Đề thi giữa kì 1 Lịch sử và địa lí 4 KNTT: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 giữa kì 1 Lịch sử và địa lí 4 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

ĐỀ 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm). Những hình ảnh được vẽ hoặc chụp về các nhân vật, địa điểm, hiện vật, sự kiện lịch sử, đối tượng địa lí gắn với không gian cụ thể gọi là:

  • A. Tranh ảnh khảo cổ.                             
  • B. Tranh ảnh lịch sử.                               
  • C. Tranh minh họa. 
  • D. Tranh mô phỏng. 

Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Gầu Tào được người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức ở:

  • A. Nơi rộng rãi, bằng phẳng.
  • B. Sân trước nhà sàn của bản làng.
  • C. Cánh đồng hoặc khu đất rộng.
  • D. Nhà văn hóa trong vùng.

Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải ý đúng khi nói về điểm cực Bắc của nước ta?

  • A. Là cột cờ Lũng Cú.
  • B. Xây dựng trên đỉnh núi Hoàng Long.
  • C.Trên cột có lá quốc kì Việt Nam.
  • D. Ở huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.

Câu 4 (0,5 điểm). Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Nhiệt đới hải dương, bị phân tầng theo độ cao.
  • B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, mưa nhiều vào màu hè.
  • C. Nhiệt đới ẩm gió mùa, bị ảnh hưởng bởi độ cao.
  • D. Khí hậu ôn đới, mát mẻ quanh năm.

Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về đặc điểm khí hậu của phương em, em có thể tìm hiểu theo những ý nào?

  • A.  Nhiệt độ, lượng mưa trung bình năm, các mùa trong năm.
  • B. Các mùa trong năm, thời tiết hàng ngày.
  • C. Đặc trưng kiểu khí hậu, lượng mưa trong các tuần.
  • D. Thời tiết đặc trưng các mùa, thiên tai thường xảy ra.

Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải mục đích của việc khai thác khoáng sản vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

  • A. Sản xuất điện.
  • B. Luyện kim.
  • C. Làm vật liệu xây dựng
  • D. Sản xuất phụ gia.

Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây thể hiện loại khoáng sản nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

 Hình ảnh dưới đây thể hiện loại khoáng sản nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A.  Than chì.          
  • B. Quặng Bô-xít     
  • C. Đá vôi
  • D. Đá granite.

Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải thông điệp hát Then vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ truyền tải?

  • A. Cầu mong những điều may mắn.
  • B. Cầu cho cuộc sống tốt lành.
  • C. Ca ngợi tình yêu quê hương, đất nước.
  • D. Lí giải hiện tượng tự nhiên.

Câu 9 (0,5 điểm). Khi giới thiệu về danh nhân của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?

  • A. Tên danh nhân, câu chuyện về danh nhân, bài học từ câu chuyện.
  • B.  Tên danh nhân, thân thế và gia đình của danh nhân.
  • C. Tên danh nhân, đóng góp của danh nhân cho địa phương.
  • D. Tên danh nhân, sự nổi tiếng của danh nhân.

Câu 10 (0,5 điểm). Cách thức khai thác tự nhiên của của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Làm ruộng bậc thang, xây dựng thủy điện, khai thác lâm sản.
  • B. Làm ruộng bậc thang, xây dựng nhiệt điện, khai thác khoáng sản
  • C. Làm ruộng bậc thang, xây dựng thủy điện, khai thác khoáng sản.
  • D. Làm ruộng bậc thang, xây dựng nhiệt điện, khai thác lâm sản.

Câu 11 (0,5 điểm).  Lễ giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức theo nghi lễ:

  • A. Truyền thống.
  • B. Hiện đại.
  • C. Phần lễ theo truyền thống, phần hội theo hiện đại.
  • D. Phần lễ theo hiện đại, phần hội theo truyền thống.

Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?

 Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?

  • A. Chợ phiên.
  • B. Chợ Tết.
  • C. Chợ tình.
  • D. Chợ đêm.

Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải nhân vật xuất hiện dưới thời Hùng Vương?

  • A. Trưng Trắc.
  • B. Mai An Tiên.
  • C. Lang Liêu.
  • D. Trọng Thủy.

Câu 14 (0,5 điểm). Nghệ thuật Xòe Thái được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại năm:

  • A. 2019.
  • B. 2018.
  • C. 2020.
  • D. 2021.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). Quan sát lược đồ và thực hiện yêu cầu sau:

a. Cho biết than đá có ở những tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

b. Kể tên một số sản phẩm có nguồn gốc từ khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

 Kể tên một số sản phẩm có nguồn gốc từ khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

 Câu 2 (1,0 điểm). Nêu hiểu biết của em về chợ phiên vùng cao.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7
Đáp ánBACCADC
Câu hỏiCâu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14
Đáp ánDACAAAD

      

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1:

Những tỉnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có than đá là Sơn La, Thái Nguyên, Quảng Ninh.

Một số sản phẩm có nguồn gốc từ khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

 + Than cho sản xuất điện.

 + A-pa-tít để sản xuất phân lân.

 + Đá vôi là vật liệu xây dựng.

Câu 2:

Một số nét về chợ phiên vùng cao:

l   Thường được họp vào những ngày nhất định.

l  Hàng hóa phần lớn là những sản phẩm của người dân địa phương, nhiều nhất là hàng thổ cẩm , công cụ sản xuất, một số món ăn đặc trưng như: thắng cố, cơm lam,..


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 1 Lịch sử và địa lí 4 kết nối Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 1 Lịch sử và địa lí 4 KNTT, đề thi Lịch sử và địa lí 4 giữa kì 1 kết nối tri thức Đề tham khảo số 4

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác