Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 12 CD: Đề tham khảo số 4
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 12 CD: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. “Thiết bị bay không người lái được sử dụng trong những trường hợp cứu hộ khẩn cấp” là một thành tựu của AI trong lĩnh vực nào?
A. Dịch vụ khách hàng.
B. Y tế.
C. Tự động hoá.
D. Thương mại.
Câu 2. Phần tử HTML nào sau đây sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?
A. h2.
B. img.
C. meta.
D. input.
Câu 3. Thiết bị nào sau đây là một thành phần của mạng WLAN?
A. Access Point.
B. Switch.
C. Hub.
D. Cáp mạng.
Câu 4. Host ID của địa chỉ IP 198.162.30.4 là
A. 198.162.30.0.
B. 0.0.30.4.
C. 198.162.0.0.
D. 0.0.0.4.
Câu 5. Hệ thống AI nào sau đây giúp máy tính có khả năng sáng tác được nhạc cho các bài hát?
A. DALL-E.
B. Writesonic.
C. Mubert.
D. Midjourney.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Không gian mạng cho phép con người giao tiếp với nhau thông qua các phần mềm và dịch vụ giao tiếp trực tuyến như mạng xã hội, thư điện tử, ứng dụng nhắn tin, gọi điện thoại video, diễn đàn trực tuyến, nhật kí web (blog) và trang web cá nhân, các trang thương mại điện tử,...
B. Hầu hết giao tiếp qua không gian mạng là đồng bộ.
C. Giao tiếp qua không gian mạng tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ thông tin.
D. Trong không gian mạng, người sử dụng có thể dễ dàng giấu mặt, tạo ra các bản sao không đầy đủ của bản thân hoặc giả mạo thông tin, làm cho người khác khó đánh giá được tính chân thật của thông tin và sự thật về người đối diện.
Câu 7. Cú pháp khai báo thuộc tính của phần tử là
A. tên thuộc tính = “giá trị”.
B. tên thuộc tính : giá trị.
C. tên thuộc tính = giá trị.
D. tên thuộc tính : “giá trị”.
Câu 8. Đâu là tên miền cấp hai trong “www.moet.gov.vn”?
A. www.
B. moet.
C. gov.
D. vn.
Câu 9. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI làm xuất hiện các hình thức lừa đảo thông qua không gian mạng”?
A. AI có thể tạo ra những công việc mới nhưng cũng thay thế nhiều công việc hiện tại.
B. Công nghệ AI có thể được sử dụng để tạo ra các cuộc tấn công mạng thông minh và khó bị phát hiện.
C. Các công cụ AI tạo sinh có thể tạo ra những nội dung giả giống như thật.
D. AI có thể thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân của mỗi người dùng mạng xã hội hay những ứng dụng phổ biến khác, sau đó rút ra những thông tin riêng tư của từng người.
Câu 10. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI nghiên cứu các phương pháp thu nhận, xử lí ảnh kĩ thuật số, phân tích và nhận dạng các hình ảnh từ thế giới bên ngoài, rút ra các thông tin cần thiết trong từng tình huống cụ thể?
A. Thị giác máy tính.
B. AI tạo sinh.
C. Học máy.
D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 11. Em cần làm gì để hình thành thói quen ứng xử nhân văn trên không gian mạng?
A. Làm theo ý muốn cá nhân, không tôn trọng ý kiến của người khác.
B. Đối xử với người khác theo cách mà mình muốn.
C. Sử dụng ngôn từ và cách viết tuỳ hứng.
D. Tự kiểm tra, cải thiện hành vi trực tuyến của mình.
Câu 12. Phương án nào sau đây nói về một ứng dụng của AI trong lĩnh vực xử lí ngôn ngữ tự nhiên?
A. Nhận diện biển số xe.
B. Dự báo thời tiết.
C. Thiết kế và sáng tạo.
D. Kiểm tra lỗi chính tả.
Câu 13. Giao thức SMTP có vai trò gì trong mạng máy tính?
A. Định tuyến và định danh các gói tin để có thể chuyển tiếp các gói tin qua các mạng đến đúng địa chỉ máy nhận.
B. Quy định quy trình trao đổi thư, bao gồm việc xác thực, mã hoá và chuyển tiếp thư.
C. Quy định cách các máy khách và máy chủ giao tiếp và trao đổi thông tin.
D. Cho phép người dùng truy cập, tải lên, tải xuống và quản lí các tệp trên một máy chủ từ xa.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. HTML hỗ trợ khai báo bảy tiêu đề mục được phân cấp, định nghĩa bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6, h7. Trong đó, phần tử h1 tạo tiêu đề mục có cỡ chữ lớn nhất, cỡ chữ sẽ giảm dần theo các cấp từ h2 đến h7.
B. Mỗi phần tử trong một văn bản HTML có thể được định danh duy nhất bằng cách gán Tên_định_danh cho thuộc tính id theo cú pháp: id=Tên_định_danh.
C. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.
D. Nội dung của phần tử mark khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web được tô nền màu đỏ.
Câu 15. Các thành tựu của AI đã và đang tác động tích cực đến lĩnh vực Marketing như thế nào?
A. AI giúp phát triển các loại thuốc mới và tìm kiếm các phương pháp điều trị hiệu quả.
B. AI giúp tối ưu hóa tuyến đường, dự đoán bảo trì và xe tự lái.
C. AI giúp phát hiện các hoạt động bất thường trong luồng truy cập mạng và xác định các mẫu hành vi có thể chỉ ra một cuộc tấn công mạng.
D. AI giúp mang lại những cơ hội mới và nâng cao hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo và tiếp thị.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Một tập hợp các giao thức mạng kết nối với nhau thành một bộ giao thức.
B. Mỗi địa chỉ IPv4 là một số 4 byte.
C. Giao thức IP có cơ chế kiểm tra lỗi, khôi phục và điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu.
D. Mỗi trang web tương ứng với một địa chỉ IP trong mạng Internet.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. AI yếu được xây dựng để thực hiện một hoặc một số lượng giới hạn các nhiệm vụ.
B. Phần mềm máy tính AlphaGo của Google đã đánh bại nhà vô địch cờ vua Lee Sedol vào năm 2016.
C. Công nghệ xe tự hành sử dụng thị giác máy tính để nhận biết hình ảnh theo thời gian thực và xây dựng bản đồ 3D từ nhiều camera được trang bị cho vận chuyển tự động.
D. GPT là một mô hình nền tảng để phát triển một số hệ thống AI tạo sinh.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về cấu trúc và nội dung văn bản HTML là ĐÚNG?
A. Phiên bản đầu tiên của HTML được đề xuất bởi Tim Berners-Lee vào năm 1990.
B. Mỗi văn bản HTML là tập hợp các thẻ (tag).
C. Thẻ <script> được dùng để khai báo thông tin liên quan đến cách mã hoá văn bản trên trang web.
D. Tiêu đề trang web được viết trong cặp thẻ <title></title> và sẽ được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.
Câu 19. Router có chức năng gì?
A.Truy cập Internet thông qua nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN.
C. Chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng LAN khác nhau.
D. Cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng cục bộ.
Câu 20. Đoạn mã HTML trình bày công thức là
A. <p>H<sup>2</sup>SO<sup>4</sup></p>.
B. <p>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></p>.
C. <p>H<small>2</small>SO<small>4</small></p>.
D. <p>H<index>2</index>SO<index>4</index></p>.
Câu 21. Địa chỉ IP 230.168.47.9 viết dưới dạng nhị phân là
A. 11100110 10101000 00101111 00001001.
B. 11000111 10001010 00101111 10010000.
C. 11100110 10101000 11110010 10010000.
D. 11000111 10101000 11110010 00001001.
Câu 22. “Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng giải quyết vấn đề.
B. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
C. Khả năng học.
D. Khả năng suy luận.
Câu 23. Đoạn mã HTML trình bày câu “World War II, the largest and deadliest conflict in human history, involved more than 50 nations and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.” là
A. <p><b>World War II</b>, <mark><i>the largest and deadliest conflict</i></mark> in human history, involved more than 50 nations and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.</p>.
B. <p><mark>World War II</mark>, <strong><em>the largest and deadliest conflict</em></strong> in human history, involved more than 50 nations and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.</p>.
C. <p><b><em>World War II</em></b>, <strong>the largest and deadliest conflict</strong> in human history, involved more than 50 nations and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.</p>.
D. <p><strong>World War II</strong>, <b><em>the largest and deadliest conflict</em></b> in human history, involved more than 50 nations and was fought on land, sea and air in nearly every part of the world.</p>.
Câu 24. Em hãy sắp xếp các bước thiết lập chia sẻ máy in sau theo đúng thứ tự:
1. Chọn Devices and Printers.
2. Tích vào ô Share this printer và đặt tên chia sẻ cho máy in ở ô Share Name, sau đó chọn OK.
3. Chọn Hardware and Sound.
4. Nháy chuột phải vào biểu tượng máy in muốn chia sẻ, chọn Properties để mở hộp thoại Properties.
5. Chọn tab Sharing.
6. Mở cửa sổ Control Panel.
A. 6 1
3
4
5
2.
B. 6 3
1
4
5
2.
C. 6 3
1
5
4
2.
D. 6 1
5
3
4
2.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo – AI (Artificial Intelligence) là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.
a. Thuật ngữ AI bắt đầu được sử dụng tại hội thảo ở Đại học Stanford (Mỹ) vào năm 1956.
b. Hệ thống đề xuất nội dung trên YouTube là một ví dụ về AI mạnh.
c. Bất kì ứng dụng AI nào cũng đều cần có sự kết hợp ở các mức độ khác nhau của một số đặc trưng trí tuệ.
d. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên – NLP (Natural Language Processing) là một lĩnh vực nghiên cứu phát triển của Trí tuệ nhân tạo tập trung vào sự tương tác giữa máy tính và con người thông qua ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Các thiết bị số trong mạng có thể kết nối với nhau bằng dây cáp mạng (mạng có dây) hoặc bằng sóng mang (mạng không dây).
b. Để kết nối mạng, máy tính hay thiết bị số cần được trang bị bộ giao tiếp mạng (NIC – Network Interface Card).
c. Access Point có chức năng và cách hoạt động tương tự như Modem nhưng được trang bị thêm khả năng truyền/nhận dữ liệu thông qua kết nối không dây.
d. Switch được dùng để chuyển đổi tín hiệu hai chiều đặt giữa Router và nhà cung cấp dịch vụ Internet.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Các giao thức mạng phân tách các quy trình lớn hơn thành các chức năng và nhiệm vụ nhỏ hơn, riêng biệt, trên tất cả các cấp độ mạng.
b. DNS (Domain Name System) là một hệ thống chuyển đổi các tên miền website, chuyển từ dạng www.tenmien.com sang dạng địa chỉ IP tương ứng với tên miền và ngược lại.
c. Lệnh ipcheck dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 01111110 01110001 00110010 00001110 dưới dạng thập phân là 126.113.50.7.
Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Markup Language.
b. <!DOCTYPE html> là một phần tử HTML.
c. Nội dung của phần tử body sẽ được hiển thị trong màn hình của cửa sổ trình duyệt web.
d. Cú pháp khai báo tạo siêu liên kết là <a url=“https://www.google.com/”>Google</a>.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | A | A | D | C | B | A | C | C | A | D | D |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
B | C | D | C | B | D | C | B | A | D | D | B |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | a | S | 3 | a | Đ |
b | S | b | Đ | ||
c | Đ | c | S | ||
d | Đ | d | S | ||
2 | a | S | 4 | a | Đ |
b | Đ | b | S | ||
c | S | c | Đ | ||
d | S | d | S |
Đề thi Tin học ứng dụng 12 Cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 12 Cánh diều, Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận