Đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 12 CD: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ Đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 12 CD: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Trong các thuộc tính của thẻ <img>, thuộc tính nào là bắt buộc?

A. src.

B. alt.

C. width.

D. height.

Câu 2. Trong CSS, tên bộ chọn lớp được viết sau dấu gì?

A. Dấu “#”.

B. Dấu “.”.

C. Dấu “*”.

D. Dấu “::”.

Câu 3. Thẻ <img><video> có cùng thuộc tính nào sau đây?

A. href.

B. alt.

C. height.

D. poster.

Câu 4. Thẻ nào sau đây được dùng để khai báo ô dữ liệu trong bảng?

A. <table>.

B. <tr>.

C. <td>.

D. <th>.

Câu 5. Khai báo áp dụng external CSS nào sau đây là đúng cú pháp?

A. <head>

<link rel=“stylesheet” type=“text/css” src=“style.css”>

     </head>

B. <head>

               <link rel=“stylesheet” type=“text/css” link=“style.css”>

     </head>

C. <head>

               <link rel=“stylesheet” type=“text/css” url=“style.css”>                       

     </head>

D. <head>

               <link rel=“stylesheet” type=“text/css” href=“style.css”>

     </head>

Câu 6. Khai báo CSS định dạng phông chữ nào sau đây là đúng cú pháp?

A. label {font-family: Times, Times New Roman, Tahoma, serif;}.

B. label {font-family: Times, “Times New Roman”, Tahoma, serif;}.

C. label {font-family: Times; “Times New Roman”; Tahoma; serif;}.

D. label {font-family: Times; Times New Roman; Tahoma; serif;}.

Câu 7. Khai báo nào sau đây được dùng để xác định thứ tự các mục của danh sách ở dạng chữ in hoa?

A. <ol type=“I”>

B. <ul type=“A”>

C. <ul type=“I”>

D. <ol type=“A”>

Câu 8. Thuộc tính xác định giá trị mặc định cho một phần tử input khi hiển thị biểu mẫu trên màn hình trình duyệt web là

A. value.

B. id.

C. name.

D. default.

Câu 9. Thuộc tính nào của thẻ <form> xác định tài nguyên web sẽ tiếp nhận và xử lí dữ liệu mà người dùng vừa gửi đến máy chủ?

A. method.

B. source.

C. action.

D. resource.

Câu 10. Theo cách khai báo internal CSS, các quy tắc định dạng được đặt trong cặp thẻ nào của tệp HTML?

A. <title></title>

B. <style></style>.

C. <body></body>.

D. <meta></meta>.

Câu 11. Khi chèn tệp ảnh “dandelion.jpg” có kích thước 780 Tech12h 455 pixel vào trang web, một bạn viết câu lệnh như sau:

<img src=“images/Dandelion.jpg” alt=“Hoa bồ công anh” width=“600”>

Khi đó, ảnh hiển thị trên trình duyệt web có kích thước là:

A. 600 Tech12h 275 pixel.

B. 600 Tech12h 315 pixel.

C. 600 Tech12h 350 pixel.

D. 600 Tech12h 405 pixel.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

A. Bộ chọn lớp (class selector) được dùng để áp dụng quy tắc định dạng cho một phần tử xác định trong văn bản HTML.

B. Bộ chọn định danh (ID selector) được dùng để khai báo các quy tắc định dạng được áp dụng chung cho nhiều phần tử trong văn bản HTML thay vì phải viết lặp lại các quy tắc này cho từng phần tử.

C. Các phần tử trong một văn bản HTML có thể có tên định danh giống nhau.

D. Có thể khai báo nhiều tên lớp khác nhau cho cùng một phần tử.

Câu 13. Hai thuộc tính liên kết phần tử labelinput tương ứng là

A. for, name.

B. name, type.

C. id, type.

D. for, id.

Câu 14. Khai báo tạo liên kết từ trang “homepage.html” trong thư mục “web” tới trang “product_1.html” trong thư mục “product”, là thư mục con của thư mục “web” là

A. <a href=“product_1.html”>Product Name</a>

B. <a href=“../product_1.html”>Product Name</a>

C. <a href=“product/product_1.html”>Product Name</a>

D. <a href=“web/product/product_1.html”>Product Name</a>

Câu 15. Khai báo chèn tệp âm thanh “tienquanca.mp3” vào trang web là

A. <audio url=“tienquanca.mp3” control></audio>

B. <audio src=“tienquanca.mp3” controls></audio>

C. <audio src=“tienquanca.mp3” control></audio>

D. <audio url=“tienquanca.mp3” controls></audio>

Câu 16. Mỗi quy tắc định dạng CSS có cấu trúc như thế nào?

A. Bao gồm bộ chọn + vùng mô tả, trong đó bộ chọn cho phép có nhiều phần tử, vùng mô tả cho phép khai báo nhiều thuộc tính với nhiều giá trị khác nhau.

B. Bao gồm bộ chọn + vùng mô tả, trong đó bộ chọn chỉ cho phép một phần tử, vùng mô tả cho phép khai báo một thuộc tính với nhiều giá trị khác nhau.

C. Bao gồm bộ chọn + vùng mô tả, trong đó bộ chọn cho phép có nhiều phần tử, vùng mô tả cho phép khai báo nhiều thuộc tính, mỗi thuộc tính gắn với một giá trị.

D. Bao gồm bộ chọn + vùng mô tả, trong đó bộ chọn cho phép có nhiều phần tử, vùng mô tả cho phép khai báo một thuộc tính với nhiều giá trị khác nhau.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Bảng thường được sử dụng để thể hiện thông tin có cấu trúc, dùng cho thống kê, so sánh dữ liệu.

B. Kích thước của bảng được thiết lập bằng thuộc tính con lengthheight của thuộc tính style.

C. HTML hỗ trợ khai báo thuộc tính rowspan để gộp một số hàng lân cận có cùng nội dung.

D. Dữ liệu trong các ô của bảng có thể là các bảng khác.

Câu 18. Khai báo CSS thiết lập các bộ chọn h1, h2, h3 cùng có chung màu chữ xanh lá cây và được in hoa là

A. h1, h2, h3 {color: green; text-transformation: uppercase;}.

B. h1, h2, h3 {color: green; text-decoration: uppercase;}.

C. h1, h2, h3 {text-color: green; font-transformation: uppercase;}.

D. h1, h2, h3 {color: green; font-style: uppercase;}.

Câu 19. Khai báo tạo nút để gửi thông tin đến máy chủ là

A. <input type=“button” value=“Send”>

B. <input type=“submit” value=“Send”>

C. <button type=“submit”>Send</button>

D. <input type=“submit”>Send</input>

Câu 20. Đoạn mã HTML tạo bảng có cấu trúc như sau là

Tech12h

A. <ol>

         <li><b>Natural Science</b>

              <ol>

                   <li>History</li>

                   <li>Geography</li>

                    <li>Civic Education</li>

              </ol>

        </li>

        <li><b>Social Science</b>

              <ol>

                   <li>Chemistry</li>

                   <li>Physics</li>

                   <li>Biology</li>

              </ol>

        </li>

    </ol>

B. <ol type=“I”>

         <li><b>Natural Science</b>

              <ul>

                   <li>History</li>

                   <li>Geography</li>

                    <li>Civic Education</li>

              </ul>

        </li>

        <li><b>Social Science</b>

              <ul>

                   <li>Chemistry</li>

                   <li>Physics</li>

                   <li>Biology</li>

              </ul>

        </li>

    </ol>

C. <ul type=“I”>

         <li><b>Natural Science</b></li>

         <ol>

                <li>History</li>

                <li>Geography</li>

                <li>Civic Education</li>

        </ol>

        <li><b>Social Science</b>

        <ol>

               <li>Chemistry</li>

               <li>Physics</li>

               <li>Biology</li>

        </ol>

        </li>

    </ul>

D. <ol type=“I”>

         <li><b>Natural Science</b>

              <ol>

                   <li>History</li>

                   <li>Geography</li>

                    <li>Civic Education</li>

              </ol>

        </li>

        <li><b>Social Science</b>

              <ol>

                   <li>Chemistry</li>

                   <li>Physics</li>

                   <li>Biology</li>

              </ol>

        </li>

    </ol>

Câu 21. Quy tắc định dạng CSS sau có ý nghĩa gì?

p {font-size: 200%;}

A. Thiết lập các phần tử p có cỡ chữ gấp hai lần cỡ chữ mặc định của trình duyệt.

B. Thiết lập các phần tử p có cỡ chữ bằng 200% so với phần tử cha của mình.

C. Thiết lập các phần tử p có cỡ chữ bằng 2 pixel.

D. Thiết lập các phần tử p có cỡ chữ gấp hai lần phần tử gốc.

Câu 22. Quy tắc định dạng CSS thiết lập kiểu chữ in nghiêng và đường viền bao quanh có dạng nét liền đậm cho tất cả các phần tử

A. q {font-style: italic; border-style: dotted;}

B. q {font-weight: italics; border-style: solid;}

C. q {font-style: italics; border-style: solid;}

D. q {font-weight: italics; border-style: dotted;}

Câu 23. Cho đoạn mã HTML sau:

<h1 class=“selector”>CSS Selectors</h1>

<p class=“selector”>The CSS class Selector</p>

Mã lệnh CSS định kiểu bằng vùng chọn để được kết quả như hình dưới đây là:

Tech12h

A. .selector {text-align: center; color: red;}.

B. p.selector {text-align: center; color: red;}.

C. h1.selector {text-align: center; color: red;}.

D. .selector h1 {text-align: center; color: red;}.

Câu 24. Khai báo tạo 4 ô chọn có nhãn tương ứng “A”, “B”, “C”, “D”  trên biểu mẫu và chỉ cho phép người dùng được chọn một mục chọn?

A. <input type=“checkbox” name=“answer” value=“A”> A

    <input type=“checkbox” name=“answer” value=“B”> B

    <input type=“checkbox” name=“answer” value=“C”> C

    <input type=“checkbox” name=“answer” value=“D”> D 

B. <input type=“radio” name=“A” value=“A”> A

    <input type=“radio” name=“B” value=“B”> B

    <input type=“radio” name=“C” value=“C”> C

    <input type=“radio” name=“D” value=“D”> D

C. <input type=“checkbox” name=“A” value=“A”> A

    <input type=“checkbox” name=“B” value=“B”> B

    <input type=“checkbox” name=“C” value=“C”> C

    <input type=“checkbox” name=“D” value=“D”> D

D. <input type=“radio” name=“answer” value=“A”> A

    <input type=“radio” name=“answer” value=“B”> B

    <input type=“radio” name=“answer” value=“C”> C

    <input type=“radio” name=“answer” value=“D”> D

 

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho đoạn mã HTML sau:

<table style:width=25%”>

      <tr>

               <th>Country</th>

               <th>Capital<th>

      </tr>

      <tr>

               <td>Vietnam</td>

               <td>Hanoi</td>

      </tr>

      <tr>

               <td>South Korea</td>

               <td>Seoul</td>

      <tr>

      <tr>

               <td>Russia</td>

               <td>Moscow</td>

      </tr>

      <tr>

               <td>Spain</td>

               <td>Madrid</td>

      </tr>

      <tr>

               <td>Australia<td>

               <td>Canberra</td>

      </tr>

</table>

a. Có 6 lỗi cú pháp trong nội dung thẻ <table>

b. Để thêm tiêu đề cho bảng, sử dụng thẻ <caption> ngay sau thẻ <table> và trước thẻ <tr> đầu tiên.

c. Nếu đúng cú pháp, khi hiển thị trên trình duyệt web sẽ tạo bảng có 5 hàng, 2 cột.

d. Bổ sung thêm thuộc tính border=1” vào thẻ <table> sẽ được kết quả như sau:

Tech12h

Câu 2. HTML định nghĩa phần tử iframe để tạo khung nhìn chứa tài nguyên web khác trong trang web hiện tại.

a. Giá trị thuộc tính link của thẻ <iframe> là đường dẫn tới nội dung hiển thị trong khung.

b. Trong một trang web có thể nhúng nhiều iframe.

c. Theo mặc định, kích thước hiển thị của khung trên trình duyệt web được tính theo đơn vị điểm ảnh pixel.

d. Khi nhúng nội dung trang web khác vào trang web hiện thời, có thể điều chỉnh vị trí hiển thị các thành phần trong trang web được nhúng.

Câu 3. HTML định nghĩa phần tử form để tạo biểu mẫu trên trang web.

a. Người dùng có thể tương tác với trang web thông qua biểu mẫu theo nhiều cách thức khác nhau như nhập dữ liệu văn bản, số, email, mật khẩu hoặc chọn một phương án, chọn nhiều phương án, nháy chuột vào nút nhấn,...

b. Trong một biểu mẫu, thuộc tính type thường được dùng để xác định dữ liệu của phần tử khi gửi biểu mẫu lên máy chủ.

c. Khi tạo biểu mẫu, nếu không khai báo thuộc tính method thì trình duyệt sẽ mặc định sử dụng phương thức POST để gửi dữ liệu đến máy chủ để xử lí.

d. Sử dụng thẻ <textarea> với các thuộc tính rowscols để tạo khung nhập đoạn văn bản trên biểu mẫu.

Câu 4. Quy tắc định dạng CSS giúp định dạng nội dung trang web nhanh hơn, thuận tiện hơn bằng cách khai báo một lần và sử dụng nhiều lần.

a. CSS là định dạng độc lập với chuẩn HTML.

b. Sử dụng CSS cho phép nhiều trang web hay toàn bộ website cùng dùng chung quy tắc định dạng nhằm tạo sự thống nhất trong trình bày.

c. Bộ chọn div p {color: blue;} sẽ áp dụng màu chữ xanh dương cho div mà chứa p là phần tử con.

d. Quy tắc định dạng màu nền hồng nhạt cho tất cả các phần tử aa {background: lightpink;}.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

B

C

C

D

B

D

A

C

B

C

D

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

D

C

B

C

B

A

B

D

B

C

C

D

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

  • Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
  • Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
  • Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
  • Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

(Đ/S)

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

(Đ/S)

1

a

S

3

a

Đ

b

Đ

b

S

c

S

c

S

d

S

d

Đ

2

a

S

4

a

Đ

b

Đ

b

Đ

c

Đ

c

S

d

S

d

S

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 12 Cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 12 Cánh diều, Đề thi cuối kì 1 Tin học ứng

Bình luận

Giải bài tập những môn khác