Đề thi giữa kì 1 toán 7 CD: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 

MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Số hữu tỉ.

Số thực

 

1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

 

1

(0,25)

 

 

 

 

 

 

 

60%

6

 

1.2. Các phép tính với số hữu tỉ

 

 

1

(0,25)

3

(1,5đ)

 

2

(1đ)

 

 

1.3. Tỉ lệ thức

1

(0,25)

 

 

 

 

 

 

1

(1đ)

1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

1

(0,25)

 

 

 

 

1

(1đ)

 

 

1.5. Làm tròn số

1

(0,25)

 

 

 

 

 

 

 

1.6. Số vô tỉ. Số thực

1

(0,25)

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Góc. Đường thẳng song song

2.1. Hai góc đối đỉnh

1

(0,25)

 

 

 

 

 

 

 

40%

4

 

2.2. Hai đường thẳng vuông góc

1

(0,25)

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Hai đường thẳng song song

 

 

2

(0,5)

2

(1,5đ)

 

 

 

 

 

2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song

1

(0,25)

 

 

 

 

 

 

 

2.5. Từ vuông góc đến song song

1

(0,25)

 

 

 

 

1

(1đ)

 

 

Tổng

2,25

0

0,75

3

 

3

0

1

10

Tỉ lệ %

22,5%

37,5%

30%

10%

100

Tỉ lệ chung

60%

40%

100

BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 

MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU

 

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhân thức

 

NB

 

TH

VD

 

VDC 

1

 

 

Số hữu tỉ.

Số thực

 

1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận biết:

- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1với KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1[1]

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1ZKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1Q

 

 

 

 

 

  1 (TN)   
1.2. Các phép tính với số hữu tỉ

Thông hiểu: 

Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]

Biết được quy tắc chuyển vế

Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết

[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]

- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.

Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]

 

 

1 (TN)

3 (TL)

2 (TL) 
1.3. Tỉ lệ thức

- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]

- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]

2 (TN)  1 (TL)
1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]

 

 

  1 (TL) 
1.5. Làm tròn số

- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5]

 

1 (TN)   

1.6. Số vô tỉ. Số thực

 

 

 

 

 

 

 

 

.6. Số vô tỉ. Số thực

- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6]

 

1 (TN)   

2

2. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh

- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7]

 

1 (TN)   
2.2. Hai đường thẳng vuông góc

- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8]

 

1 (TN)   
2.3. Hai đường thẳng song song

Thông hiểu: 

- Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]

Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc

[12] [4b-TL] [4c-TL]

 

2 (TN)

2(TL)

  

2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường 

 

thẳng song song

- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]

 

 

1 (TN)   
2.5. Từ vuông góc đến song song

- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]

- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]

 

 

1 (TN) 

1 (TL)

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU

I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 

Em hãy lựa chọn  đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm

Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.

C.   Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.                   D.   Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 

MÔN: TOÁN - LỚP 7 – CÁNH DIỀU

(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)

I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

B

D

A

B

A

C

B

A

D

D

D

Điểm

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

II. TỰ LUẬN(7,0điểm)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀUTTChủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1(0,25)       60%6 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ  1(0,25)3(1,5đ) 2(1đ)  1.3. Tỉ lệ thức1(0,25)      1(1đ)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau1(0,25)    1(1đ)  1.5. Làm tròn số1(0,25)       1.6. Số vô tỉ. Số thực1(0,25)       2 Góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh1(0,25)       40%4 2.2. Hai đường thẳng vuông góc1(0,25)       2.3. Hai đường thẳng song song  2(0,5)2(1,5đ)     2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song1(0,25)       2.5. Từ vuông góc đến song song1(0,25)    1(1đ)  Tổng2,2500,753 30110Tỉ lệ %22,5%37,5%30%10%100Tỉ lệ chung60%40%100BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 – CÁNH DIỀU STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhân thức NB THVD VDC 1  Số hữu tỉ.Số thực 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ                      Nhận biết:- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạngvới [1]- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ       1 (TN)   1.2. Các phép tính với số hữu tỉThông hiểu: - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa  đối với số hữu tỉ[2]Biết được quy tắc chuyển vế- Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết[1a-TL];[1b-TL];[2a-TL]- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng.Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL]  1 (TN)3 (TL)2 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức- Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ thức[3]; [4]- Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL]2 (TN)  1 (TL)1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau- Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài toán thực tiễn[3-TL]    1 (TL) 1.5. Làm tròn số- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN)   1.6. Số vô tỉ. Số thực        .6. Số vô tỉ. Số thực- Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc hai của một số không âm;  biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 1 (TN)   22. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song2.1. Hai góc đối đỉnh- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh[7] 1 (TN)   2.2. Hai đường thẳng vuông góc- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN)   2.3. Hai đường thẳng song songThông hiểu: - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía [9]- Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc[12] [4b-TL] [4c-TL] 2 (TN)2(TL)  2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường  thẳng song song- Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10]  1 (TN)   2.5. Từ vuông góc đến song song- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đt’ thứ ba. [11]- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường thẳng song song[4a-TL]  1 (TN) 1 (TL) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 1 Toán 7 CD, đề thi Toán 7 giữa kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác