Đề thi cuối kì 2 Vật lí 10 KNTT: Đề tham khảo số 6
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Vật lí 10 KNTT: Đề tham khảo số 6 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: VẬT LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ SỐ 6
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có công cơ học?
A. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được.
B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.
C. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống.
D. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang coi như không có ma sát..
Câu 2. Một thang máy có khối lượng tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc . Công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong đầu. Lấy .
A. B. C. D.
Câu 3. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây?
A.Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D.Hình 3
Câu 4. Một ô tô trọng lượng 5000 N, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường phẳng ngang dài 3 km. Cho biết hệ số ma sát của mặt đường là 0,08. Tính công thực hiện bởi động cơ ô tô trên đoạn đường này.
A. 1500 kJ. B. 1200 kJ. C. 1250 kJ. D. 880 kJ.
Câu 5. Điều nào sau đây đúng khi nói về động năng?
A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng.
C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn.
D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 6. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
A. chuyển động thẳng đều.
B. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát.
C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
D. chuyển động tròn đều.
Câu 7. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. thế năng giảm.
B. cơ năng cực đại tại N.
C. cơ năng không đổi.
D. động năng tăng.
Câu 8. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một lực kéo 80N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng ngang 300. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là k= 0,3. Lấy g =10m/s2. Hiệu suất của chuyển động khi vật đi được quãng đường 20m là
A.74%. B. 68%. C. 85%. D. 80%.
Câu 9. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng?
A. N.s.
B. N.m.
C. N.m/s.
D. N/s.
Câu 10. Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng
A. 20 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C. kg.m/s.
D. kg.m/s.
Câu 11. chuyển động bằng phản lực tuân theo
A. định luật bảo toàn công. B. Định luật II Niu-tơn.
C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật III Niu-tơn
Câu 12. Chọn câu phát biểu sai?
A. Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín.
B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín.
C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
Câu 13. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 2.10-2 kgm/s.
B. 3.10-2kgm/s.
C. 10-2kgm/s.
D. 6.10-2kgm/s.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong chuyển động tròn đều thì:
A. Gia tốc của vật bằng không
B. Vecto gia tốc cùng hướng với vecto vân tốc
C. Vecto gia tốc vuông góc với quĩ đạo chuyển động
D. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo chuyển động
Câu 15. Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định.
C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh).
D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây..
Câu 16. Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc như sau như sau. Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không hình nào
Câu 17. Một kim đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ góc và tốc độ của điểm đầu kim phút.
A. 1,74 .10-5 rad/s ; 1,74 .10-4 m/s.
B. 1,74 rad/s; 1,74 .10-5 m/s.
C. 1,74 .10-3 rad/s; 1,74 m/s.
D. 1,74 rad/s; 1,74 m/s
Câu 18. Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là
A. 1 s; 6,28 m/s.
B. 1 s; 2 m/s.
C. 3,14 s; 1 m/s.
D. 6,28 s; 3,14 m/s.
Câu 19. Câu 6. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính R. Vận tốc xe không đổi. Lực đóng vai trò là lực hướng tâm lúc này là
A. lực đẩy của động cơ.
B. lực hãm.
C. lực ma sát nghỉ.
D. lực của vô – lăng (tay lái).
Câu 20. Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu tăng bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm
A. giảm 8 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi
Câu 21. Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 47,3 N.
B. 3,8 N.
C. 4,5 N.
D. 46,4 N.
Câu 22. Một lò xo có độ cứng k được treo vào điểm cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nằm cân bằng, độ biến dạng của lò xo là.
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Chọn đáp án đúng. Những vật nào sau đây có tính đàn hồi
A. dây cao su, lò xo, xăm xe đạp.
B. dây cao su, cốc thủy tinh, bóng cao su.
C. xăm xe đạp, ghế gỗ, cố thủy tinh.
D. bìa vở, ghế gỗ, cốc thủy tinh.
Câu 24. Hai lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1 = 40 N/m và k2 = 60 N/m. Hỏi nếu ghép song song hai lò xo thì độ cứng tương đương là bao nhiêu?
A. 100 N/m.
B. 240 N/m.
C. 60 N/m.
D. 30 N/m.
Câu 25. Hai người cầm hai đầu của một lực kế lò xo và kéo ngược chiều những lực bằng nhau, tổng độ lớn hai lực kéo là 100 N. Lực kế chỉ giá trị là
A. 50 N.
B. 100 N.
C. 0 N.
D. 25 N.
Câu 26. Áp suất không có đơn vị nào dưới đây?
A. atm.
B. Pa.
C. mmHg.
D. N/m.
Câu 27. Ba quả cầu bằng thép được nhúng vào trong nước như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về áp suất của nước lên các quả cầu?
A. Áp suất lên quả 2 là lớn nhất vì có thể tích lớn nhất.
B. Áp suất lên quả 1 là lớn nhất vì có thể tích nhỏ nhất.
C. Áp suất lên quả 3 là lớn nhất vì sâu nhất.
D. Áp suất lên ba quả như nhau vì cùng bằng thép và cùng ở trong nước.
Câu 28. Trong một bình chứa chất lỏng (hình vẽ), áp suất tại điểm nào lớn nhất? Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất?
A. Áp suất tại H lớn nhất, áp suất tại R nhỏ nhất.
B. Áp suất tại K lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất.
C. Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất.
D. Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại I nhỏ nhất.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Một khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 10 cm, lúc bị nén chỉ còn 4 cm thì có thể bắn thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên cao 6 m. Tìm độ cứng của lò xo.
Bài 2 (1,0 điểm). Giải thích tại sao thùng giặt quần áo của máy giặt có nhiều lỗ thủng ở thành xung quanh.
Bài 3 (0,5 điểm).Một hợp kim đồng và bạc có khối lượng riêng là 10,3 g/cm3. Tính khối lượng của bạc và đồng có trong 100 g hợp kim. Biết khối lượng riêng của đồng là 8,9 g/cm3, của bạc là 10,4 g/cm3.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: VẬT LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ SỐ 6
I. TRẮC NGHIỆM
1. C | 2. D | 3. B | 4. B | 5. B |
6. C | 7. C | 8. A | 9. A | 10. C |
11. C | 12. A | 13. B | 14. D | 15. C |
16. C | 17. A | 18. A | 19. C | 20. A |
21. A | 22. B | 23. A | 24. A | 25. A |
26. D | 27. C | 28. C |
|
|
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1.0 điểm)
Đạn chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
Cả hai lực này đều là nội lực của hệ vì thế cơ năng của nó được bảo toàn.
Tại vị trí nén, cơ năng của viên đạn chính là thế năng đàn hồi của lò xo.
Tại vị trí cao nhất, cơ năng của viên đạn chính là thế năng trọng trường vì ở vị trí này động năng của viên đạn bằng không.
Theo định luật bảo toàn cơ năng :
Bài 2 (0,5 điểm).
Vì khi thùng giặt quay nhanh, lực liên kết giữa nước và vải nhỏ hơn lực hướng tâm cần thiết, khi đó nước và chất bẩn tách ra khỏi vải và văng ra ngoài qua lỗ lưới của thùng giặt.
Bài 3 (1,5 điểm).
Gọi lần lượt là khối lượng, thể tích, khối lượng riêng của bạc. lần lượt là khối lượng, thể tích, khối lượng riêng của đồng.
Thể tích của khối hợp kim là:
Thể tích của khối hợp kim bằng thể tích của bạc và đồng có trong hợp kim.
Ta có: với
Vậy khối lượng của bạc là 94,24 g; khối lượng của đồng là 5,76 g.
Ma trận đề thi cuối kì 2 Lý 10
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số câu | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Trắc nghiệm | Tự luận | |||
1 | Năng lượng và công suất | 1.1. Năng lượng. Công cơ học | 1 | 1 | 2 | |||
Công suất | 1 | 1 | 2 | |||||
1.2. Động năng, thế năng | 1 | 1 | 2 | |||||
1.3. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng |
| 1 | 1 (TL) | 1 | 1 | |||
1.4. Hiệu suất |
| 1 | 1 | |||||
2 | Động lượng | 2.1. Động lượng | 1 | 1 | 2 | |||
2.2. Định luật bảo toàn động lượng | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
3 | Chuyển động tròn | 3.1. Động học của chuyển động tròn đều | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | |
3.2. Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm | 1 | 1 | 1 | 1 (TL) | 3 | 1 | ||
4 | Biến dạng của vật rắn, áp suất chất lỏng | 4.1. Biến dạng của vật rắn | 1 | 1 | 2 | 4 | ||
4.2. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng | 1 | 2 | 1 (TL) | 3 | 1 | |||
Tổng số câu | 8 | 10 | 8 | 2 | 28 | 3 | ||
Tỉ lệ điểm |
| 7 | 3 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu hỏi tự luận ở phần vận dụng và vận dụng cao.
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Vật lí 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Vật lí 10 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 2 Vật lí 10
Bình luận