gì vì đó là việc của bạn, mình không quan tâm.

Câu 8: Bố của bạn X là người Việt Nam, mẹ là người Anh. Bạn X sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em X mang quốc tịch nước nào?

A. Bạn X có thể mang quốc tịch của bố hoặc mẹ.

B. Để sau lớn X tự quyết định quốc tịch của mình.

C. Bạn X là có quốc tịch Anh như mẹ.

D. Bạn X là người có quốc tịch Việt Nam giống bố.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a. Em hãy nêu khái niệm công dân?

b. Căn cứ nào để xác định công dân của một nước?

c. Em hãy cho biết mối quan hệ giữa nhà nước và công dân

Câu 2 (2 điểm): Em đồng tình hay không đồng tình với việc làm của các bạn dưới đây, vì sao?

Hành vi

Phù hợp

Không phù hợp

Lí do

Khi người phụ nữ lạ mặt giới thiệu là bạn của mẹ, Lan mở cửa ngay và mời người phụ nữ vào nhà.

   

Khi phát hiện có kẻ lạ khả nghi trong thang máy, Hà không bước vào đi cùng mà đợi đến lượt sau

   

Ngoài trời đang có sấm sét mà Trung vẫn dùng tivi và các thiết bị điện

   

Tan học, trời nổi cơn dông, Mai và Hương quyết định ở lại trường chờ mưa ngớt rồi mới về

   

 

Câu 3 (2 điểm): Em hãy chia sẻ câu chuyện, tấm gương về lối sống tiết kiệm mà em biết. Em học được điều gì từ những câu chuyện, tấm gương đó? 

       

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                            MÔN: CÔNG DÂN 6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)   

         Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

C

A

C

B

C

A

D

         

          B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1

 

a. HS nêu được khái niệm công dân

(Gợi ý: 

Công dân là một cá nhân hoặc một con người cụ thể mang quốc tịch của một quốc gia có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.)

0,5đ

 

b. HS nêu được ý căn cứ để xác định công dân của một nước

(Gợi ý: 

Quốc tịch là căn cứ để xác định công dân của một nước. Công dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có Quốc tịch Việt Nam).

0,75đ

 

c. Học sinh nêu được mối quan hệ giữa nhà nước và công dân

(Gợi ý:

  • Công dân Việt Nam có quyền và nghĩa vụ đối với Nhà nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; được nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo vệ và bảo đảm việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật).

0,75đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2

 

- Học sinh đồng tình hoặc không đồng tình với từng ý kiến và nêu lý do

Hành vi

Phù hợp

Không phù hợp

Lí do

Khi người phụ nữ lạ mặt giới thiệu là bạn của mẹ, Lan mở cửa ngay và mời người phụ nữ vào nhà.

 xLan cần cẩn thận hơn trong viêc xác minh danh tính người phụ nữ đó trước khi mời vào nhà vì rất có thể đó là kẻ trộm.

Khi phát hiện có kẻ lạ khả nghi trong thang máy, Hà không bước vào đi cùng mà đợi đến lượt sau

x 

Hà thông minh và cẩn thận với những người lạ.

Ngoài trời đang có sấm sét mà Trung vẫn dùng tivi và các thiết bị điện

 x

Hành động như Trung nguy hiểm vì rất có thể sẽ bị sét đánh

Tan học, trời nổi cơn dông, Mai và Hương quyết định ở lại trường chờ mưa ngớt rồi mới về

x Mai và Hương cẩn thận với tình huống nguy hiểm vì rất có thể nếu hai bạn đi học về giữa trời mưa dễ gặp sấm sét đánh.

 

 

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

0,5đ

 

 

 

Câu 3

HS phải nêu được các ý sau đây:

- Tấm gương/ câu chuyện đó nói về ai?

- Họ sống tiết kiệm cái gì và như thế nào?

- Em học được điều gì tự những tấm gương đó?

- Bản thân em có thể tiết kiệm ở những điều khác không?

 

 

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ 

 


 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG DÂN 6

NĂM HỌC: 2021-2022

      CẤP

       ĐỘ               

 

 

Tên 

chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

VẬN DỤNG CAO

CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0đ

Tỉ lệ: 30%

Khái niệm, tình huống nguy hiểm

 

 

Ứng phó với tình huống nguy hiểm

Ứng phó với tình huống nguy hiểm 

 

 

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

 Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

    

 

Chủ đề 8:

Tiết kiệm

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Ý nghĩa của sống tiết kiệm

 

Tục ngữ thành ngữ về tiết kiệm

 

Rèn luyện lối sống tiết kiệm   Chia sẻ tấm gương về lối sống tiết kiệm

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

 

 

Chủ đề 9:

Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3,5đ

Tỉ lệ: 30%

 Khái niệm công dân, căn cứ xác định công dânCông dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam 

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

3

3,0đ

30%

3

3,0đ

30%

3

1,5đ

15%

3

2,5đ

25%

11

10đ

100%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Công dân 6 CTST, đề thi Công dân 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo