Đề thi cuối kì 2 Vật lí 10 KNTT: Đề tham khảo số 9
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Vật lí 10 KNTT: Đề tham khảo số 9 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: VẬT LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng
A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.
B. luôn đo bằng mã lực (HP).
C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
Câu 2: Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đầu mút một kim giờ dài 8 cm, coi kim giờ chuyển động tròn đều.
A. 1,6923.10−9(m/s2)
B. 2,6923.10−9(m/s2)
C. 3,6(m/s2)
D. 9,6(m/s2)
Câu 3: Mức độ biến dạng của thanh rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Bản chất của thanh rắn.
B. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh.
C. Tiết diện ngang của thanh.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 4: Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi. Câu nào sau đây không đúng khi nói về công do các lực tác dụng lên ô tô gây ra.
A. Lực kéo của động cơ sinh công dương.
B. Trọng lực sinh công âm.
C. Lực ma sát sinh công âm.
D. Phản lực của mặt đường lên ô tô sinh công âm.
Câu 5: Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi?
A. Lực vuông góc với gia tốc của vật.
B. Lực ngược chiều với gia tốc của vật.
C. Lực hợp với phương của vận tốc với góc α.
D. Lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
Câu 6: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 100 N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 500 J.
B. A = 1000 J.
C. A = 1500 J.
D. A = 600 J.
Câu 7: 1kW giá trị bằng bao nhiêu W?
A. 1012 W.
B. 109 W.
C. 106 W.
D. 103 W.
Câu 8: Năng lượng của các con sóng trong hình dưới tồn tại dưới dạng nào?
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Nhiệt năng.
D. Quang năng.
Câu 9: Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.
B. vận tốc của vật không đổi.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Câu 10: Một vật có khối lượng 10 kg đang chuyển động với tốc độ 5 km/h trên mặt bàn nằm ngang. Do có ma sát, vật chuyển động chậm dần đều và đi được 1 m thì dừng lại. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 .
A. 0,05
B. 0,1.
C. 0,2
D. 0,3
Câu 11: Hình vẽ dưới là một phần đường đi của tàu lượn siêu tốc. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Nhận xét nào không đúng về sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng của tàu lượn trên từng đoạn đường?
A. Từ A – B: Động năng giảm, thế năng tăng đến giá trị cực đại.
B. Từ B – C: Động năng tăng, thế năng giảm.
C. Từ C – D: Động năng giảm, thế năng tăng.
D. Từ D – E: Động năng và thế năng không đổi.
Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự bảo toàn cơ năng.
A. Động năng chỉ có thể chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng chỉ có thể chuyển hóa thành động năng.
C. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn.
D. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng không được bảo toàn.
Câu 13: Từ mặt đất, một vật có khối lượng 200 g được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 30 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại A là vị trí ném vật (ở mặt đất). Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được?
A. 30 m.
B. 45 m.
C. 9 m.
D. 15 m.
Câu 14: Xác định năng lượng có ích và năng lượng hao phí của Acquy khi nạp điện?
A. Năng lượng có ích: hóa năng; năng lượng hao phí: nhiệt năng
B. Năng lượng có ích: điện năng; năng lượng hao phí: nhiệt năng
C. Năng lượng có ích: thế năng; năng lượng hao phí: nhiệt năng
D. Năng lượng có ích: động năng; năng lượng hao phí: nhiệt năng.
Câu 15: Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5 m để kéo một vật có khối lượng 300 kg với lực kéo 1200 N. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Tính chiều cao của mặt phẳng nghiêng?
A. 1,6 m.
B. 3,2 m.
C. 0,5 m.
D. 5 m.
Câu 16: Động lượng có đơn vị là
A. kilôgam mét trên giây (kg.m/s).
B. jun (J).
C. kilôgam (kg).
D. niutơn mét (N.m).
Câu 17: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức
A.
B. p = m.v.
C. p = m.a.
D.
Câu 18: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 19: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một xe tải A có khối lượng 1,5 tấn chuyển động với vận tốc 36 km/h và một ô tô B có khối lượng 750 kg chuyển động ngược chiều với vận tốc 54 km/h. So sánh động lượng của hai xe.
A. xe tải bằng xe ô tô.
B. không so sánh được.
C. xe tải lớn hơn xe ô tô.
D. xe ô tô lớn hớn xe tải.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định.
B. bảo toàn.
C. không bảo toàn.
D. biến thiên.
Câu 22: Một hệ kín gồm 2 vật có động lượng là và . Hệ thức của định luật bảo toàn động lượng của hệ này là
A. không đổi.
B. không đổi.
C. không đổi.
D. không đổi.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn và có tốc độ không thay đổi.
B. Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn và có tốc độ thay đổi theo thời gian.
C. Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn và vectơ gia tốc không thay đổi.
D. Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn và có tốc độ và gia tốc luôn thay đổi.
Câu 24: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ô tô là 25 cm. Xe chạy với vận tốc 10 m/s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài bánh xe là:
A. 10 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 30 rad /s.
D. 40 rad/s.
Câu 25: Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động.
B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
D. Độ lớn
Câu 26: Một chiếc xe đạp chạy trên một vòng đua có bán kính 100 m với tốc độ góc 0,11 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật đó có độ lớn là?
A. 0,11 m/s2.
B. 0,4 m/s2.
C. 1,21 m/s2.
D. 16 m/s2.
Câu 27: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 22 cm. Lò xo được treo thẳng đứng, một đầu giữ cố định, còn đầu kia gắn một vật nặng. Khi ấy lò xo dài 27 cm, cho biết độ cứng lò xo là 100 N/m. Độ lớn lực đàn hồi bằng
A. 500 N.
B. 5 N.
C. 20 N.
D. 50 N.
Câu 28: Công thức tính áp suất là:
A. p = FN.s
B.
C.
D. p = P.s
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1: Biết áp suất trên mặt thoáng bể nước là pa = 1.105 Pa; áp suất tại độ sâu 1 m là bao nhiêu biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và g = 10 m/s2
Bài 2: Một ô tô khối lượng 1 tấn đang hoạt động với công suất 5 kW và chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì lên dốc. Hỏi động cơ ô tô phải hoạt động với công suất bằng bao nhiêu để có thể lên dốc với tốc độ như cũ? Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường không đổi, dốc nghiêng góc 2,30 so với mặt đường nằm ngang và g = 10 m/s2 .
Bài 3: Một người có m1 = 50 kg nhảy từ một chiếc xe có m2 = 80 kg đang chạy theo phương ngang với v = 3 m/s, vận tốc nhảy của người đó đối với xe là v0 = 4 m/s. Tính vận tốc V2 của xe sau khi người ấy nhảy trong 2 trường hợp: Nhảy cùng chiều với xe và nhảy ngược chiều với xe?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: VẬT LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM
1. A | 2. A | 3. D | 4. D | 5. A |
6. A | 7. D | 8. A | 9. C | 10. B |
11. D | 12. C | 13. B | 14. A | 15. A |
16. A | 17. A | 18. D | 19. A | 20. C |
21. B | 22. A | 23. A | 24. D | 25. B |
26. C | 27. B | 28. C |
|
|
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm)
Công thức tính áp suất chất lỏng
Bài 2 (1,0 điểm).
Khi vật chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang:
N = P = mg = 10000 (N)
Mà
Khi xe lên dốc mà vẫn chuyển động đều với vận tốc như cũ:
Theo định luật II Newton: (1)
Chiếu biểu thức (1) lên hệ trục tọa độ :
Bài 3 (1,0 điểm).
Chiều (+) là chiều chuyển động của xe.
Người nhảy cùng chiều với xe:
Theo định luật bảo toàn động lượng ta có:
Người nhảy ngược chiều với xe:
Theo định luật bảo toàn động lượng ta có:
Ma trận đề thi cuối kì 2 Lý 10
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số câu | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Trắc nghiệm | Tự luận | |||
1 | Năng lượng và công suất | 1.1. Năng lượng. Công cơ học | 1 | 1 | 1 |
| 3 |
|
Công suất | 1 | 1 |
|
| 2 |
| ||
1.2. Động năng, thế năng | 1 | 2 | 1 |
| 4 |
| ||
1.3. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng | 2 | 1 | 1 |
| 4 |
| ||
1.4. Hiệu suất |
|
| 1 |
| 1 |
| ||
2 | Động lượng | 2.1. Động lượng | 2 | 1 | 1 |
| 4 |
|
2.2. Định luật bảo toàn động lượng | 1 | 1 | 1 (TL) | 1(TL) | 2 | 2 | ||
3 | Chuyển động tròn | 3.1. Động học của chuyển động tròn đều | 1 |
|
| 1 | 2 |
|
3.2. Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm | 1 | 1 | 1 |
| 3 |
| ||
4 | Biến dạng của vật rắn, áp suất chất lỏng | 4.1. Biến dạng của vật rắn | 1 |
| 1 |
| 2 |
|
4.2. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng | 1 |
| 1 (TL) |
| 1 | 1 | ||
Tổng số câu |
|
|
|
| 28 | 3 | ||
Tỉ lệ điểm |
|
|
|
|
| 7 | 3 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu hỏi tự luận ở phần vận dụng và vận dụng cao.
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Vật lí 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Vật lí 10 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 2 Vật lí 10
Bình luận